3 chuyên đề hóa đại cương và vô cơ 11 (Lý thuyết - Phương pháp giải - Bài tập trắc nghiệm đáp án)

Page 109

Biên soạn và giảng dạy : Thầy giáo Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ

Câu 75: Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì : A.Tạo ra khí có màu nâu. B.Tạo ra dung dịch có màu vàng. C.Tạo ra kết tủa có màu vàng. D.Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. Câu 76: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm : A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2. Câu 77: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ? A. AgNO3, Hg(NO3)2. B. AgNO3, Cu(NO3)2. C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D.Cu(NO3)2, Mg(NO3)2. Câu 78: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi ? B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3. A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Câu 79: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là lớn nhất ? C. NH4NO2. D. KNO3. A. Mg(NO3)2. B. NH4NO3. Câu 80: Phản ứng nhiệt phân không đúng là : o

t A. 2KNO3   2KNO2 + O2. o

t C. NH4Cl   NH3 + HCl. Câu 81: Cho các phản ứng sau :

o

t (1) NH 4 NO2  

850 C, Pt (3) NH 3  O2  

t (5) NH3  CuO  

o

o

o

t B. NH4NO3   N2 + 2H2O. o

t D. 2NaHCO3   Na2CO3 + CO2 + H2O.

o

t (2) Cu(NO3 ) 2   o

t (4) NH 3  Cl2  

o

t (6) NH4Cl  

Các phản ứng tạo khí N2 là : A. (1), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (6) Câu 82: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng : N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau : [N2] = 2M ; [H2] = 3M ; [NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là : A. 3 và 6. B. 2 và 3. C. 4 và 8. D. 2 và 4. o

xt, t   2NH3. Nồng độ mol ban đầu Câu 83: Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N2 + 3H2   của các chất như sau : [N2] = 1 mol/l ; [H2] = 1,2 mol/l. Khi phản ứng đạt cân bằng nồng độ mol của [NH3 ] = 0,2 mol/l. Hiệu suất của phản ứng là : A. 43%. B. 10%. C. 30%. D. 25%. Câu 84: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0 oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0 oC. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là : A. 10 atm. B. 8 atm. C. 9 atm. D. 8,5 atm.

108

Tất cả vì học sinh thân yêu !


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.
3 chuyên đề hóa đại cương và vô cơ 11 (Lý thuyết - Phương pháp giải - Bài tập trắc nghiệm đáp án) by Dạy Kèm Quy Nhơn Official - Issuu