
3 minute read
YKÈMQUYNH
from GIÁO ÁN MÔN TOÁN LỚP 10 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (1 CỘT) NĂM HỌC 2022-2023
Gv nhận xét câu trả lời của các đội và chọn đội thắng cuộc.
DGv đặt vấn đề: Học sinh cần phải thuộc các công thức, các hệ thức lượng trong tam giác.
Advertisement
Bài học hôm nay sẽ giúp các em luyện tập để nhớ được các công thức.
Hoạt động 2. Luyện tập a) Mục tiêu: b) Nội dung:
Hoạt động 2.1: Luyện tập giải tam giác.
Giải được tam giác khi biết một số yếu tố về cạnh và góc của tam giác.
Bài tập 1. Cho tam giác ABC . Biết 49,4;26,4;ab== ' 4720 o C = . Tính hai góc , AB và cạnh c
Bài tập 2. Cho tam giác ABC . Biết 49,4;13;15.abc=== Tính các góc ,, ABC a) Tam giác ABC có góc tù không? b) Tính độ dài đường trung tuyến AM , diện tích tam giác và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. c) Lấy điểm D đối xứng với A qua C . Tính độ dài BD .
Bài tập 3. Cho tam giác ABC có 8;10;13abc=== .
Bài tập 4. Cho tam giác ABC có 0 120,8,5.Abc=== Tính: d) Cạnh a và các góc , BC e) Diện tích tam giác ABC f) Bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường cao AH của tam giác. c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở
Bài tập 1. Cho tam giác ABC . Biết 49,4;26,4;ab== ' 4720 o C = . Tính hai góc , AB và cạnh c nh 1í côsin, ta có: 222 2cos abcbcA =+−
+) Áp dụng đinh lí sin, ta có: g) Tam giác ABC có góc tù không? h) Tính độ dài đường trung tuyến AM , diện tích tam giác và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. i) Lấy điểm D đối xứng với A qua C . Tính độ dài BD . Lời giải a) Ta có 222 1 cos 0 232 abc C ab +−− = =< . Suy ra góc C tù. b) 8 4 22 BC MBMC====
Bài tập 3. Cho tam giác ABC có 8;10;13abc=== .
Áp dụng định lí côsin trong tam giác AMC∆ , ta có c) 222 41 coscos 2.52 ACABBC DABCAB ACAB +− === , 220ADAC== .
• 6,5 44 abcabc SR RS = =≈ (đvdt).
Áp dụng định lí côsin trong BDA∆ , ta có: 222 2..cos 15912,6 BDADABADABDABBD =+− =≈
Bài tập 4. Cho tam giác ABC có 0 120,8,5.Abc=== Tính: a) Cạnh a và các góc , BC b) Diện tích tam giác ABC c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường cao AH của tam giác. Lời giải a) Áp dụng đinh lí côsin, ta có: 222 2cos129abcbcAa =+− = .
Áp dụng đinh lí sin, ta có: 0 443 sin 3735' sinsin 43 BCAC BB AB = = ≈ . Vì
ABCCAB ++= b) Diện tích tam giác ABC là: 1 sin103 2 SbcA== (đvdt). c) 43 44 abcabc SR RS = == , 1 22043 . 2 43 aa S Sahh a = == . d) Tổ chức thực hiện: Phương pháp đàm thoại – gợi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm vở
Bước 1: Giao nhiệm vụ: GV giao cho HS các bài tập (chiếu slide) và yêu cầu làm vào vở.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nhở HS tập trung làm bài.
Bước 3: báo cáo, thảo luận: GV sửa bài tập, thảo luận và kết luận (đưa đáp án đúng).
Bước 4: kết luận, nhận định: HS tham gia trả lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình) a) Mục tiêu: Góp phần hình thành và phát triển năng lực giao tiếp toán học thông qua việc học sinh tự ra bài toán và giảng bài cho nhau. b) Nội dung: Mỗi nhóm tự ra 1 bài tập cho nhóm khác giải theo mẫu phiếu học tập.
Hoạt động 3.2: Luyện tập tính độ dài đường trung tuyến, đường cao, diện tích tam giác, bán kính đường tròn ngoại tiếp, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác.
Mỗi nhóm tự ra 1 bài tập cho nhóm khác giải Nhóm ra đề:….. Nhóm giải: ….. Nhóm nhận xét:….
Đề bài:…… c) Sản phẩm: Đề bài, lời giải, nhận xét, chấm điểm của các nhóm trên phiếu học tập.
Lời giải:….. Nhận xét:….