Câu 27: Đáp án C
(1) Đ (2) S. Đipeptit không có phản ứng màu biure. (3) Đ (4) S. Phân tử khối của X là 146 đvC. (5) Đ Câu 29: Đáp án C
nNaOH
14, 6 0,1mol 75 89 18 2nGly Ala 0, 2 mol ; nH 2O nGly Ala 0,1mol
Ơ
nGly Ala
N
Do các amin đều đơn chức nên ta có: nHCl = namin = 0,1 mol => V = 0,1 lít = 100 ml Câu 31: Đáp án A
O
Bậc của amin bằng số gốc hiđrocacbon liên kết với nguyên tử N. Câu 30: Đáp án D
FF IC IA L
X có dạng: NH2-R-COOH A. Đúng vì X có cả tính bazo của nhóm – NH2 và tính axit của nhóm –COOH B. Đúng C. sai vì X chứa 1N nên phân tử X là 1 số lẻ D. đúng Câu 28: Đáp án D
H
BTKL mmuoi mGly Ala mNaOH mH 2O 14, 6 0, 2.40 0,1.18 20,8( g )
Câu 32: Đáp án D
Q U
Y
N
Alanin có công thức là: CH3-CH2(NH2)-COOH CH3-CH2(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH2(NH2)-COONa + H2O nAla-Na = 27,75/111 = 0,25 (mol) => nAla = nAla-Na = 0,25 (mol) => mAla = 0,25.89 = 22,25 (g) Câu 33: Đáp án B 6 0,1(mol ) 60 C2H8N2 + 2HCl → C2H10N2Cl2 => mmuối = m C2H10N2Cl2 = 0,1. 133 = 13,3 (g) Câu 34: Đáp án B
KÈ
M
nC2 H8 N2
Anilin là C6H5NH2, tác dụng được với H2SO4 và Br2 Câu 35: Đáp án C
D
ẠY
Các peptit có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím (trừ đipeptit) Vậy các chất phản ứng với Cu(OH)2: 2 tetrapeptit, 3 tripeptit và pentapeptit dư. Tổng cộng có 6 chất phản ứng. Câu 36: Đáp án C 5,376 1,344 7,56 0, 24(mol ); nN2 0, 06(mol ); nH 2O 0, 42(mol ) 22, 4 22, 4 18 Ta thấy số mol H2O > nCO2 => X là amin no, đơn chức. Gọi CTPT của amin X đơn chức là: CnH2n+2N BTNT N => CnH2n+2N = 2nN2 = 2.0,06 = 0,12 (mol) nCO2