Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11
Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11
D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. Câu 74: Cho các chất: CaC2 (I), CH3CHO (II), CH3COOH (III), C2H2 (IV). Sơ đồ chuyển hóa đúng để điều chế axit axetic là : A. I → IV → II → III. B. IV → I → II → III. C. I → II → IV → III. D. II → I → IV → III. Câu 75: Cho các chất sau: CH3OH, CH3CHO, CH3CH2OH, CH3CH2CH2CH3. Có bao nhiêu chất có thể điều chế CH3COOH bằng một phản ứng? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. ● Tổng hợp kiến thức Câu 76: Chất nào sau đây không phản ứng với nước Br2? A. anđehit axetic. B. ancol anlylic. C. benzen. D. phenol. Câu 77: Axit fomic và axit axetic khác nhau ở điểm nào? A. Phản ứng với bazơ. B. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong amoniac. C. Phản ứng với các kim loại hoạt động. D. Thành phần định tính. Câu 78: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Anđehit vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. B. Trong dãy đồng đẳng của axit fomic, khi phân tử khối tăng dần thì tính axit cũng tăng dần. C. Phân tử CH3COOH và C2H5OH đều có nguyên tử H linh động trong nhóm -OH, song chỉ có CH3COOH thể hiện tính axit. D. Axit fomic tham gia được phản ứng tráng gương do trong phân tử có chứa nhóm chức - CHO. Câu 79: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 70o. Câu 80: Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH A. phenol, etyl axetat, o- crezol. B. axit axetic, phenol, etyl axetat. C. axit axetic, phenol, o-crezol. D. axit axetic, phenol, ancol etylic. Câu 81: Hợp chất hữu cơ C3H6O3 (E) mạch hở có nhiều trong sữa chua. E có thể tác dụng với Na và Na2CO3, còn khi tác dụng với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của E là A. CH3COOCH2OH. B. CH3CH(OH)COOH. C. HOCH2COOCH3. D. HOCH2CH2COOH.
Câu 82: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tao ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là: A. CH2=CHCOOH, OHC-CH2-CHO. B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3. C. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3. D. HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH. Câu 83: Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO3. Công thức của axit malic là A. HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH. B. CH3OOC-CH(OH)-COOH. C. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO. D. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH. Câu 84: Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là
7
A. axit oxalic.
B. axit fomic.
C. axit axetic.
D. axit malonic.
Câu 85: Cho lần lượt Na, dung dịch NaOH vào các chất phenol, axit axetic, anđehit axetic, ancol etylic. Số lần có phản ứng xảy ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 3. Mức độ vận dụng ● Cấu tạo, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp Câu 86: X là axit no, mạch hở, công thức CxHyOz. Mối liên hệ giữa x, y, z là A. y = 2x – z +2. B. y = 2x + z – 2. C. y = 2x.
D. y = 2x – z.
Câu 87: X là axit cacboxylic mạch hở, chưa no (1 nối đôi C=C), công thức CxHyOz. Mối liên hệ giữa x, y, z là A. y = 2x. B. y = 2x + 2 – z. C. y = 2x – z. D. y = 2x + z – 2. Câu 88: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H4O3. X có công thức phân tử là A. C3H4O3. B. C6H8O6. C. C18H24O18. D. C12H16O12. Câu 89: Một axit cacboxylic no X có công thức đơn giản nhất là C2H3O2. a. CTPT của axit X là A. C6H9O6. B. C2H3O2. C. C4H6O4.
D. C8H12O8.
b. Số đồng phân mạch hở của X là A. 2. B. 3.
D. 4.
C. 5.
Câu 90: Axit cacboxylic mạch hở C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân? A. 4. B. 3. C. 2.
D. 1.
Câu 91: Có bao nhiêu đồng phân là axit cacboxylic, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C9H8O2? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 92: Tổng số liên kết xích ma trong một axit no, đơn chức có công thức tổng quát CnH2nO2 là C. 3n + 1. D. 2n + 3. A. 3n – 1. B. 3n. Câu 93: A là ancol đơn chức no, mạch hở, B là axit cacboxylic no, mạch hở đơn chức. Biết MA = MB. Phát biểu đúng là A. A, B là đồng phân. B. A, B có cùng số cacbon trong phân tử. C. A hơn B một nguyên tử cacbon. D. B hơn A một nguyên tử cacbon. ● Tính chất vật lý Câu 94: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (°C) 100,5 118,2 249,0 141,0 Nhận xét nào sau đây là đúng? B. X là C2H5COOH. A. T là C6H5COOH. C. Y là CH3COOH. D. Z là HCOOH.
8