BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 11 DÙNG CHO DẠY THÊM THEO CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM THEO TỪNG UNIT (BẢN HS)

Page 38

/pə'tenʃl/

(adj.)

tiềm năng, tiềm tàng

psychologist

/saɪ'kɒlədʒɪst/

(n.)

nhà tâm lý học

reaction

/ri'ækʃn/

(n.)

sự phản ứng

tension thẳng

/'tenʃn/

(n)

sự căng thẳng, tình trạng căng

turn into

/tɜ:n 'ɪntu:/

(phr. v.)

FI CI A

L

potential

biến thành, trở thành

GRAMMAR

2. Cấu trúc Form: S + linking verbs + Complement (Adj/ N) 3. Ví dụ E.g:

ƠN

OF

I. LINKING VERBS 1. Định nghĩa Động từ nối (Linking verbs) là các động từ dùng để diễn tả trạng thái / bản chất của chủ ngữ thay vì miêu tả hành động của chủ ngữ.

be (thì, là, ở) appear (dường như) prove (tỏ ra) 4. Lưu ý

become (trở nên)

remain (vẫn)

stay (vẫn)

seem (dường như)

sound (nghe có vẻ)

taste (có vị)

look (trông có vẻ)

smell (có mùi)

get (trở nên)

grow (trở nên)

turn (trở nên)

M

feel (cảm thấy)

QU Y

NH

- Hung looks happy. ("look" là động từ nối; "happy" là tính từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ "Hung") - The football match was exciting. ("was" là động từ nối; "good" là tính từ làm bổ ngữ) - Lan becomes the president of this club. ("become" là động từ nối, "the president of this club" là cụm danh từ làm bổ ngữ) Những động từ nối thường gặp là:

- Phía sau động từ nối là tính từ chứ không phải trạng từ.

DẠ

Y

E.g: She feels unhappy. - Động từ nối không được chia ở dạng tiếp diễn

English 11


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 11 DÙNG CHO DẠY THÊM THEO CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM THEO TỪNG UNIT (BẢN HS) by Dạy Kèm Quy Nhơn Official - Issuu