C. Al2O3, Al(OH)3, K2CO3.
D. ZnO, Zn(OH)2, K2CO3.
CÂU 13: Dãy chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 (loãng) và NaOH ? A. Al, Al2O3, Na2CO3
B. Al2O3, Al, NaHCO3
C. Al2O3, Al(OH)3, CaCO3
D. NaHCO3, Al2O3, Fe2O3
CÂU 14: Cho các chất: Al, Al(NO3)3, Al2O3, Al(OH)3, NH4Cl, (NH4)2CO3. Các chất lưỡng tính là: A. Al, Al2O3, Al(OH)3
B. Al, Al(NO3)3, Al2O3, Al(OH)3, NH4Cl, (NH4)2CO3
C. Al2O3, Al(OH)3
D. Al2O3, Al(OH)3, (NH4)2CO3
A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. tất cả đều đúng.
CÂU 16: Quặng nhôm (nguyên liệu chính) được dùng trong sản xuất nhôm là B. Criolit Na3AlF6 (hay 3NaF.AlF3)
TI O
A. Boxit Al2O3.2H2O.
C. Aluminosilicat (Kaolin) Al2O3.2SiO2.2H2O
D. Mica K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O
C
CÂU 17: Muốn điều chế Al có thể : A. Điện phân dung dịch AlCl3 với điện cực trơ
U
B. Điện phân dung dịch Al2O3 nóng chảy với điện cực trơ
D. Nhiệt phân Al2O3.
D
C. Cho lá Fe vào dung dịch AlCl3
N
CÂU 15: Phèn chua có công thức nào sau:
PR
A. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư)
O
CÂU 18: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3 người ta lần lượt: B. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư)
TU
C. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng. D. Dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng (3) tạo xỉ ngăn cản Al tiếp xúc với oxi B. (2) và (3)
AN
A. (1) và (2)
H
CÂU 19: Vai trò của criolit trong sản xuất nhôm:(1) giảm nhiệt độ nóng chảy. (2) tăng khả năng dẫn điện. C. (1) và (3)
D. (1), (2) và (3)
CÂU 20: Có thể dùng bình bằng nhôm để chuyên chở các hóa chất:
TH
A. Dung dịch KOH; NaOH
C. Dung dịch loãng HNO3; H2SO4
B. Dung dịch HCl; H2SO4 D. Dung dịch HNO3 đặc, H2SO4 đặc
N
CÂU 21: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất
YE
rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. Al(OH)3.
B. Fe(OH)3.
C. K2CO3.
D. BaCO3
U
CÂU 22: Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng trong các thí nghiệm sau:
G
1. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
N
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
2. Thổi từ từ NH3 cho đến dư vào dung dịch AlCl3. A. Không có hiện tượng xảy ra vì NH3 là bazơ yếu B. Có kết tủa trắng keo nhưng không tan lại khi NH3 dư C. Có kết tủa màu nâu đỏ, sau đó kết tủa tan lại. D. Có tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan khi NH3 dư. 3. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat A. Không có hiện tượng xảy ra vì CO2 là axit yếu. B. Có kết tủa keo nhưng không tan lại khi CO2 dư. C. Có kết tủa màu nâu đỏ, sau đó kết tủa tan lại. 2