www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Nhỏ từng giọt H2SO4 đậm đặc vào ống nghiệm một cách cẩn thận(nghiêng
2.1.2. Thí nghiệm 2: Phản ứng thủy phân tinh bột
2.1.2.1. Dụng cụ:
N Ơ H
ống nghiệm rồi cho H2SO4 đậm đặc chảy theo ống nghiệm). Ghi nhận kết quả, giải
Ống nghiệm lớn, bếp điện, kẹp
thích
2.1.2.2. Hóa chất:
2.2.2. Thí nghiệm 4: Phản ứng Fehling
- HCl đậm đặc
UY
N
Một tính chất quan trọng của các phân tử glucid là tính khử do trong cấu trúc
.Q P T
- Dung dịch hồ tinh bột 1%
phân tử của chúng có chứa nhóm cetose (C=O), andehyde (CHO) hay nhóm OH-
- Lugol
glucoside (ở cấu tạo mạch vòng).
Các phân tử glucid có tính khử có khả năng khử Cu+2 thành Cu+1. Dựa vào
2.1.2.3. Tiến trình: Dùng ống nghiệm lớn cho vào 15ml dung dịch hồ tinh bột. Thêm tiếp vào 5ml HCl đậm đặc, khấy đều. Đun cách thủy, cứ sau 1 phút lấy 1 giọt dung dịch
2.2.2.1. Dụng cụ:
G N Ư
đang thủy phân và nhỏ 1 giọt lugol để sẵn trên kính đồng hồ. Thử như vậy đến khi
Ống nghiệm, đèn cồn, kẹp
không còn màu với lugol. Nhận xét màu thay đổi khi thử với lugol. Kết luận
2.2.2.2. Hóa chất:
Dùng dung dịch thủy phân để sử dụng cho các phản ứng sau 2.2. Định tính monosaccharide 2.2.1. Thí nghiệm 3: Phản ứng Molish (glucose tác dụng với α-naphtol)
Trong môi trường acid đặc, các pentose biến đổi thành fufurol, còn hexose thì biến đổi thành hydroxymetyl fufurol. Các sản phẩm này tác dụng với α.naphtol cho phức chất màu xanh tím. 2.2.1.1. Dụng cụ:
ÓA
Ống nghiệm, ống hút
2.2.1.2. Hóa chất
LÍ
- Dung dịch monosaccharide 2% (glucose, fructose,...) - Dung dịch α.naphtol 10% trong rượu 960 - H2SO4 đậm đặc - Glucose 2% 2.2.1.3. Tiến trình Dung dịch
ỄN
Đ
Α.naphtol 10%
DI
ÀN
TO
H2SO4 đậm đặc
ÁN
10
-H
B 0 0
TR
ẦN
H -
-
Dung dịch glucose 1% Thuốc thử Fehling gồm:
+ Dung dịch A: 6,28g CuSO4.5H2O/ 1 lit dung dịch + Dung dịch B: hòa150g NaOH trong nước cất + 50 ml glyxerin rồi cho nước cất đủ 1 lit Hai dung dịch bảo quản riêng trong chai nâu, trước khi dùng mới trộn với nhau theo tỉ lệ 1:1 2.2.2.3. Tiến hành: Cho vào ống nghiệm 2ml dung dịch thuốc thử Fehling (gồm 1ml dung dịch A và 1ml dung dịch B) sau đó thêm vào 2ml dung dịch glucose 1%. Đun sôi trên đèn cồn trong 2-3 phút. Quan sát sự thay đổi màu của dung dịch và sự xuất hiện kết
tủa trong ống nghiệm. Ghi nhận kết quả và giải thích 2.2.3. Thí nghiệm 5: Phản ứng tráng gương
Các monosaccharide khử Ag dưới dạng muối thành Ag kim loại
Glucose 2%
Hồ tinh bột thủy phân
2ml
2ml
2 giọt
2 giọt
2ml
2ml
93
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
O Ạ Đ
phản ứng khử đó để xác định khả năng khử của phân tử glucid.
Ag+
Ag0
2.2.3.1. Dụng cụ Ống nghiệm, đèn cồn, kẹp
2.2.3.2. Hóa chất:
94
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial