Bài Giảng Hóa sinh Phạm Thị Cẩm Vân

Page 31

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Cis-aconitate thường không tách khỏi enzyme, ở tế bào thường tạo isocitrate vì

Hô hấp háo khí – Chu trình Krebs

Có thể chia quá trình này ra làm 4 giai đoạn chính:

N Ơ H

isocitrate sẽ được chuyển hóa tiếp theo trong chu trình, dù cân bằng ở pH= 7,4, o

- Phân giải glucose thành pyruvate (xem quá trình đường phân).

nhiệt độ 25 C chỉ có it hơn 10% isocitrate. Isocitrate có nhóm H-C-OH, mà chỉ 2

- Chuyển hóa pyruvate thành acetyl- CoA.

nguyên tử hydro ở vị trí này mới dễ dàng tách khỏi cơ chất để kết hợp với

- Oxy hóa acetyl- CoA thông qua chu trình Krebs (chu trình citric acid).

+

coenzyme NAD hoặc NADP .

- Oxy hóa các coenzyme khử qua chuổi hô hấp(xem phần khái niệm về sự trao đổi Chuyển hóa pyruvate thành acetyl-CoA(hiếu khí)

O-

O C C

NADH O

CoA-SH, NAD+ Tpp lipoate, FAD

CH3 Pyruvate

Pyruvate dehydrogenase complete (E1 + E2 + E3)

COOH

H

COOH

H Citrate

G N Ư

Phản ứng 3:

CO2

CH3

N Ầ R

Acetyl CoA

Oxy hóa acetyl-CoA qua chu trình Krebs: Do trong chu trình có mặt các sản

phẩm trung gian là các di- và tricarboxylic nên chu trình Krebs còn có tên là phản ứng sau

ÓA

0B

0 0 1

chu trình tricarboxylic, hay chu trình citric acid. Chu trình Krebs bao gồm 8

H

T

H Í

citrate. Năng lượng cần cho sự trùng hợp do sự phân giải liên kết cao năng trong

O

S-CoA C

O

CH3 Acetyl CoA

C

COOH

CH2

COOH

TO

Oxaloacetate

ÀN

ÁN H2O

-L

CoA-SH

Citrate synthetase

Đ

ỄN

DI

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

aconitase

COOH

CH2 C

C

C

H

O O-

H C

COOH

HO C

COOH

H Iso citrate

H Cis aconitate

COOCH2 NAD(P)+

NAD(P)H.H+

H

Isocitrate dehydrogenase

O-

C

H

C

O

C

-

O O α Ketoglutarate

Kết quả của sự oxy hóa dưới tác dụng xúc tác của enzyme isocitrate +

dehydrogenase là 2 nguyên tử hydro được chuyền cho NAD(P) và 1 nguyên tử C

dưới tác dụng xúc tác của phức enzyme α-ketoglutarate dehydrogenase. Giống như +

phản ứng 3, NADH+H , CO và succinyl CoA được tạo thành.

CH2

2

COOH

CH2 COOH Citrate

NAD+

COO-

CH2

Co SH

NADH

CH2

COO-

CH2

CH2 C

61

C

COOH

COOH

Phản ứng 4: Sản phẩm α ketoglutarate vừa bị oxy hóa vừa bị khử carboyl hóa

Phản ứng 2: Citrate bị biến đổi thành isocitrate, là quá trình thuận nghịch được

xúc tác bởi enzyme aconitase.

C

CH2

H2O

được tách ra khỏi cơ chất dưới dạng CO2.

C

HO C

O Ạ Đ aconitase

T

O Iso citrate

O-

O

COOH

COO-

C

Phản ứng 1: Là phản ứng trùng hợp acetyl-CoA và oxaloacetate để tạo thành

acetyl-CoA cung cấp.

C

S-CoA C

O

HO C

Q P.

CH2

COOH

CH2

chất).

N

UY

+

O

α Ketoglutarate dehydrogenase complex C

S-Co

COO-

O

α Ketoglutarate

Succinyl CoA 62

CO2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.