BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC 4 MỨC ĐỘ CHUYÊN ĐỀ HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ

Page 145

CHUYÊN ĐỀ 3: SẮT - HỢP CHẤT CỦA SẮT - HỢP KIM CỦA SẮT A. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SẮT 1. Mức độ nhận biết ● Tính chất hóa học Câu 1: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây? C. Fe. D. Ag. A. Au. B. Cu. Câu 2: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là? A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. Câu 3: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng. Câu 4: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 5: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là: A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Fe, Al, Cr. Câu 6: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Cr. Câu 7: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch C. HNO3 loãng. D. KOH. A. HCl. B. H2SO4 loãng. Câu 8: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là D. 3. A. 1. B. 2. C. 4. Câu 10: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. CuSO4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. ZnSO4. Câu 11: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch B. FeCl3. C. CaCl2. D. KNO3. A. Na2CO3. Câu 12: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. CaCl2. B. NaCl. C. KCl. D. CuCl2. Câu 13: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. FeCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. CuCl2. Câu 14: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. ZnCl2. B. MgCl2. C. NaCl. D. FeCl3. Câu 15: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3. A. CuSO4. Câu 16: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. Cu(NO3)2. B. Al(NO3)3. C. FeCl3. D. AgNO3. Câu 17: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe. Câu 18: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 19: Cặp chất không xảy ra phản ứng là B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. A. Fe + Cu(NO3)2. Câu 20: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là? 2+ 2+ + 2+ 2+ + 2+ 3+ 3+ A. Zn , Cu , Ag . B. Cr , Cu , Ag . C. Cr , Au , Fe . D. Fe3+, Cu2+, Ag+. Câu 21: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 22: Cho bột sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ trên 570oC thì tạo ra sản phẩm là A. FeO, H2. B. Fe2O3, H2. C. Fe3O4, H2. D. Fe(OH)3, H2. Câu 23: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 570oC, sản phẩm thu được là A. Fe3O4, H2. B. Fe2O3, H2. C. FeO, H2. D. Fe(OH)3, H2. ● Tổng hợp tính chất hóa học của Fe Câu 24: Kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ là A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Zn. Câu 25: Tên gọi nào sau đây của hợp kim, có thành phần chính là sắt? A. Thạch anh. B. Đuyra. C. Vàng tây. D. Inoc. Câu 26: Chất chỉ có tính khử là A. Fe. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. FeCl3. Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

1

Câu 27: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3. Câu 28: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. CuSO4. Câu 29: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (dư), tạo muối Fe(II). Chất X là A. HNO3. B. H2SO4 đặc. C. HCl. D. AgNO3. Câu 30: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO3 loãng, CuSO4. Fe không tác dụng được với dung dịch nào? A. CuSO4. B. HCl. C. NaOH. D. HNO3 loãng. Câu 31: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là B. Fe. C. Al. D. Zn. A. Mg. Câu 32: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành Fe3+? A. S. B. Br2. C. AgNO3. D. H2SO4. Câu 33: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là A. CuCl2 và H2SO4 (loãng). B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3. Câu 34: Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe? A. FeCl3, HCl. B. HCl, CaCl2. C. CuSO4, ZnCl2. D. MgCl2, FeCl3. Câu 35: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)? B. Dung dịch HCl. A. Dung dịch H2SO4 (loãng). C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). Câu 36: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2. B. 2Fe + 3C12 → 2FeCl3. C. 2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn. Câu 37: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2. to

C. 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3.

o

t B. 2Al + Fe2O3  → Al2O3 + 2Fe.

D. 2Fe + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2.

Câu 38: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? o

t A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch)  B. H2 + CuO  → Cu + H2O. → CuCl2 + 2FeCl2. C. 2Na + 2H2O  D. Fe + ZnSO4 (dung dịch)  → 2NaOH + H2. → FeSO4 + Zn. Câu 39: Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) HCl. Số dung dịch phản ứng được với Fe là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. ● Trạng thái tự nhiên Câu 40: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất? A. Tóc. B. Xương. C. Máu. D. Da. Câu 41: Quặng manhetit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 42: Thành phần chính của quặng hemantit đỏ là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3.nH2O. D. Fe2O3. Câu 43: Quặng hematit nâu có chứa A. Fe2O3.nH2O. B. Fe2O3 khan. C. Fe3O4. D. FeCO3. Câu 44: Quặng manhetit chứa B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO. A. FeCl3. Câu 45: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Pirit sắt. B. Hematit đỏ. C. Manhetit. D. Xiđerit. Câu 46: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit. B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit. C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit. D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit. Câu 47: Một loại quặng X trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất. Hoà tan X trong axit HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng xuất hiện (không tan trong axit). Quặng X là A. Xiđêrit (FeCO3). B. Manhetit (Fe3O4). C. Hematit (Fe2O3). D. Pirit (FeS2). Câu 48: Trong số các hợp chất: FeO, Fe3O4, FeS, FeS2, FeSO4, Fe2(SO4)3. Chất có tỉ lệ khối lượng Fe lớn nhất và nhỏ nhất là: B. Fe3O4; FeS2. C. FeSO4; Fe3O4. D. FeO; Fe2(SO4)3. A. FeS; FeSO4. 2. Mức độ thông hiểu ● Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử Câu 49: Nguyên tử Fe có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d64s2. Vậy nguyên tố Fe thuộc họ nào? A. họ s. B. họ p. C. họ d. D. họ f.

2

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.