S1 + would rather (that) + S2 + V2/ed/ were... (mong muốn ai làm gì đó ở hiện tại) Dịch nghĩa: Anh ấy muốn bây giờ cô ấy ở đây. 6.
C
Cấu trúc: S1 + would rather + S2 + had + PP... (mong muốn ai làm gì đó ở quá khứ) Dịch nghĩa: Tôi mong muốn hôm qua bạn không thi trượt. 7.
B
Cấu trúc: S1 + would rather + S2 + V2/ed (mong muốn ai làm gì đó ở hiện tại) Dịch nghĩa:Tôi mong muốn anh ấy đi bây giờ. 8.
B
Cấu trúc: S + would rather + V (bare-inf) + (than)... (mong muốn ở hiện tại) Dịch nghĩa: Chúng tôi muốn uống cà phê hơn trà. 9.
C
Cấu trúc: S1 + would rather (that) + S2 + had PP... (mong muốn ai làm gì đó ở quá khứ) Dịch nghĩa: Tôi muốn rằng cô ấy đã mời anh ấy đến bữa tiệc của cô ấy vào chủ nhật tuần trước. 10.
A
Cấu trúc: S1 + would rather (that) + S2 + V2/ed... (mong muốn ở hiện tại) Dịch nghĩa: Lan muốn bây giờ họ không nói chuyện trong lớp.