Bai 4-Mau cau tieng Anh-P1

Page 1

THE OXFORD ENGLISH ACADEMY - VIETNAM C8, 343 Doi Can St., Ba Dinh Dist., Hanoi, Vietnam Tel: (+844)3232-1318/ Fax: (+844)3232-1317 Email: info@oea-vietnam.com http://www.oea-vietnam.com

THE OXFORD ENGLISH ACADEMY

BÀI 4: MẪU CÂU TIẾNG ANH (P1) (ENGLISH SENTENCE PATTERNS) Trong bài này chúng ta hãy cùng nhau xem xét các lo ại mẫu câu c ơ b ản trong ti ếng Anh. Ki ến th ức v ề m ẫu câu cơ bản sẽ giúp các em rất nhiều trong việc sử lý các bài tập ngữ pháp, dù là bài tr ắc nghiêm hay bài t ự lu ận. Các mẫu câu cơ bản của tiếng Anh có thể chia thành 5 nhóm trên c ơ s ở đ ặc tính c ủa đ ộng t ừ trong câu. Nhóm L (linking verb) S + V + complement Ví dụ: The watermen were busy.

Đây là nhóm có động từ liên hệ như: be, seem , look, ... Nó bao gồm ba thành phần: Chủ ngữ (S), động từ (V) và bổ túc ng ữ (C)

Nhóm I (intransitive verb) S+V Ví dụ: He fell.

Đây là nhóm có nội động từ như: fall, sleep, ... Nó bao gồm hai thành phần: Chủ ngữ (S), động từ (V). Nội đ ộng t ừ không cần có tân ngữ.

Nhóm T (transitive verb) S+V+O Ví dụ: He used a rail link.

Đây là nhóm có động từ ngoại như: take, buy, ... Nó bao gồm ba thành phần: Chủ ngữ (S), động từ (V) và tân ng ữ (O).

Nhóm D (double transitive verb) S + V + O1 + O2 Ví dụ: He sent a parcel to his sister.

Đây là nhóm có động từ ngoại kép như: give, find... Nó bao gồm bốn thành phần: Chủ ngữ (S), động từ (V), tân ng ữ tr ực tiếp (direct object) và tân ngữ gián tiếp (indirect object).

Nhóm C (complex transitive verb) S+V+O+C Ví dụ: I expected her more beautiful than that.

Nhóm cuối cùng là C. Đây là nhóm có động từ ngo ại ph ức h ợp, nh ư: give, find... Nó bao gồm bốn thành phần: Subject (chủ ngữ) Verb transsitive (động từ ngoại), Direct object (tân ng ữ trực tiếp) và Compliment (bổ túc ngữ của tân ngữ trực tiếp. )

Đây là năm nhóm mẫu câu cơ bản. Các loại câu khác cũng phái sinh t ừ nh ững câu này b ằng cách ghép v ới nhau theo những quy tắc ngữ pháp nhất định. 1. NHÓM MẪU CÂU CÓ ĐỘNG TỪ LIÊN HỆ (L) Công thức:

S + Linking V + Subject complement (adjective or NP)

Như vậy, cấu tạo câu với động từ liên hệ bao gồm: chủ ngữ sau đó là đ ộng t ừ liên h ệ và theo sau động từ là bổ túc ngữ (complement). Complement của động từ liên hệ là một trong hai yếu tố: hoặc là tính t ừ ho ặc c ụm tính t ừ (adjective/adjective phrase)hoặc là một nhóm danh từ (NP) Ví dụ 1: S The teacher The soup

V was tasted

adjective interesting delicious

1


Trong ví dụ này, tính từ làm bổ ngữ trong mẫu câu nhóm L th ường miêu t ả ph ẩm ch ất, đ ặc điểm hay trình bày một nhận xét về chủ ngữ: - Bài học thú vị - Món canh ăn ngon Ví dụ 2: S Lan The boys

V is remained

NP my younger sister (Lan là em gái tôi) my best of friends (Mấy cậu ấy vẫn là bạn tốt của tôi)

Khi học mẫu câu gồm chủ ngữ ( Subject)+ động từ (V) + tính t ừ ho ặc cụm tính t ừ(adjective/ adjective phrase) Chúng ta cần ghi nhớ các động từ liên hệ thường đi với chúng S

V

adjective

Linking verbs: to be, appear, taste, look, become, get, go, remain, Ví dụ: ----------Subject-----------------------Linking------------------ Adjective (phrase)

1 The lesson

was

interesting.

2 The damage

appears (to be)

serious.

3 The soup

tasted

delicious.

4 The beach

looked

deserted.

5 The game

became

more exciting.

6 The actors

got

ready.

7 The milk

went

sour.

8 The cinemas

remained

open all week.

9. To give time to the project became

more difficult.

Chú ý, trong cấu trúc này, bổ ngữ là một tính từ, như interesting, serious (trong câu 1&2) hoặc một nhóm tính từ như more exciting (câu 5) và open all week (câu 8). Ngoài ra, động từ appear (câu 2) có thể đi với to be thành cụm appear to be Bài tập thực hành: Hãy đọc đoạn sau và tìm ra những cấu trúc có động từ liên hệ. Midori Ito Midori Ito, the Japanese skating champion, wanted to win a gold medal at the 1992 Olympics. She was a very skillful skater. And she was famous for her amazing jumps. In 1989, she skated in the World Championships in Paris. In that competition, she did a very difficult jump. She became the first Asian skater to win this competition. Đáp án:

2


Subject-----Verb----------Noun phrase 1. She was a very skillful skater. 2. She became the first Asian skater to win this competition. Subject-----Verb----------Ạdjective 3.And she

was

famous

for her amazing jumps.

Trong đoạn dẫn, có ba câu có chứa động từ liên hệ. Trong đó câu 1 và câu 2 có m ẫu: Ch ủ ng ữ + đ ộng từ liên hệ + cụm danh từ Câu 3 có mẫu: Chủ ngữ + động từ liên hệ + tính từ Câu 1: She was a very skillful skater. Có chủ ngữ là she, động từ liên hệ was và cụm danh từ đứng sau động từ liên hệ là a very skillful skater Câu 2:She became the first Asian skater to win this competition. Có chủ ngữ là She, động từ liên hệ became và cụm danh từ the first Asian skater to win this competition Câu 3: And she was famous for her amazing jump Có chủ ngữ là she, động từ liên hệ was và tính từ famous Chú ý, thành tố complement trong câu có động từ liên hệ có th ể là một danh t ừ ho ặc m ột nhóm danh t ừ. S V NP Dưới đây là một số ví dụ của mẫu câu gồm chủ ngữ (Subject) + Động t ừ liên hệ ( Linking verb) + B ổ túc ngữ là danh từ hoặc cụm danh từ ( noun or noun phrase as subject complent ) ----------Subject-----------------------Linking------------------ Adjective (phrase) 1. Minh

is

my younger brother.

2. That

appears(to be)

the best answer.

3. Quang

seems

the man we're looking for.

4. Xuân

became

a teacher.

5. This

proved (to be)

a good investment.

6. The boys

remained

the best of friends.

7. To stay out of sight

seemed (to be)

the wisest thing to do.

Chú ý, trong cấu trúc này complement là một danh từ hoặc nhóm danh từ (NP) như: the best answer (trong câu 2), the wisest thing to do (trong câu 7). Ngoài ra các động từ: appear, seem và prove có thể đi với động từ to be. Hãy đọc đoạn ngữ sau và xác định: Những động từ liên hệ nào với một tính từ/cụm tính từ Những động từ liên hệ nào đi với một danh từ/cụm danh từ When Michelle Yeoh was a girl, she dreamed of being a dancer. Later on, she became a beauty queen. But she isn’t famous for these things. She is famous for her amazing work in movies as an actress and stunt performer. Michelle Yeoh is one of the most famous actors in the world. Her amazing stunts fascinate people everywhere. Trong đoạn ngữ vừa rồi chúng ta gặp cả hai dạng câu: S

Linking V

NP và

3


S

Linking V

Adjective

Các câu có cấu trúc Subject+ linking Verb + Noun/Noun phrase gồm: S Linking V N/NP Michelle Yeoh

was

a girl

She

became

a beauty queen

Michelle Yeoh

is

one of the most famous actors

Các câu có cấu trúc Subject+ linking Verb + adjective/adjective phrase gồm: S Linking V A/AP she

isn’t

famous for these things

she

is

famous for…..

2. NHÓM MẪU CÂU CÓ ĐỘNG TỪ NỘI (NHÓM I) Mẫu câu: S + intransitive V. Nội động từ (intransitive verbs) là động từ không cần tân ngữ, nh ưng nó có thể ch ấp nh ận m ột tr ạng t ừ ho ặc nhóm trạng từ (adverb/adverbial phrase). Nói một cách chi tiết, loại mẫu câu này gồm có 5 mẫu nh ỏ sau đây: Các mẫu câu thuộc nhóm I ( nhóm có nội động từ)

S +

V+

adverb (trạng từ)

S +

V+

prepositional phrase(cụm giới từ)

S +

V+

abverbial particle (tiểu từ trạng ngữ )

S +

V+

Noun phrase (cụm danh từ)

S +

V +

to- infinitive (nhóm động từ nguyên thể có “to”)

Sau đây chúng ta xem xét từng nhóm: Cấu trúc

S

V

adverb

________________________________________________________________ Subject

intransitive verb

adjunct: adverb (phrase) of time, manner, result, etc.

________________________________________________________________ 1. The moon

rose

2. Thanh

early.

is reading.

3. Nga and Lan

are arguing

4. Oil and water

don't mix.

angrily.

Chú ý, những câu trên không đòi hỏi phải có tân ngữ: object hoặc : complement mà chỉ cần chủ ngữ : subject và một nội động từ: intransitive verb Ví dụ câu 2&4. Trong một số trường hợp nó có thể chấp nh ận một trạng t ừ ch ỉ th ời gian : adverb of time

4


chỉ nơi chốn : adverb of place chỉ phong cách : adverb of manner hoặc chỉ kết quả: adverb of result Ví dụ như trong câu 1: early là trạng ngữ chỉ thời gian, và trong câu 3: angrily là trạng ngữ chỉ phong cách. Thực hành: Đọc một đoạn trong bài hát “You Raise me Up” và xác đ ịnh xem nh ững câu câu nào có chứa động từ liên hệ và câu nào có chứa nội động từ. Với những câu có ch ứa n ội động t ừ, hãy ch ỉ rõ các trạng ngữ đi kèm với nội động từ đó thuộc nhóm nào You raise me up ( Written by Lovland, Rolf; Graham, Brendan) When I am down and, oh my soul (‘s) so weary so weary; When troubles come and my heart burdened be; Then, I am still and wait here in the silence, Until you come and sit awhile with me. You raise me up, so I can stand on mountains; You raise me up, to walk on stormy seas; I am strong, when I am on your shoulders; You raise me up... To more than I can be…. Đáp án: Câu có động từ liên hệ: Subject--------Verb--------Adjective/Adjective Phrase 1. I

am

down

2. my soul

(‘s)

so weary

3. I 4. I

am am

still strong

Câu có nội động từ: Subject-------------Verb---------1. troubles

come

2. (I)

wait

3. You

come and sit

4. I

Adjunct here in the silence

can stand

awhile with me. on mountains

Chú ý, trong câu 2 và câu 3, phía sau nội động từ có t ới 2 c ụm t ừ. Câu 2 : I wait here in the silence. Chủ ngữ là I, nội động từ là wait và sau nó là trạng từ here chỉ nơi chốn và cụm giới từ in the silence như một danh từ làm bổ ngữ Câu 3 : chủ ngữ là you, câu có 2 động từ song song là come and wait và trạng từ awhile chỉ thời gian, sau đó là cụm giới từ with me làm bổ ngữ. Ví dụ các mẫu câu thuộc nhóm I (intransitive) Subject

Intransitive verb

Adjunct

Notes

1. Lan

is reading

attentively

adverb manner

of

5


2. People

are complaining

about the traffic

prepositional phrase

3. The noise

faded

away

adverbial particle

4. The room

measures

5 metres across

noun phrase

5. Lan

hesitated

to phone office

to-infinitive

the

Nhìn bảng này chúng ta thấy rất rõ cấu tạo chủ yếu của mẫu này là S (chủ ngữ) + intransitive V (nội động từ) còn các đơn vị đứng sau động từ có thể là một trong năm d ạng th ức trên: ho ặc là m ột tr ạng ng ữ (câu 1), một nhóm từ bắt đầu bằng giới từ (câu 2), một tiểu t ừ (câu 3), m ột nhóm danh t ừ (câu 4) ho ặc m ột đ ộng từ nguyên thể có "to" (câu 5)

6


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.