\ - Quá trình oxi hóa – khử:
2x Cr +3 → Cr +6 + 3e 3x Br2 + 2e → 2Br −
- Cân bằng phản ứng: 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O Câu 16: Chọn B. - Tính chất vật lí chung của kim loại là: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim. Câu 17: Chọn C. A. Đúng, Khi thủy phân chất béo (RCOO)3C3H5 trong môi trường kiềm thì sản phẩm thu được là xà phòng RCOONa và glixerol C3H5(OH)3. B. Đúng, Công thức tổng quát của este là: CnH2n + 2 - 2k - 2aO2a với các giá trị của a và k thì số nguyên tử H trong phân tử este luôn là số chẵn. C. Sai, Vì phân tử khối của tristearin > triolein nên nhiệt độ sôi của tristearin cao hơn so với triolein. D. Đúng, Trong công nghiệp, để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phản ứng hiđro hóa. Câu 18: Chọn C. * Những chất vừa tác dụng với HCl và vừa tác dụng với NaOH thường gặp trong hữu cơ: H 2 NRCOOH + NaOH → H 2 NRCOONa + H 2O - Aminoaxit: → ClH3 NRCOOH H 2 NRCOOH + HCl H 2 NRCOOR’ + NaOH → H 2 NRCOONa + R’OH - Este của aminoaxit: → ClH 3 NRCOOR’ H 2 NRCOOR’ + HCl
RCOONH 3R '+ NaOH → RCOONa + R ' NH 2 + H 2O - Muối của amoni c ủa axit hữu cơ: → RCOOH + NH 4Cl RCOONH 3R ' + HCl RNH3HCO3 , (RNH3 ) 2 CO3 + NaOH → RNH 2 + Na 2CO3 + H 2O - Muối amoni của axit vô cơ: → RNH3Cl + CO 2 + H 2O RNH3HCO3 , (RNH3 ) 2 CO3 + HCl Vậy có 4 chất thỏa mãn là: (1), (2), (4) và (5). Câu 19: Chọn D. - Ta có: n CO2 = n HCl − n Na 2CO3 = 0,01mol ⇒ VCO2 = 0,224 (l) Câu 20: Chọn A. - Khi cho 50 gam X tác dụng với HCl dư, ta có hệ sau : 64n Cu + 232n Fe3O 4 + 24n Mg = m X − m r¾n kh«ng tan = 32 n Cu = 0,1mol BT:e → 2n Cu − 2n Fe3O 4 + 2n Mg = 2n H 2 = 0,2 → n Fe3O 4 = 0,1mol ⇒ %m Fe3O 4 = 46, 4 n = n Cu n Mg = 0,1mol Fe3O 4 Câu 21: Chọn D. - Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON (a mol), - CH2 (b mol) và H2O (c mol) - Hỗn hợp Q thu được (đã quy đổi) gồm C2H4ONa (a mol) và –CH2 (b mol). Khi đốt Q ta được : n C 2 H3ON = 2n N 2 a = 0,075 a = 0,075 → c = 0,03 ⇒ c = 0,03 n H2O = n M 44n CO2 + 18n H 2 O = m dd t¨ng 44(1,5a + b) + 18(2 a + b) = 13,23 b = 0,09 Vậy m M = 57n C 2 H 3ON + 14n − CH 2 + 18n H 2 O = 6,075(g)
Câu 22: Chọn A. t0
- Phản ứng : HCOO − CH 2 − COOCH 3 + NaOH → HCOONa + HO − CH 2 − COONa + CH 3OH 0,15mol
0,4 mol
0,15mol
BTKL
→ m r¾n khan = m X + 40n NaOH − 32n CH3OH = 28,9(g) Trang 80