-
Máy lắc ngang, Unitwist 400, Đức.
-
Lò nung 30-3000oC, Nabertherm, Đức.
-
Máy quang phổ hồng ngoại, Bruker Alpha, Đức.
-
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-Vis DR6000, Mỹ.
-
Bếp điện.
2.2.3. Hóa chất -
Chloroform, Việt Nam.
-
Ethyl acetate, Việt Nam.
-
Natri sulfat, Xilong.
-
Kali bromua, Merck.
-
Caffeine, Himedia. Bảng 2. 1. Tính chất một số dung môi hữu cơ [21] Điểm nóng chảy (oC)
Độ hòa tan Tỉ trọng trong (g/mL) nước (g/100g)
Dung môi
CTPT
KLPT
Nhiệt độ sôi (oC)
Acetone
C3H6O
58,08
56,2
-94,3
0,786
Chloroform
CHCl3
119,38
61,7
-63,7
1,498
Ethanol
C2H5OH
46,07
78,5
-114,1
0,789
Ethylacetate
C4H8O2
88,11
77
-83,6
0,895
Có thể trộn lẫn 8,7
Methylene chloride
CH2Cl2
84,93
39,8
-96,7
1,326
1,32
Nước
H2 O
18,02
100
0
0,998
--
2.3.
Phương pháp nghiên cứu
2.3.1. Sơ đồ thực nghiệm 28
Có thể trộn lẫn 0,795