
1 minute read
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
3.114 6310 ;. 5 10 31 dM −+ ∆=== +
() 22
Advertisement
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. 22 610300xyxy+−−+= .
C. 22 410620 xyxy+−−−= .
B. 22 32300xyxy+−−+= .
D. 2224810.xyxy+−−+= .
Lời giải
Phương trình đường tròn đã cho có dạng: 22 220xyaxbyc +−−+= là phương trình đường tròn 22 0. abc ⇔+−>
Xét đáp án A, ta có 3,5,30abc=== 22 40 abc +−=>
Câu 11: Đường tròn ( ) C có tâm ( )2;3 I và đi qua ( )2;3 M có phương trình là:
A. ()() 22 2352xy++−= .
C. 22 46570xyxy++−−= .
B. ()() 22 2352xy++−= .
D. 22 46390xyxy+++−= .
Lời giải ()2 2 4652 RIM==+−= .
Phương trình đường tròn tâm ( )2;3 I , 52 R = là: ()() 22 2352.xy++−=
Câu 12: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol () 22 :1 94 xy H −= là
A. ( ) ( ) 1213;0;13;0FF=−= .
C. ( ) ( ) 120;5;0;5FF=−= .
B. ( ) ( ) 120;13;0;13FF=−= .
D. ( ) ( ) 125;0;5;0FF=−= .
Lời giải
Gọi ( ) ( ) 12;0;;0FcFc =−= là hai tiêu điểm của ( ) H
Từ phương trình () 22 :1 94 xy H −= , ta có: 2 9 a = và 2 4 b = suy ra ( ) 222 1313,0cabcc =+= =>
Vậy tọa độ các tiêu điểm của ( ) H là ( ) ( ) 1213;0;13;0FF=−= .
Câu 13: Một tổ có 6 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật?
A. 28 . B. 48 . C. 14 . D. 8 .
Lời giải
Số cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đi trực nhật là 6814 += .
Câu 14: Từ 4 số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?
A. 12 . B. 6 . C. 64 . D. 24 .
Lời giải
Gọi số cần lập là ,0abca ≠
Chọn a có 4 cách chọn.