
1 minute read
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
from BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TIẾNG ANH LỚP 7 FRIENDS PLUS - BẢN ĐẸP - CÓ FILE NGHE (BÀI 1-7) (BẢN HS)
stupid ‡ stupider/ more stupid subtle ‡ subtler/ more subtle
- Tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng: er, le, ow ‡ ta chỉcần thêm ‘’er’’ clever ‡ cleverer simple ‡ simpler narrow ‡ narrower
Advertisement
-Tính từtận cùng bằng e ta chỉcần thêm r larger ‡ larger
-Tính từtận cùng là một phụâm, trước phụâm là nguyên âm (u,e,o,a,i) thì gấp đôi phụâm trước khi thêm er big ‡ bigger
2. Superlative adjectives (So sánh nhất của tính từ)
Adj – ngắn
E.g: Russia is the largest country in the world.
*** Cách thêm ‘’est’’ vào tính từngắn
-Phần lớn các tính từngắn có một vần: thêm -est clean ‡ cleanest new ‡ newest cheap ‡ cheapest
-Tính từcó hai vần kết thúc bằng er: thêm -est clever ‡ cleverest
-Tính từcó hai vần kết thúc bằng ow: thêm –est narrow ‡ narrowest
-Tính từcó hai vần kết thúc bằng y: đổi y thành i rồi thêm –est happy ‡ happiest dirty ‡ dirtiest easy ‡ easiest
-Tính từcó một vần kết thúc bằng y giữnguyên y rồi thêm -est shy ‡ shyest
Tính từkết thúc bằng e: chỉthêm –st simple ‡ simplest
-Tính từkết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm: gấp đôi phụâm cuối rồi thêm –est thin ‡ thinnest
Adj – dài
E.g: This exercise is the most difficult.
*** Cách thêm the most vào trước tính từdài (gồm 2 âm tiết trởlên) beautiful ‡ the most beautiful delicious ‡ the most delicious difficult ‡ the most difficult