www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
8. Danh pháp hợp chất Hữu Cơ (Đề 1) Câu 1. Amin đơn chức X chứa 15,05% khối lượng nitơ. Tên X là A. metylamin B. etylamin C. pentylamin D. phenylamin Câu 2. (B10) Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (4), (5), (6).
UY
Câu 3. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: + H2 Ni,t o
CH 3COOH H 2 SO 4 ®Æc
X → Y →
Este có mùi chuối chín
Tên của X là A. pentanal. B. 2-metylbutanal. C. 3-metylbutanal. D. 2,2-đimetylpropanal. Câu 4. Cho công thức cấu tạo rút gọn: (CH3)2CHCH(NH2)COOH. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với cấu tạo trên ? A. axit α-aminoisovaleric (valin). B. axit 2-amino-3-metylbutanoic. C. axit α-amino-β-metylbutyric. D. axit 2-amino-3-metylbutyric. Câu 5. Alanin có công thức là A. C6H5-NH2 B. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH Câu 6. Thành phần chính của bột ngọt (mì chính) là A. axit glutamic. B. axit glutaric. C. muối của axit glutamic. D. muối của axit glutaric. Câu 7. TBME là từ viết tắt của một ete dùng trong nhiên liệu (được điều chế từ metanol và ancol tertbutylic): tert-butyl metyl ete. Công thức cấu tạo nào dưới đây là của TBME ? A. CH3OC(CH3)3. B. CH3OCH(CH3)CH2CH3. C. CH3OCH(CH3)2.
I Ồ B
Ỡ Ư D
NG
N Á O
T
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Í -L
-
A Ó H
P Ấ C
0 00
2
1 3 +
N Ơ H
D. CH3OCH2CH2CH2CH3. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu đươc etilen B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng C. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải D. Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete Câu 9. Chất X có công thức:CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là A. 2-metylbut-3-in. B. 2-metylbut-3-en. C. 3-metylbut-1-in. D. 3-metylbut-1-en. Câu 10. Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là A. 2-metylbut-3-en. B. 3-metylbut-2-en. C. 3-metylbut-1-en. D. 2-metylbut-2-en. Câu 11. Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với HBr (tỉ lệ mol 1:1) ở điều kiện -80oC thu được sản phẩm chính là A. 1-brombut-2-en. B. 1-brombut-3-en. C. 3-brombut-1-en. D. 2-brombut-3-en. Câu 12. Chất X có công thức cấu tạo:
B
N Ầ TR
H
G N Ư
O Ạ Đ
.Q P T
N
Tên gọi của X là A. 1-butyl-3-metyl-4-etylbenzen. B. 1-butyl-4-etyl-3-metylbenzen. C. 1-etyl-2-metyl-4-butylbenzen. D. 4-butyl-1-etyl-2-metylbenzen. Câu 13. Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. etylen glicol. B. axit ađipic. C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. ancol o-hiđroxibenzylic. Câu 14. Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là A. 2-metylbutan-3-on. B. 3-metylbutan-2-ol. C. metyl isopropyl xeton. D. 3-metylbutan-2-on. Câu 15. Công thức cấu tạo của benzyl bromua là
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial