2 minute read

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

 Học sinh sử dụng kết hợp tranh ảnh, phiếu học tập để giải quyết các bài toán thực tiễn liên quan đến góc trong đời sống hằng ngày của con người.

b) Nội dung: c) Sản phẩm học tập: d) Tổ chức thực hiện:

Advertisement

 Học sinh vận dụng sách giáo khoa, vận dụng kiến thức để thực hiện phiếu học tập số 2.

 Bài giải của nhóm học sinh.

 Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm 6 HS trên phiếu học tập số 2 trong 20 phút.

 Đại diện nhóm hoàn thành nhanh nhất trình bày kết quả của nhóm mình, các nhóm còn lại theo dõi, nhận xét đánh giá.

 Giáo viên tổng kết, đánh giá.

 GV chọn một số HS nộp bài làm vào buổi học tiếp theo; nhận xét (và có thể cho điểm cộng – đánh giá quá trình)

 GV tổng hợp từ một số bài nộp của HS và nhận xét, đánh giá chung để các HS khác tự xem lại bài của mình.

 Thông qua bảng kiểm: Đánh giá kết quả học tập thông qua bảng kiểm

Yêu cầu Có Không Đánh giá năng lực

Học sinh có tự giác làm bài tập ở nhà

Tự học, tự chủ

Có giải quyết được vấn đề Giải quyết vấn đề

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2

Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau (giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa) a) 22 2 2 1 coscotsin sin xxx x −−= b) 4 4 22sincos12sin.cos xxxx +=− c) 1cottan1 1cottan1 xx xx + + = d) 32 3 cossin tantantan1 cos xx xxx x + =+++

Bài 2: Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng:

3

B B AC B

ACAC B + + = + +

3sincos cos 22 .tan2 sin cossin 22

Câu hỏi/bài tập kiểm tra, đánh giá chủ đề theo định hướng phát triển năng lực

Câu 1. Tính giá trị của biểuthức tan45cot135 o o +

A. 2 . B. 0 .

Câu 2. Bất đẳngthứcnàodưới đâylà đúng?

A. sin90sin100 o o < . B. cos95cos100 o o > .

C. 3. D. 1.

C. tan85tan125 o o < . D. cos145cos125 o o > .

Câu 3. Trongcác đẳng thức sau đây, đẳngthức nào sai?

A. sin0cos01 o o += .

C. sin180cos1801 o o +=− .

B. sin90cos901 o o += .

D. sin60cos601 o o += .

Câu 4. Cho góc α tù. Điềukhẳng địnhnào sau đâylà đúng?

A. sin0 α < . B. cos0 α > . C. tan0 α > . D. cot0 α < .

Câu 5. Tam giác đều ABC có đường cao AH . Khẳng địnhnàosau đây là đúng?

A. 3 sin 2 BAH = . B. 1 cos 3 BAH = C. 3 sin 2 ABC = D. 1 sin 2 AHC =

This article is from: