CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA – CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ – QUY LUẬT MENDEN – CHUYÊN TIỀN GIANG

Page 15

Chuyên đề I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

B

N

G Ố C

Số liên kết hiđrô = 2A + 3G = 2. 270 + 3. 180 = 1080 Câu 86. (CĐ 2010): Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này là A. ADN có cấu trúc mạch đơn. B. ARN có cấu trúc mạch đơn. C. ADN có cấu trúc mạch kép. D. ARN có cấu trúc mạch kép. Axit nuclêic này có T nên đây là ADN  loại đáp án B và D A = 20%; G = 35%; T = 20%  X = 100% - (20% + 35% + 20%) = 25% G = 35% khác X = 25%  ADN mạch đơn  chọn A Câu 87. (CĐ 2010): Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen là A. 2250. B. 1798. C. 1125. D. 3060. N = 2x900 = 1800 G = 900/2 = 450 H = N + G = 2250 TX Câu 88. (ĐH 2010): Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có = 0,25 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo AG một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là: A. A + G = 80%; T + X = 20% B. A + G = 20%; T + X = 80% C. A + G = 25%; T + X = 75% D. A + G = 75%; T + X = 25% TX AG Mạch khuôn có = 0,25  Mạch bổ sung = 0,25 = 20%/80% AG TX Câu 89. (CĐ 2011): Một gen có chiều dài 510nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗi loại của gen trên là A. A = T = 300; G = X = 1200. B. A = T = 1200; G = X = 300. C. A = T = 900; G = X = 600. D. A = T = 600; G = X = 900. Chiều dài 510 nm  N = 2L/3,4 = 3000 A1 + T1 = 600 = A  Đáp án D Câu 90. [2020] Gen B ở vi khuẩn gồm 2400 nuclêôtit, trong đó có 500 ađênin. Theo lí thuyết, gen B có 500 nuclêôtit loại A. uraxin. B. timin C. xitozin. D. guanin. Câu 91. (ĐH 2011): Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là: B. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150. A. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750. C. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150. D. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150. Gen có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin  N = H – G = 3000  A = 600 A1 = 30%. 1500 = 450  T1 = A - A1 = 150 G1 = 10%. 1500 = 150  X1 = G - G1 = 750 D. VẬN DỤNG CAO Câu 92. Trong một phân tử ADN có chứa 900000 timin, bằng 30% tổng số nuclêôtit của ADN. Kết luận nào sau đây sai? A. Số lượng nuclêôtit loại guanin bằng 600000 B. Chiều dài bằng 0,51 milimet C. Tổng số liên kết hidro bằng 3600000 D. Số liên kết photphodieste giữa các đơn phân bằng 5999998 T = 900000 nu = 30% N  N = 3.106 nu.  G = 50% - 30% = 20% N = 600000nu. Thầy Nguyễn Thành Phạm – Chuyên Tiền Giang

Page 14


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA – CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ – QUY LUẬT MENDEN – CHUYÊN TIỀN GIANG by Dạy Kèm Quy Nhơn Official - Issuu