Báo cáo kết quả * Hoạt động 4: 15p Gv làm TNBD Cu td với Hs quan sát H2SO4đ Nhắc nhở hs cần phải thận trọng khi sd H2SO4đ, phải xử lí khí thoát ra. Gọi hs viết ptpu và cân Hs h đ theo nhóm bằng Đại diện trả lời Các hs còn lại nhận xét. * Lưu ý: Al, Fe, Cr,… bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội
- td với bazo, oxit bazo: MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O b. Tính chất của H2SO4 đặc - Tính oxi hoá mạnh: H2SO4 đặc và nóng có tính oxi hoá rất mạnh oxi hoá hầu hết kim loại ( trừ Au, Pt,..) nhiều phi kim C, S ,P… và nhiều hợp chất. 0
2Fe + 6H2SO4đ t → 3SO2 + Fe2(SO4)3 + 6H2O 0
→ SO2 + CuSO4 + 2H2O Cu + 2H2SO4đ t 0
S + 2H2SO4đ t → 3SO2 +2H2O 0
→ I2+ SO2 +2H2O H2SO4đ + 2HI t 0
3H2SO4đ +H2S t → 4SO2 + 4H2O * Lưu ý: Al, Fe, Cr,… bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội -Tính háo nước: + H2SO4 chiếm H2O kết tinh nhiều muối hiđrat H 2 SO4 đ
CuSO4 .5H2O → CuSO4 + 5H2O Hs làm TN→ nhận Cho hs làm tn H2SO4 + xét đường →nhận xét
10p
* Hoạt động 5: Cho hs h đ nhóm Gọi hs lên bảng
T73 * Hoạt động 1:
H2SO4đ
Cn(H2O)m → nC + m H2O C + H2SO4 → CO2 + SO2 + H2O + H2SO4 đặc rơi vào da gây bỏng nặng => cẩn thận khi tiếp xúc với H2SO4 đặc Hs h đ nhóm, sau đó Củng cố: cho các chất sau: Cu,Fe, NaOH, C. lên bảng Chất nào td được với H2SO4 loãng;H2SO4đặc. viết ptpu. Hs lên bảng
Trình bày tính chất hóa học của H2SO4. Viết ptpu chứng minh.
10p
Gọi 1hs lên bảng
10p
* Hoạt động 2: Yc hs cho biết ứng dụng Hs nc sgk trả lời H2SO4 Gv giới thiệu 3 công đoạn sx H2SO4 Hs h đ cá nhân Từ FeS2,S viết pt pứ đc Đại diện trả lời SO3 ? Các hs còn lại nhận Treo sơ đồ sx H2SO4. xét. Hướng dẫn hs pp sx H2SO4 Cho khí SO3 đi từ dưới lên đỉnh tháp tưới H2SO4 đặc từ đỉnh tháp xuống * Hoạt động 3: Yc hs viết ptpu: SO2 + Hs h đ cá nhân
12p
Xanh trắng +Các gluxít (cacbohiđrat) + H2SO4đ → hoá than
168
4.Ứng dụng 5. Sản xuất H2SO4: CN: sản xuất H2SO4 theo phương pháp tiếp xúc gồm 3 công đoạn a. Sản xuất SO2 t 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 t S + O2 → SO2 b.Sản xuất SO3 0
0
t 0 ,V O
2 5 → 2SO2 + O2 ← 2SO3 c.Sản xuất H2SO4 H2SO4 đđ + n SO3 → H2SO4.nSO3 (oleum) H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1)H2SO4
6.Muối sunfat và nhận biết ion SO42a. Muối sunfat:có 2 loại