7. Boxit: Al2O3.2H2O. 9. đất sét: Al2O3.6SiO2.2H2O 11. criolit: Na3AlF6. 13.hematit nâu: Fe2O3.nH2O. 15.xiderit: FeCO3 17.florit CaF2. 2. Một số hợp chất thường gặp 1. Phèn chua: K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O 3. Thạch cao nung CaSO4.H2O 5. Diêm tiêu KNO3 7. Đá vôi CaCO3 9. Vôi tôi Ca(OH)2 dạng đặc 11. Xút NaOH 13. Thạch anh SiO2 15. Đạm ure (NH2)2CO 17. Supephotphat đơn Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 19. Amophot NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
8. Mica: K2O. Al2O3.6SiO2.2H2O 10. fensfat: K2O. Al2O3.6SiO2 12. mahetit: Fe3O4 14. hematit đỏ: Fe2O3 16.pirit sắt: FeS2 18.Chancopirit ( pirit đồng ) CuFeS2
Q uy
N
hơ
n
2. Thạch cao sống CaSO4. 2H2O 4. Thạch cao khan CaSO4 6. Diêm sinh S 8. Vôi sống CaO 10. Muối ăn NaCl 12. Potat KOH 14. Oleum H2SO4.nSO3 16. Đạm 2 lá NH4NO3 18. Supephotphat kép Ca(H2PO4)2 20. Bột nở: NaHCO3 ( lưu ý: NH4HCO3 là bột khai) 22. Thủy tinh kali: K2O.CaO.6SiO2 24. Pha lê: thủy tinh chứa nhiều PbO2 26. thủy tinh thạch anh: chứa nhiều SiO2
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
Kè
m
21. Thủy tinh thường: Na2O.CaO.6SiO2 23. Thủy tinh lỏng: Na2SiO3 và K2SiO3 đ2 25. Silicagen ( chất hút ẩm): H2SiO3 mất một phần nước ----------o0o---------Câu 1. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit đỏ. B. xiđerit. C. hematit nâu. D. manhetit. Câu 2. Thành phần chính của quặng photphorit là B. Ca3(PO4)2. C. NH4H2PO4. D. CaHPO4. A. Ca(H2PO4)2. Câu 3. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3. Câu 4. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)3PO4 và KNO3. B. (NH4)2HPO4 và KNO3. C. NH4H2PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3 Câu 5. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao sống ( CaSO4.2H2O) B. Thạch cao nung ( CaSO4.H2O) C. Vôi sống ( CaO) D. Đá vôi ( CaCO3) Câu 6. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 7. Quặng sắt manhetit có thành phần chính là A. Fe2O3. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. FeS2. Câu 8. Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là A. 95,51%. B. 65,75%. C. 87,18%. D. 88,52%. Câu 9. Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
G
www.daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn