www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Phần 2. HÓA HỌC VÔ CƠ CHƯƠNG 2. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
H Ơ
N
1. Khái niệm Nhầm lẫn giữa các khái niệm
N
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron hoàn
Y
•
TP .Q
U
toàn giữa các chất phản ứng
Hay: phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
Chất oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron hay là chất có số oxi hóa giảm sau
ẠO
•
G
Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron hay là chất có số oxi hóa tăng sau
2. Chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là •
Chất chứa nguyên tử có số oxi hóa trung gian
Hoặc trong chất đó có hai thành phần, một thành phần có tính oxi hóa, một thành
00
•
B
Ví dụ: Fe2+, S, N2, Mn2+,…
TR ẦN
H
phản ứng và tham gia quá trình oxi hóa (sự oxi hóa).
Ư N
•
Đ
phản ứng và tham gia quá trình khử (sự khử).
10
phần có tính khử.
2+
3
Ví dụ: FeCl3 (Fe3+ là chất oxi hóa, Cl- là chất khử) HCl (H+ là chất oxi hóa, Cl- là chất khử) ,…
ẤP
3. Hệ số cân bằng Quên nhân chỉ số
•
Bỏ sót nguyên tử nguyên tố ở các hợp chất → số nguyên tử nguyên tố ở hai vế
H
Ó
A
C
•
Í-
phương trình không bằng nhau Xác định sai số oxi hóa của các nguyên tố → số electron nhường, nhận sai
•
Chất tác dụng với axit thường cân bằng axit trước→ sai
ÁN
-L
•
TO
B. PHÂN TÍCH LỖI SAI 16: KHÁI NIỆM
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Ví dụ 1: Cho các phản ứng: → CaOCl 2 + H 2 O (1) Ca ( OH ) 2 + Cl 2 (2) 2H 2S + SO 2 → 3S ↓ + 2H 2 O
→ NaNO3 + NaNO 2 + H 2 O (3) 2NO 2 + 2NaOH o
t (4) 4 KClO3 → KCl + 3KClO4
Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial