13 minute read

Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển sinh Đại học, Cao đẳng chuẩn xác

Bảng 190 mã tổ hợp môn xét tuyển chính xác nhất năm 2021

caodangyduochochiminh.vn/cam-nang-tuyen-sinh/ma-to-hop-mon-xet-tuyen-c59072.html

Advertisement

Cập nhật: 24/04/2021 18:13 | Người đăng: Lường Toán

April 24, 2021

Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì? Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển như thế nào? Thời điểm mùa tuyển sinh đang đến gần thì những câu hỏi trên đang ngày càng được quan tâm. Hiểu được nỗi lo lắng đó, chúng ta hãy cùng tìm hiểu ngay dưới đây nhé.

Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì?

Mã tổ hợp môn xét tuyển là bao gồm các ký hiệu nhận biết khối thi cả chữ và số. Trong đó thì phần chữ để nhận biết khối thi: A, B, C, D, H,… Còn phần số để nhận biết tổ hợp môn thi như: A01, A02, B01, B02, D01,…

Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì?

Theo quy định của Công văn số 310/KTKĐCLGD-TS của Bộ Giáo dục và Đào tạo về mã tổ hợp môn xét tuyển này sẽ giúp các em học sinh dễ dàng lựa chọn khối thi chính xác hơn.

Hướng dẫn cách ghi mã tổ hợp môn xét tuyển nhanh chóng

Cách ghi mã tổ hợp môn xét tuyển đại học chính xác nhất sẽ bao gồm 3 bước dưới đây:Bước 1: Tìm mã trường đăng ký

1/10

Truy cập địa chỉ: http://thituyensinh.vn Nhập tên trường cần đăng ký, ví dụ: Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch, mã trường CBK.

Bước 2: Tra cứu mã ngành học/nhóm ngành học và tổ hợp môn xét tuyển

Tại giao diện kết quả đã tìm kiếm ở bước 1, các bạn hãy click chuột vào tên trường để mở đề án tuyển sinh chi tiết.

Tại đây, các bạn có thể theo dõi thông tin chi tiết về các ngành/ nhóm ngành mà đơn vị đào tạo đó có kế hoạch tuyển sinh năm 2021:

Cụ thể mã ngành của trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch như sau:

Mã ngành Cao đẳng Điều dưỡng: 6720301 Mã ngành Cao đẳng Dược: 6720201 Mã ngành Cao đẳng kỹ thuật phục hồi chức năng: 6720603 Mã ngành Trung cấp y sĩ y học cổ truyền: 5720102

Năm 2021, trường xét tuyển với tất cả các tổ hợp môn, chỉ cần các thí sinh đã tốt nghiệp THPT là hoàn toàn được theo học.

Bước 3: Ghi thông tin ở trên vào phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2020

Với kết quả đã tìm kiếm được, các bạn thí sinh có thể bắt tay vào việc điền thông tin tại mục 21 trong hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia. Các bạn cần phải lưu ý về cách ghi nguyện vọng thi đại học chuẩn xác, sẽ giúp tăng cơ hội trúng tuyển vào ngành nghề yêu thích.

- Nguyện vọng 1 được đánh giá là nguyện vọng có mức ưu tiên cao nhất. Bạn hãy điền nguyện vọng lần lượt 1, 2, 3... cho đến hết.

- Cách đặt nguyện vọng ưu tiên về độ yêu thích với những mong muốn trúng tuyển của bạn.

- Cột mã trường: Ghi chữ in hoa.

- Cột mã ngành/ nhóm ngành: Các bạn hãy điền thông tin chính xác như đã tìm kiếm, đồng thời kiểm tra kỹ càng để tránh trường hợp nhìn lệch dòng hoặc nhầm số.

- Cột ngành/ nhóm ngành: Điền đúng thông tin tên ngành/ nhóm ngành theo đúng thông tin mà đơn vị tuyển sinh công bố.

- Mã tổ hợp xét tuyển: Cách ghi mã tổ hợp xét tuyển đầy đủ bao gồm 3 ký tự, lưu ý tránh ghi tắt theo tên các khối thi cũ. Ví dụ: Với tổ hợp môn Toán - Lý - Hóa, hiện nay bạn cần điền A00, thay vì khối A như trước.

Bảng 190 Mã tổ hợp môn xét tuyển ĐH, CĐ chính quy năm 2021 cụ thể như sau:

2/10

Như đã chia sẻ ở trên thì phiếu đăng ký thi THPT Quốc gia không thể thiếu mã tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh đăng ký tổ hợp môn xét tuyển nào thì cần phải ghi nhớ được mã này. Dưới đây, ban tư vấn tuyển sinh sẽ có chia sẻ chi tiết sau:

Bảng Mã tổ hợp môn xét tuyển khối A

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối A gồm môn Toán và 2 môn khác:

1

A00

Toán, Vật Lý, Hóa Học

2

A01

Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

3

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

4

A03

Toán, Vật lí, Lịch sử

5

A04

Toán, Vật lí, Địa lí

6

A05

Toán, Hóa học, Lịch sử

7

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

8

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí

9

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

10

A09

Toán, Địa lý, Giáo dục công dân

11

A10

Toán, Lý, Giáo dục công dân

12

A11

Toán, Hóa, Giáo dục công dân

13

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội

14

A14

Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí

15

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí

16

A16

Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

17

A17

Toán, Vật lý, Khoa học xã hội

18

A18

Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối B

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối B gồm môn Toán, Sinh và 1 môn khác:

