www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
8. 18. 28. 38. 48.
A D B D C
9. 19. 29. 39. 49.
A A C C D
10. 20. 30. 40. 50.
C B D A B
N
A D B B D
Y
N
7. 17. 27. 37. 47.
U
2. D 3. D 4. D B 1. C A 11. B 12. A 13. A 14. B 21. A 22. A 23. D 24. A C 31. C 32. B 33. A 34. D C 41. B 42. C 43. C 44. C D Notes: 14. renew (v) = gia hạn; renewal (n) = sự gia hạn 17. in need of sth – muoốn cái gì, hoặc phải có cái gì 18. make up = bịa, dựng chuyện
TP .Q
ĐÁP ÁN 5. C 6. 15. A 16. 25. A 26. 35. B 36. 45. D 46.
Đề 18
H Ơ
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH
G
Đ
ẠO
19. drop out = stop taking part in something — rút ra khỏi (một hoạt động, cuộc thi,...), bỏ cuộc; move in = dọn nhà (đến chỗ ở mới); show off = khoe khoang; close down = ngừng hoạt động
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
22. neutral = trung lập; objective = khách quan. 23. detrimental (a) = có hại, bất lợi cho; harmful (a) = có hại. 24. more and more = ngày càng nhiều; fewer and fewer = ngày càng ít (dùng với danh từ đếm được số nhiều). 25. at first hand = trực tiếp; indirectly = gián tiếp. 29. go astray = bị thất lạc 31. take offence at sth = dễ bị mếch lòng vì cái gì 32. mess up the hair = xoa đầu ai 34. soul (n) = linh hồn
Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial