BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC 4 MỨC ĐỘ CHUYÊN ĐỀ NHÓM CHỨC HỮU CƠ

Page 3

Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11

Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ 11

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 33: Ancol nào sau đây tồn tại? A. CH2=CH-OH B. CH2=CH-CH2OH. Câu 34: Cho 4 chất có công thức cấu tạo:

A. liên kết cộng hóa trị. B. liên kết hiđro. C. liên kết phối trí. D. liên kết ion. Câu 47: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon, dẫn xuất halogen, ete có phân tử lượng tương đương là do? A. trong phân tử ancol có liên kết cộng hoá trị. B. giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro. C. ancol có nguyên tử oxi trong phân tử. D. ancol có phản ứng với Na. Câu 48: Các ancol có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, độ tan trong H2O của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon vì: A. Các ancol có nguyên tử O trong phân tử. B. Các ancol có khối lượng phân tử lớn. C. Các ancol có khối lượng phân tử lớn hơn hiđrocacbon và có khả năng hình thành liên kết hiđro với H2O. D. Giữa các phân tử ancol tồn tại liên kết hiđro liên phân tử đồng thời có sự tương đồng với cấu tạo của H2O. Câu 49: Ancol etylic tan tốt trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với hiđrocacbon có khối lượng phân tử xấp xỉ với nó vì những lý do nào sau đây? (1) Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic tác dụng với Na. (2) Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro với nước. (3) Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử. Số lý do đúng là A. (1), (2), (3). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2). Câu 50: Trong dãy đồng đẳng của ancol no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung: A. nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm. B. nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng. C. nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm. D. nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng. Câu 51: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. CH3–CH2–CH2–CH2–CH2–OH.

C. CH3CH(OH)2.

D. CH3C(OH)3.

Số chất thuộc loại ancol là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 35: Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau? A. Ancol etylic (C2H6O) và etylen glicol (C2H6O2). B. Ancol metylic (CH4O) và ancol butylic (C4H10O). C. Phenol (C6H6O) và ancol benzylic (C7H8O). D. Ancol etylic (C2H6O) và ancol anlylic (C3H6O). Câu 36: Cho các hợp chất: (1) CH3–CH2–OH (2) CH3–C6H4–OH (3) CH3–C6H4–CH2–OH (4) C6H5–OH (5) C6H5–CH2–OH (6) C6H5–CH2–CH2–OH. Những chất nào sau đây là ancol thơm? A. (2) và (3). B. (3), (5) và (6). C. (4), (5) và (6). D. (1), (3), (5) và (6). Câu 37: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở? A. R(OH)n. B. CnH2n+2O. C. CnH2n+2Ox. D. CnH2n+2–x(OH)x. Câu 38: CnHm(OH)2 là ancol no, mạch hở. Mối quan hệ của m và n là A. m = n. B. m = n + 2. C. m = 2n + 1. D. m = 2n. Câu 39: Công thức tổng quát của một ancol bất kì là B. CnH2n+2O. C. CnH2n+2Ox. D. CnH2n+2–2a–x(OH)x. A. R(OH)n. Câu 40: Một ancol no, đơn chức có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,4375. Công thức của ancol đó là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH D. C2H5OH. Câu 41: Cùng điều kiện, một thể tích hơi của ancol X nặng gấp 2,483 lần cùng một thể tích không khí. Công thức ancol X là A. CH2=CHCH2OH. B. CH2=CHCH2CH2OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2CH2OH. Câu 42: Một ancol no đơn chức có phần trăm khối lượng oxi là 50%. Công thức của ancol là B. CH3OH. C. C6H5CH2OH. D. CH2=CHCH2OH. A. C3H7OH. Câu 43: Trong phân tử ancol no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 21,62%. X có công thức phân tử là A. C3H8O. B. CH4O. C. C4H10O. D. C2H6O. Câu 44: Một ancol có phần trăm khối lượng hiđro là 13,04%. Công thức của ancol là A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH2=CHCH2OH. ● Tính chất vật lý Câu 45: Theo chiều tăng khối lượng mol trong phân tử, độ tan trong nước của các ancol A. tăng dần. B. không đổi. C. giảm dần. D. biến đổi không theo quy luật. Câu 46: Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử rượu tồn tại

3

B. CH 3 − CH − CH 2 − CH 2 − OH. | CH3 C. CH 3 − CH 2 − CH 2 − CH − OH. | CH3 CH3 | D. CH 3 − CH 2 − C − OH. | CH3

Câu 52: Cho các chất sau: CH3OH (1); C2H5OH (2); C5H11OH (3). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ tan trong nước? D. (3) < (1) < (2). A. (1) <(2) < (3). B. (3) < (2) < (1). C. (2) < (1) < (3). Câu 53: Cho các chất sau: (1) CH3CH2OH; (2) CH3CH2CH2OH; (3) CH3CH2CH(OH)CH3; (4) CH3OH. Dãy nào sau đây sắp xếp các chất đúng theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần? A. (1) < (2) < (3) < (4). C. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4). Câu 54: Cho các loại liên kết hiđro sau:

4


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC 4 MỨC ĐỘ CHUYÊN ĐỀ NHÓM CHỨC HỮU CƠ by Dạy Kèm Quy Nhơn Official - Issuu