Chuyên đề Sóng ánh sáng - Lượng tử - Hạt nhân đầy đủ 2020 - Giáo viên trường chuyên

Page 256

có giá trị lần lượt là m0 , 8g và 1g. Giá trị của m0 là A. 256 g.

B. 128 g.

C. 64 g.

D. 512 g.

Lời giải Gọi M o là khối lượng của Po ở thời điểm t = 0. t 2 o  T    Tt  mo  M o .2 8  mo .  2    Tt 1  to  2 t to 2 t        2  Ta có: 8  M o .2 T  M o .2 T .2 T    8 . Chọn D. 3   Tt     to  3 t to 3 t    mo  512 g 1  M .2 T  M .2 T .2 T 1  mo .  2  o o    

Ví dụ 9: Một lượng phóng xạ Na22 có 107 nguyên tử đặt cách màn huỳnh quang một khoảng 1 cm, màn có diện tích 10cm 2 . Biết chu kì bán rã của Na22 là 2,6 năm, coi một năm có 365 ngày. Cứ một nguyên tử phân rã tạo ra một hạt phóng xạ   và mỗi hạt phóng xạ đập vào màn huỳnh quang phát ra một chấm sáng. Xác định số chấm sáng trên màn sau 10 phút. A. 58

B. 15

C. 40

D. 156

Lời giải t    T Số hạt đã phóng xạ trong 10 phút là N  N o 1  2   

Các hạt phóng xạ tỏa đều đẳng hướng trong không gian nên mật độ các hạt phóng xạ là n  t   N o 1  2 T N  S Số chấm sáng trên màn đúng bằng số hạt phóng xạ đập vào  n.S  2 4 R 4 R 2

N 4 R 2

  S

10    107.1  2 2,6.365.24.60      .10  40 . Chọn C.  2 4 .1

Ví dụ 10: [Trích đề thi THPT QG năm 2009] Lấy chu kì bán rã của pôlôni

210 84

Po là 138 ngày và

N A  6,02.1023 mol 1. Độ phóng xạ của 42 mg Pôlôni là A. 7.1012 Bq.

B. 7.1010 Bq.

C. 7.1014 Bq. Lời giải

Độ phóng xạ của 42 mg Po ban đầu:

H o   No 

n 2 m ln 2 42.103 . .N A  . .6,02,1023  7.1012 Bq. Chọn A. T APo 138.24.60.60 210

D. 7.109 Bq.


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.