19 B00 Toán, Hóa Học, Sinh Học20 B01 Toán, Sinh học, Lịch sử21 B02 Toán, Sinh học, Địa lí

3/10

22

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

23

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

24

B05

Toán, Sinh học, Khoa học xã hội

25

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối C

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối C gồm môn Văn và 2 môn khác:

26

C00

Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý

27

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

28

C02

Ngữ văn, Toán, Hóa học

29

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

30

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lí

31

C05

Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

32

C06

Ngữ văn, Vật lí, Sinh học

33

C07

Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử

34

C08

Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

35

C09

Ngữ văn, Vật lí, Địa lí

36

C10

Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử

37

C12

Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử

38

C13

Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

39

C14

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

40

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội

41

C16

Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân

42

C17

Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân

43

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

44

C20

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối D

Tổ hợp môn xét tuyển khối D sẽ bao gồm môn Ngoại ngữ và 2 môn khác:

4/10

45

D01

Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

46

D02

Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga

47

D03

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

48

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

49

D05

Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

50

D06

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

51

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

53

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

54

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

55

D11

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

56

D12

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

57

D13

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

58

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

59

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

60

D16

Toán, Địa lí, Tiếng Đức

61

D17

Toán, Địa lí, Tiếng Nga

62

D18

Toán, Địa lí, Tiếng Nhật

63

D19

Toán, Địa lí, Tiếng Pháp

64

D20

Toán, Địa lí, Tiếng Trung

65

D21

Toán, Hóa học, Tiếng Đức

66

D22

Toán, Hóa học, Tiếng Nga

67

D23

Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

68

D24

Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

69

D25

Toán, Hóa học, Tiếng Trung

70

D26

Toán, Vật lí, Tiếng Đức

71

D27

Toán, Vật lí, Tiếng Nga

72

D28

Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

5/10

73

D29

Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

74

D30

Toán, Vật lí, Tiếng Trung

75

D31

Toán, Sinh học, Tiếng Đức

76

D32

Toán, Sinh học, Tiếng Nga

77

D33

Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

78

D34

Toán, Sinh học, Tiếng Pháp

79

D35

Toán, Sinh học, Tiếng Trung

80

D41

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức

81

D42

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga

82

D43

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật

83

D44

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp

84

D45

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung

85

D52

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga

86

D54

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp

87

D55

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

88

D61

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức

89

D62

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga

90

D63

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

91

D64

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

92

D65

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung

93

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

94

D68

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

95

D69

Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

96

D70

Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

97

D72

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

98

D73

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

99

D74

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

100

D75

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

6/10

101

D76

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

102

D77

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

103

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

104

D79

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

105

D80

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

106

D81

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

107

D82

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

108

D83

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

109

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

110

D85

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức

111

D86

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

112

D87

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

113

D88

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

114

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

115

D91

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

116

D92

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

117

D93

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

118

D94

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

119

D95

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

120

D96

Toán, Khoa học xã hội, Anh

121

D97

Toán, Khoa học xã hội, Anh

122

D98

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

123

D99

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển khối năng khiếu

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối năng khiếu sẽ bao gồm 1,2 môn năng khiếu:

124 H00 Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2125 H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ126 H02 Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu

7/10

127

H03

Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu

128

H04

Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu

129

H05

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu

130

H06

Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật

131

H07

Toán, Hình họa, Trang trí

132

H08

Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

133

K01

Toán, Tiếng Anh, Tin học

134

M00

Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát

135

M01

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

136

M02

Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

137

M03

Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

138

M04

Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa

139

M09

Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)

140

M10

Toán, Tiếng Anh, NK1

141

M11

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

142

M13

Toán, Sinh học, Năng khiếu

143

M14

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

144

M15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

145

M16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý

146

M17

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử

147

M18

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán

148

M19

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh

149

M20

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý

150

M21

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử

151

M22

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán

152

M23

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Ạnh

153

M24

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý

154

M25

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

8/10

155 N00 Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2156 N01 Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật157 N02 Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ158 N03 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn159 N04 Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu160 N05 Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu161 N06 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn162 N07 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn163 N08 Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ164 N09 Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ165 R00 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí166 R01 Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật167 R02 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật168 R03 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

169

R04

Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa

– xã hội – nghệ thuật

170 R05 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông171 S00 Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2172 S01 Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2173 T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT174 T01 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT175 T02 Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT176 T03 Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT177 T04 Toán, Lý, Năng khiếu TDTT178 T05 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu179 V00 Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật180 V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật181 V02 VẼ MT, Toán, Tiếng Anh182 V03 VẼ MT, Toán, Hóa

9/10

183

V04

Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

184

V05

Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

185

V06

Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật

186

V07

Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật

187

V08

Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật

188

V09

Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật

189

V10

Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật

190

V11

Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Trên đây tổng hợp tất cả mã tổ hợp môn xét tuyển của các khối ngành để các bạn thí sinh dễ dàng theo dõi. Các bạn hãy ghi nhớ và cập nhật chính xác trên phiếu đăng ký tuyển sinh để xét tuyển ngành nghề yêu thích nhé. Chúc các bạn thành công!

10/10

This article is from: