5 minute read

Stony Brook University - The State University of New York

Địa chỉ: Stony Brook University, 118 Administration Building, Stony Brook, NY 11790

Năm thành lập: 1957 Vị trí: Stony Brook, New York Các chương trình học: Tiếng Anh | Đại học | Thạc sĩ | Chương trình hè/ Chương trình đông | Chương trình trao đổi| Giới tính học sinh/ sinh viên : Nam nữ Độ tuổi tối thiểu: 16 Nhận học sinh từ lớp: Sinh viên có bằng tốt nghiệp THPT Website: www.stonybrook.edu https://www.facebook.com/stonybrooku https://twitter.com/stonybrooku https://www.youtube.com/stonybrook https://www.instagram.com/stonybrooku/

Advertisement

Đại học Stony Brook là một trong những trường đại học công năng động nhất nước Mỹ, trung tâm của sự ưu tú về học thuật và một phần không thể thiếu của kinh tế khu vực. Tờ Times Higher Education World University Rankings xếp hạng trường trong top 1% trong các trường đại học trên thế giới. US News và World Report xếp hạng trường ở top 100 đại học trên cả nước và một trong Top 40 Đại học công lập. Là thành viên của Hiệp hội đại học nước Mỹ danh tiếng và chỉ thành viên được mời mới được tham gia, Stony Brook là một trong 62 cơ sở nghiên cứu dẫn đầu ở Bắc Mĩ và là đối tác của Viện Nghiên cứu quốc gia Brookhaven. Giảng viên trong trường bao gồm người từng đạt giải Nobel, Thành viên của Guggenheim, và người thắng giải MacArthur, tạo nên thỏi nam châm thu hút học sinh ưu tú. Trường có hơn 200 chương trình đào tạo bậc đại học và 140 chương trình đào tạo bậc cao học.

Yêu cầu điểm chuẩn hóa: Đại học Sau Đại học

TOEFL/IELTS CÓ CÓ GMAT/ GRE CÓ

Yêu cầu điểm chuẩn hóa tối thiểu: Đại học

TOEFL iBT: 80 TOEFL PBT: 550 IELTS: 6.5 SAT I: 480 on Evidence Based Reading

Số lượng học sinh/ sinh viên: Đại học Sau Đại học

Tổng: 17522 8734 Quốc tế: 2437 1999 Việt nam: 16 14 Tỷ lệ học sinh/ giảng viên: 1/18 0

Chi phí ước tính mỗi năm (Đô-la Mỹ): Đại học

Học phí 28,364 Sách vở: 900 Bảo hiểm y tế: 1,945 Ăn ở: 14,196 Đi lại: 500 Tổng 45,905 Chương trình Tiếng Anh chuyên sâu: CÓ

Ngành học: Đại học:

https://www.stonybrook.edu/undergraduate-admissions/

Sau Đại học:

https://www.stonybrook.edu/graduate-admissions/

Ngành học phổ biến

1. Khoa học máy tính 2. Kỹ thuật 3. Sinh học 4. Quản lý kinh doanh 5. Kinh tế

Cơ hội việc làm trong trường: CÓ

Học bổng cho học sinh / sinh viên Quốc tế:

Sinh viên vào năm 1: CÓ Trị giá: $1000 – 50% học phí Sau Đại học: CÓ

Lựa chọn nhà ở: Chương trình Đại học Sau Đại học Tiếng Anh

Ký túc xá CÓ CÓ CÓ Học sinh / sinh viên bắt buộc ở ký túc xá: KHÔNG Website: www.brockport.edu/international https://www.facebook.com/brockportinternational https://www.youtube.com/channel/UCgGwHo7tOpzi-uJi39YiK9w https://www.instagram.com/bport_international/?hl=en Địa chỉ: https://goo.gl/maps/bnhaCfqDmw82RHBk9

Năm thành lập: 1835 Vị trí: Brockport, New York Thành phố lớn gần nhất: Rochester, New York Loại trường: Công lập, 4 năm Các chương trình học: Chương trinh đại học | Chương trình sau đại học Giới tính học sinh/ sinh viên: Cả nam và nữ Độ tuổi tối thiểu: 17 Nhận học sinh từ lớp: Học sinh sắp tốt nghiệp hoặc đã tốt nghiệp PTTH Kiểm định: Middle States, AACSB, ABET, NASD (Dance), COAPRT (Tourism and Leisure), CAATE (Athletic Training);

State University of New York – Brockport cung cấp 50 chương trình cử nhân và hơn 50 chương trình sau đại học. Trường được đánh giá nằm trong số những trường đại học tốt nhất khu vực Đông Bắc bởi Princeton Review và được xếp hạng trong số những trường đại học tốt nhất nước Mỹ bởi US News & World Review. Khuôn viên trường nằm ngay ngoài thành phố Rochester, New York - là thành phố lớn thứ 3 của bang. SUNY- Brockport là một trường đại học khai phóng toàn diện với hơn 100 chương trình đào tạo cử nhân và sau đại học. Điểm khác biệt của trường Brockport là thế mạnh đào tạo các chương trình về các lĩnh vực như Đào tạo Vận động viên, Khoa học máy tính, Nhảy, Khoa học thể chất, Quản lý thể thao, Quản lý Du lịch - là một số ngành ví dụ.

Hạn nộp hồ sơ: Chương trình Đại học Sau Đại học Tiếng Anh

Nộp hồ sơ quanh năm KHÔNG CÓ CÓ

Yêu cầu điểm chuẩn hóa: Chương trình Đại học Sau Đại học Tiếng Anh

TOEFL/IELTS KHÔNG CÓ CÓ SAT KHÔNG GMAT/ GRE KHÔNG

Yêu cầu điểm chuẩn hóa tối thiểu: Đại học Sau Đại học

TOEFL iBT: 76 79 IELTS: 6.0 6.5

Số lượng học sinh / sinh viên: Đại học Sau Đại học

Tổng: 7057 1230 Quốc tế: 75 5 Việt nam: 4 0 Tỷ lệ học sinh/ giảng viên: 18/1 0

Chi phí ước tính mỗi năm (Đô-la Mỹ): Đại học Sau Đại học

Học phí 20,414 26,228 Ăn ở: 14,160 10,018 Chi phí khác: 2,550 2,550 Tổng 37,124 38,796

Chương trình Tiếng Anh chuyên sâu: CÓ

Ngành học: Đại học

https://www.brockport.edu/academics/programs.html

Sau Đại học

https://www.brockport.edu/academics/programs. html#f-graduate

Ngành học phổ biến

1. Khoa học máy tính 2. Quản lý thể thao 3. Quản lý du lịch 4. Thần kinh vận động học 5. Nhảy

Cơ hội việc làm trong trường: CÓ

Phần trăm sinh viên chuyển tiếp lên các trường Đại học:

Phần trăm sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp: Học bổng cho học sinh / sinh viên Quốc tế:

Sinh viên vào năm 1: CÓ Trị giá: $4000-$7000 Sinh viên chuyển tiếp: CÓ Trị giá: $3000-$6000 Sau Đại học: KHÔNG Lưu ý: Học bổng #YouAreWelcomeHere trị giá 50% học phí dành cho sinh viên năm nhất (https://www.brockport.edu/academics/international_education/student_services/undergraduate_scholarships.html)

Lựa chọn nhà ở: Đại học Sau Đại học

Ký túc xá CÓ CÓ Gia đình bản xứ: KHÔNG KHÔNG Căn hộ: CÓ CÓ

This article is from: