Chuyên đề, bài giảng đầy đủ môn Toán lớp 10 - Phần Đại số - Nguyễn Phú Khánh - Bản Học trò

Page 81

3 3 f  x2   f  x1   x2  x2    x1  x1    x22  x12  x2 x1  1  0 x2  x1 x2  x1

Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên   Ta có x3  x  3 2 x  1  1  x3  x  2 x  1  3 2 x  1

Đặt

3

2 x  1  y , phương trình trở thành x3  x  y 3  y

Do hàm số f  x   x3  x đồng biến trên  nên  x  1 x  y  2x 1  x  x  2x 1  0   . x  1 5  2 3

3

Bài 2.11: a) Với mọi x1 , x2  1;   , x1  x2 ta có f ( x 2 ) - f ( x1 ) = 

(

) (

x 2 - 1 + x 22 - 2x 2 -

x 1 - 1 + x 12 - 2x 1

)

x2  x1   x2  x1  x2  x1  2  x2  1  x1  1

Suy ra

f  x2   f  x1   x2  x1

1  x2  x1  2  0 x2  1  x1  1

Do đó hàm số đã cho đồng biến trên 1;   b) Hàm số đã cho đồng biến trên 1;   nên nó đồng biến trên  2;5 Vậy max y  y  5   17  x  5 , min y  y  2   1  x  2  2;5

 2;5

Bài 2.12: a) f ( 0 ) = 5 Û m + 1 = 5 Û m = 4

b) Đồ thị của hàm số y = f ( x ) đi qua điểm A ( 1; 0 ) khi và chỉ khi  m 1 0  3  m 2  m  1  m 2  m  2  0    m  2

Bài 2.13: a) Ta có y = x 3 + 2(m - 1)x 2 + (m 2 - 4m + 1)x - 2(m 2 + 1)  m2  x  2   m  2 x 2  4 x   x3  2 x 2  x  2  y  0

Tọa độ điểm cố định mà họ đồ thị đồ thị luôn đi qua là nghiệm của hệ x  2  0 x  2  2  2 x  4 x  0 y  0  x3  2 x 2  x  2  y  0  Vậy điểm cần tìm là A  2;0  .

79


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.