1 minute read

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Vậy đáp án đúng là A

Question 34 Đáp án: A

Advertisement

Kiến thức: Đọc điền từ

Question 38: Đáp án B

Giải thích:

Xét các đáp án:

A. because: bởi vì B. so: vì vậy

C. even if: thậm chí nếu D. after: sau khi

Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là: A

Thông tin: Equities are synonymous with common shares (34) ___because___ their market value and trading volumes are many times larger than those of preferred shares.

Tạm dịch: Cổphiếu đồng nghĩa với cổphiếu phổthông vì giá trịthịtrường và khối lượng giao dịch của chúng lớn hơn nhiều lần so với cổphiếu ưu đãi.

Question 35 Đáp án: D

Kiến thức: Đọc điền từ

Giải thích:

Xét các đáp án:

A. another (+ N-sốít): một … nữa B. much (+ N-không đếm được): nhiều …

C. little(+ N-không đếm được): một chút … D. many(+ N-sốnhiều): nhiều …

Ta thấy, sau chỗtrống là danh từsốnhiều nên đáp án đúng là D

Thông tin:Equities are synonymous with common shares because their market value and trading volumes are (35) ___many___ times larger than those of preferred shares.

Tạm dịch: Cổphiếu đồng nghĩa với cổphiếu phổthông vì giá trịthịtrường và khối lượng giao dịch của chúng lớn hơn nhiều lần so với cổphiếu ưu đãi.

Question 36: Đáp án C Kiến thức: Đọc điền từ

Giải thích:

Xét các đáp án:

A. who: được dùng đểthay thếcho danh từchỉngười, có chức năng làm chủngữhoặc tân ngữtrong mệnh đềquan hệ.

B. whom: đượcdùng đểthay thếcho danh từchỉngười, có chức năng làm tân ngữtrong mệnh đề quan hệ.

C. that: được dùng đểthay thếcho danh từchỉngười và vật, có chức năng làm chủngữhoặc tân ngữ trong mệnh đềquan hệxác định.

D. when: được dùng đểthay thếcho danh từchỉthời gian, có chức năng làm trạng ngữchỉthời gian trong mệnh đềquan hệ.

Ta thấy, trước chỗtrống là “rights” –các quyền, danh từchỉsựvật và sau chỗtrống là động từ

ENABLE nên cần một đại từquan hệthay thếcho danh từsựvật, có chức năng làm chủngữtrong mệnh đềquan hệ.

Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là C

Thông tin: Common shares usually carry voting rights (36) ___that___ enable the common shareholder to have a voice in corporate meetings and elections, while preferred shares generally do not have voting rights.

Tạm dịch: Cổphiếu phổthông thường có quyền biểu quyết cho phép cổđông phổthông có tiếng nói trong các cuộc họp và bầu cửcủa công ty, trong khi cổphiếu ưu đãi thường không có quyền biểu quyết.

Question 37: Đáp án D

Kiến thức: Đọc điền từ

Giải thích:

Xét các đáp án:

A. inspected: kiểm tra B. appeared: xuất hiện

C. explained: giải thích

Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là D

D. classified: phân loại

This article is from: