TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP 8+ HÓA HỌC LỚP 12 (HỮU CƠ + VÔ CƠ) - NĂM 2023 (CÓ LỜI GIẢI)

Page 1

CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10

HÓA HỌC

vectorstock com/42003792

Ths Nguyễn Thanh Tú

eBook Collection

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG CHUYÊN ĐỀ BÀI

TẬP 8+ HÓA HỌC LỚP 12 (HỮU CƠ + VÔ

CƠ) - NĂM 2023 (CÓ LỜI GIẢI) - 393 TRANG

WORD VERSION | 2023 EDITION

ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL

TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

CHUYÊNĐỀ1:ESTE–LIPIT..........................................................................................................2

1.BÀITẬPHIỆUSUẤTPHẢNỨNGESTEHÓA

2

3

7

8

7

5

Tài liệu chuẩn tham khảo

Phát triển kênh bởi

Ths Nguyễn Thanh Tú

Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :

Đápán+hướngdẫnchitiết....................................................................................................................11 3.BÀITẬPPHẢNỨNGXÀPHÒNGHÓAESTEĐƠNCHỨC.....................................................................15 3.1.Lýthuyếtcơbản 15 3.2.Bàitậpvậndụng(45câu).......................................................................................................................16 3.3.Đápán+hướngdẫnchitiết 20 4.BÀITẬPPHẢNỨNGXÀPHÒNGHÓAESTEĐACHỨC.......................................................................27 4.1.Lýthuyếtcơbản 27 4.2.Bàitậpvậndụng(25câu) 27 4.3.Đápán+hướngdẫnchitiết 30 5.BÀITẬPPHẢNỨNGXÀPHÒNGHÓAESTECỦAPHENOL 34 5.1.Lýthuyếtcơbản 34 5.2.Bàitậpvậndụng(25câu) 34 5.3.Đápán+hướngdẫnchitiết....................................................................................................................37 6.SỬDỤNGPHƯƠNGPHÁPDỒNCHẤTĐỂGIẢIDẠNGTOÁNHỖNHỢP ESTEVỚICÁCCHẤTHỮU CƠ.....................................................................................................................................................................42 6.1.Lýthuyếtcơbản 42 6.2.Bàitậpvậndụng(25câu).......................................................................................................................42 6.3.Đápán+hướngdẫnchitiết 45 7.CHINHPHỤCDẠNGTOÁNVẬNDỤNGCAOESTETRONGĐỀTHITHPTQG 49 7.1.Lýthuyếtcơbản 49 7.2.Bàitậpvậndụng(52câu) 51 7.3.Đápán+hướngdẫnchitiết....................................................................................................................58 8. SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐỒNG ĐẲNG HÓA, THỦY PHÂN HÓA CHINH PHỤC DẠNG TOÁNCHẤTBÉOTRONGĐỀTHITHPTQG.............................................................................78 8.1.Lýthuyếtcơbản 78 8.2.Bàitậpvậndụng(67câu) 80 3.Đápán+hướngdẫnchitiết 86 CHUYÊNĐỀ2:CACBOHIĐRAT 100 1.BÀITẬPPHẢNỨNGTRÁNGGƯƠNG 100 1.1.Lýthuyếtcơbản 100 1.2.Bàitậpvậndụng(30câu).....................................................................................................................100 1.3.Đápán+hướngdẫnchitiết 102 2.BÀITẬPPHẢNỨNGTHỦYPHÂN–LÊNMEN 106 2.1.Lýthuyếtcơbản...................................................................................................................................106 2.2.Bàitậpvậndụng(30câu) 106 2.3.Đápán+hướngdẫnchitiết 109 3.BÀITẬPPHẢNỨNGCHÁYCACBOHIĐRAT 113 3.1.Lýthuyếtcơbản 113 3.2.Bàitậpvậndụng(21câu) 113 3.3.Đápán+hướngdẫnchitiết..................................................................................................................115 4.BÀITẬPXENLULOZƠTÁCDỤNGVỚIAXITHNO3 117 4.1.Lýthuyếtcơbản 117 4.2.Bàitậpvậndụng(14câu).....................................................................................................................118

Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon

Mobi/Zalo 0905779594

Nguyen Thanh Tu Group Trang 1
1.1.Lýthuyếtcơbản.......................................................................................................................................2
1.2.Bàitậpvậndụng(20câu)
1.3.Đápán+hướngdẫnchitiết
2.BÀITẬPPHẢNỨNGĐỐTCHÁYESTE
2.1.Lýthuyếtcơbản
2.2.Bàitậpvậndụng(31câu)
2.3.

*Côngthứckinhnghiệmápdụng

CHUYÊNĐỀ1:ESTE–LIPIT

1.BÀITẬP

Lưuý:Cáccôngthứctrêncũngápdụngđượcvớisốmol

1.2.Bàitậpvậndụng(20câu)

Câu1: (ĐềMH-2020)Thựchiệnphảnứngestehóagiữa4,6gamancoletylicvớilượngdưaxitaxetic, thuđược4,4gameste.Hiệusuấtphảnứngestehóalà

A.30%. B.50%. C.60%. D.25%.

Câu2: (ĐềTHPTQG-2015)Đun3,0gamCH3COOHvớiC2H5OHdư(xúctácH2SO4 đặc),thuđược 2,2gamCH3COOC2H5.Hiệusuấtcủaphảnứngestehoátínhtheoaxitlà

A.25,00%. B.50,00%. C.36,67%. D.20,75%.

Câu3: (ĐềTSCĐ-2008)Đunnóng6,0gamCH3COOHvới6,0gamC2H5OH(cóH2SO4 làmxúctác, hiệusuấtphảnứngestehoábằng50%).Khốilượngestetạothànhlà A.6,0gam. B.4,4gam. C.8,8gam. D.5,2gam.

Câu4: (ĐềTSCĐ-2007)Đun12gamaxitaxeticvới13,8gametanol(cóH2SO4 đặclàmxúctác)đến khiphảnứngđạttớitrạngtháicânbằng,thuđược11gameste.Hiệusuấtcủaphảnứngestehoálà A.55%. B.50%. C.62,5%. D.75%.

Câu5: (ĐềTSCĐ-2014)Đunnóng24gamaxitaxeticvớilượngdưancoletylic(xúctácH2SO4 đặc), thuđược26,4gameste.Hiệusuấtcủaphảnứngestehoálà A.75%. B.55%. C.60%. D.44%.

Câu6: (Đề TSCĐ - 2010)Cho 45 gam axit axetic phảnứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc),đunnóng,thuđược41,25gametylaxetat.Hiệusuấtcủaphảnứngestehoálà A.62,50%. B.50,00%. C.40,00%. D.31,25%.

Câu7: (ĐềTSĐHA-2007)HỗnhợpXgồmaxitHCOOHvàaxitCH3COOH(tỉlệmol1:1).Lấy5,3 gam hỗnhợp X tác dụng với 5,75 gamC2H5OH (cóxúc tácH2SO4 đặc)thu được m gam hỗn hợpeste(hiệusuấtcủacácphảnứngestehoáđềubằng80%).Giátrịcủam A.10,12. B.6,48. C.8,10. D.16,20.

Câu8: (Đề TSĐH A - 2012) Đốt cháy hoàntoàn7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơnchức (có số nguyêntử cacbontrong phântử khác nhau) thu được0,3molCO2 và0,4molH2O.Thựchiệnphảnứngestehóa7,6gamhỗnhợptrênvớihiệu suất80%thuđượcmgameste.Giátrịcủamlà

A.8,16. B.4,08. C.2,04. D.6,12.

Câu9: (ĐềTSĐHA-2010)HỗnhợpMgồmancolno,đơnchứcXvàaxitcacboxylicđơnchứcY,đều mạchhởvàcócùngsốnguyêntửC,tổngsốmolcủahaichấtlà0,5mol(sốmolcủaYlớnhơn sốmolcủaX).NếuđốtcháyhoàntoànMthìthuđược33,6lítkhíCO2 (đktc)và25,2gamH2O. Mặtkhác,nếuđunnóngMvớiH2SO4 đặcđểthựchiệnphảnứngestehoá(hiệusuấtlà80%)thì sốgamestethuđượclà

A.22,80.

B.34,20. C.27,36. D.18,24.

Trang 2 4.3.Đápán+hướngdẫnchitiết 119 CHUYÊNĐỀ3:AMIN,AMINOAXITVÀPROTEIN 121 1.BÀITẬPPHẢNỨNGĐỐTCHÁYAMIN................................................................................................121 1.1.Lýthuyếtcơbản 121 1.2.Bàitậpvậndụng(20câu) 121 1.3.Đápán+hướngdẫnchitiết 123 2.BÀITẬPPHẢNỨNGAMINTÁCDỤNGVỚIAXIT 126 2.1.Lýthuyếtcơbản 126 2.2.Bàitậpvậndụng(26câu).....................................................................................................................126 2.3.Đápán+hướngdẫnchitiết..................................................................................................................129 3.BÀITẬPAMINOAXIT 132 3.1.Lýthuyếtcơbản...................................................................................................................................132 3.2.Bàitậpvậndụng(52câu) 133 2.2.1. Bài tập tính lưỡng tính – Xác định công thức amino axit 133 2.2.2. Bài tập amino axit + HCl → dd X; dd X tác dụng vừa đủ với dd NaOH (và ngược lại) 135 2.2.3. Bài tập este của amino axit................................................................................................................136 3.3.Đápán+hướngdẫnchitiết 138 4.SỬDỤNGPHƯƠNGPHÁPDỒNCHẤTĐỂCHINHPHỤCBÀITOÁNHỢTCHẤTNITƠVỚICÁCCHẤT HỮUCƠ.........................................................................................................................................................144 4.1.Lýthuyếtcơbản 144 4.2.Bàitậpvậndụng(52câu) 146 4.3.Đápán+hướngdẫnchitiết 151 5.BÀITẬPBIỆNLUẬNXÁCĐỊNHCTCTMUỐIAMONI........................................................................163 5.1.Lýthuyếtcơbản 163 5.2.Bàitậpvậndụng(20câu).....................................................................................................................164 5.3.Đápán+hướngdẫnchitiết 166 6.BÀITẬPTHỦYPHÂNPEPTIT 170 6.1.Lýthuyếtcơbản 170 6.2.Bàitậpvậndụng(52câu) 171 6.3.Đápán+hướngdẫnchitiết 174 7.BÀITẬPĐỐTCHÁYPEPTIT 178 7.1.Lýthuyếtcơbản...................................................................................................................................178 7.2.Bàitậpvậndụng(10câu) 178 7.3.Đápán+hướngdẫnchitiết..................................................................................................................179 CHUYÊNĐỀ4:POLIMEVÀVẬTLIỆUPOLIME.....................................................................181 1.Bàitậpvậndụng(25câu) 181 2.Đápán+hướngdẫnchitiết.....................................................................................................................183 CHUYÊNĐỀ5:PHÁTBIỂU(NHẬNĐỊNH)ĐÚNG–SAI 186 I.PHÁTBIỂU(NHẬNĐỊNH)VỀESTE-LIPIT 186 II.PHÁTBIỂU(NHẬNĐỊNH)VỀCACBOHIDRAT 187 III.PHÁTBIỂU(NHẬNĐỊNH)VỀAMIN,AMINOAXITVÀPEPTIT......................................................188 IV.PHÁTBIỂU(NHẬNĐỊNH)VỀPOLIME 190 V.BÀITẬPPHÁTBIỂUĐÚNG–SAI 190 VI.BÀITẬPSỐPHÁTBIỂUĐÚNG–SAI..................................................................................................196
HIỆUSUẤTPHẢNỨNGESTEHÓA 1.1.Lýthuyếtcơbản *PTHHtổngquát Trang 3

Câu10: (Đề TSCĐ - 2012)Đốt cháy hoàntoànm gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơnchức, cùng dãy đồngđẳng, thuđược15,68lítkhíCO2 (đktc)và17,1gamnước. Mặtkhác, thựchiệnphảnứng este hóa m gamX với 15,6gam axit axetic, thu được agameste. Biết hiệu suất phảnứng este hóacủahaiancolđềubằng60%.Giátrịcủaalà

A.25,79. B.15,48. C.24,80. D.14,88.

Câu11: (ĐềTSĐHB-2013)HỗnhợpXgồmmộtaxitcacboxylicno,đơnchức, mạchhởvàmộtancol đơnchức, mạchhở. Đốtcháyhoàntoàn21,7gamX, thuđược20,16lítkhíCO2 (đktc)và18,9 gamH2O.Thựchiệnphảnứngeste hóaXvới hiệusuất60%, thuđượcmgameste. Giátrịcủa mlà

A.9,18. B.15,30. C.12,24. D.10,80.

Câu12: (ĐềTSĐHA-2010)ChohỗnhợpXgồmancolmetylic vàhaiaxitcacboxylic(no, đơnchức, kếtiếpnhautrongdãyđồngđẳng)tácdụnghếtvớiNa,giảiphóngra6,72lítkhíH2 (đktc).Nếu đunnónghỗnhợpX(cóH2SO4 đặclàmxúctác)thìcácchấttronghỗnhợpphảnứngvừađủvới nhautạothành25gamhỗnhợpeste(giảthiếtphảnứngestehoáđạthiệusuất100%). Haiaxit tronghỗnhợpXlà

A.C3H7COOHvàC4H9COOH. B.CH3COOHvàC2H5COOH.

C.C2H5COOHvàC3H7COOH. D.HCOOHvàCH3COOH.

Câu13: Trộn20mlancoletylic920 với300mlaxitaxetic1MthuđượchỗnhợpX.ChoH2SO4 đặcvào Xrồiđunnóng,saumộtthờigianthuđược21,12gameste.Biếtkhốilượngriêngcủaancoletylic nguyênchấtlà0,8gam/ml.Hiệusuấtphảnứngestehoálà A.75%. B.80%. C.85%. D.90%.

Câu14: HỗnhợpXgồmaxitHCOOH vàCH3COOH(tỉlệmol1:1).HỗnhợpYgồmhaiancolCH3OH vàC2H5OH(tỉlệmol3:2).Lấy11,13gamhỗnhợpXtácdụngvới7,52gamhỗnhợpY(cóxúc tácH2SO4 đặc)thuđượcmgamhỗnhợpeste(hiệusuấtcácphảnứngđềubằng80%).Giátrịmlà

A.11,616. B.12,197. C.14,52. D.15,246.

Câu15: Cho0,3molaxitXđơnchứctrộnvới0,25molancoletylicđemthựchiệnphảnứngestehóathu

đượcthuđược18gameste. Táchlấylượngancol vàaxitdưchotácdụng vớiNathấythoátra

2,128lítH2 (đktc).Vậycôngthứccủaaxitvàhiệusuấtphảnứngestehóalà

A.CH3COOH,H%=68%.

B.CH2=CH-COOH,H%=78%

C.CH2=CH-COOH,H%=72%. D.CH3COOH,H%=72%.

Câu16: XlàhỗnhợpgồmHCOOHvàCH3COOH(tỉlệmol1:1).Lấy21,2gamXtácdụngvới23gam

C2H5OH (xúc tácH2SO4 đặc, đunnóng) thu được mgam hỗnhợp este (hiệu suấteste hóa đều đạt80%).Giátrịmlà

A.40,48gam. B.23,4gam. C.48,8gam. D.25,92gam.

Câu17: Khiđunnóng25,8gamhỗnhợpancoletylicvàaxitaxeticcóH2SO4 đặclàmxúctácthuđược 14,08gameste.Nếuđốtcháyhoàntoànlượnghỗnhợpđóthuđược23,4mlH2O.Hiệusuấtcủa phảnứngestehóalà

A.60%. B.90%. C.75%. D.80%.

Câu18: Đunnóngaxitaxeticvớiancolisoamylic(CH3)2CH-CH2-CH2OHcóH2SO4 đặclàmxúctácthu đượcisoamylaxetat(dầuchuối).Biếthiệusuấtphảnứngđạt68%.Lượngdầuchuốithuđượctừ 132,35gamaxitaxeticđunnóngvới200gamancolisoamyliclà

A.97,5gam. B.195gam. C.292,5gam. D.159gam.

Câu19: Thựchiệnphảnứngestehóa9,2gamglixerolvới60gamaxitaxetic.Giảsửchỉthuđượcglixerol triaxetatcókhốilượng17,44gam.Hiệusuấtcủaphảnứngestehóalà

A.60%. B.90%. C.75%. D.80%.

Câu20: HỗnhợpXgồmmộtancolvàmộtaxitcacboxylicđềuno,đơnchức,mạchhở,cócùngsốnguyên tửcacbontrongphântử.Đốtcháyhoàntoàn25,62gamX,thuđược25,872lítCO2 (đktc).Đun nóng 25,62 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phảnứng este hóa bằng60%).Giátrịmgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây?

A.20,9. B.23,8. C.12,55. D.14,25.

1.3.Đápán+hướngdẫnchitiết

Trang 4

Câu1: ChọnB.

Câu2: ChọnB.

Câu3: ChọnB.

Câu4: ChọnC.

Câu5: ChọnA.

Câu6: ChọnA.

Câu7: ChọnB.

Câu8:

Trang 5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B B C A A B B D D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B B A C D D B D C

Câu9:

CH-COOH+CHOH CH=CH-COOCH +HO

23372372

2337 CHCOOCHm =0,2*80%*114=18,24

ChọnB.

Câu10:

ChọnD.

Câu11:

ChọnD.

Câu12:

ChọnA.

ChọnB.

Câu13:

ChọnB.

2 2

O n2n+122COAncolX:CHOH CO (0,7)+HO(0,95) n=n/n =0,7/(0,95-0,7)=2,8

3 XCHCOOHn =0,25mol;n =0,26mol

24 HSO®Æc 332EsteCHCOOH + ROH CHCOOR+HO n =0,25*0,6=0,15

3 este(CHCOOR)m =0,15*(15+44+14*2,8+1)=14,88gam

Câu14: ChọnA.

Câu15:

CHO(amol) 0,9molCO 21,7gamX a=n -n =0,15mol 1,05molHO CHO (bmol)

n2n22 O HOCO m2m22

2 22

BTKL OCOHOhhOm =m +m -m =36,8gam n =1,15

2222

BT O 0,15+2*b+1,15*2=0,9*2+1,05 b=0,2mol

BT C CO2525n =0,15*n+0,2*m=0,9 n=2(CHOH) vµm=3(CHCOOH)

2

24HSO ®Æc 252525252 este CHCOOH+CHOHCHCOOCH +HO m =0,09*102=9,18gam 0,15mol 0,15*60%=0,09mol

ChọnC.

Câu16: ChọnD.

Câu17: ChọnD.

n =2*n =0,6mol CHOH X: 0,3molH n =n =0,3mol RCOOH

Câu18:

2 3

3XH Na 2 CHOHRCOOH

24HSO ®Æc 332 RCOOH + CHOH RCOOCH + HO 0,3mol 0,3mol

1 2533 gam este2 2525

R=15(CH) CHCOOH m =0,3*(R+44+15)=25 R=24,33 R =29(CH) CHCOOH

ChọnB.

Câu19: ChọnD. Câu20:

CHCOOH+CHOH

24HSO ®Æc 3253252

Trang 6

CHCOOCH +HO   ancolancolancolV =18,4ml m =14,72gam n
 axitancolesteaxitn =0,3mol<n;n =0,24mol HS
 Trang 7
=0,32mol
=80%
ỨNGĐỐTCHÁYESTE 2.1.Lý
ChọnC. 2.BÀITẬPPHẢN
thuyếtcơbản *Côngthứctổngquáteste

CnH2n+2-2kO2t [ksốliênkếtπ,tlàsốchứceste].Thídụ

-Esteno,đơnchức,mạchhở(k=1;t=1):CnH2nO2 (n≥2);

-Esteno,haichức,mạchhở(k=2;t=2):CnH2n-2O4 (n≥4);

-Estekhôngno(1C=C),đơnchức,mạchhở(k=2;t=1):CnH2n-2O2 (n≥3);

Câu5: Đốt cháy hoàntoànhỗnhợp etyl axetat và metyl fomat, metyl axetat thu được CO2 và m gam H2O.HấpthụtoànbộsảnphẩmcháyvàodungdịchCa(OH)2 dư,thuđược40gamkếttủa.Giá trịcủamlà

A.4,8. B.5,6. C.17,6. D.7,2.

Câu6: Đốtcháyhoàntoàn0,06molmộtesteX(chứaC,H,O)đơnchức,mạchhởcầndùngvừađủV lítkhíO2 (ởđktc)thuđược4,032lítkhíCO2 (ởđktc)và3,24gamH2O.GiátrịcủaVlà

A.6,72lít. B.3,36lít. C.4,704lít. D.9,408lít.

Câu7: Cho lượng CO2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 qua2lít dung dịchNaOH 0,4M thu đượchỗnhợp 2 muối.Khối lượng hỗnhợp muốilà

A.50,4gam. B.84,8gam. C.54,8gam. D.67,2gam.

Câu8: Đốt cháy hoàntoàn0,1mol este Xthu được 0,3mol CO2 và 0,3molH2O. Công thức phântử củaXlà

A.C3H6O. B.C3H8O2. C.C3H4O2. D.C3H6O2.

Câu9: Đốtcháyhoàntoàn7,5gamesteXtathuđược11gamCO2 và4,5gamH2O.Côngthứcphântử củaXlà

A.C5H10O2. B.C4H8O2. C.C2H4O2. D.C3H6O2.

Câu10: Đốtcháyhoàntoàn1,85gamesteYno,đơnchức, mạchhởthuđược1,68lítCO2 (đktc).Công thứcphântửcủaYlà

A.C4H8O2 B.C4H6O2 C.C3H6O2 D.C3H4O2

Câu11: (ĐềTSĐHB-2008)Khiđốtcháyhoàntoànmộtesteno,đơnchứcthìsốmolCO2 sinhrabằng sốmolO2 đãphảnứng.Têngọicủaestelà

A.metylfomiat. B.etylaxetat. C.propylaxetat. D.metylaxetat.

Câu12: Đốt cháy hoàntoàn3,7gammột esteđơnchức X thu được3,36lít khí CO2 (đktc)và 2,7gam nước.CTPTcủaXlà A.C

2.2.Bàitậpvậndụng(31câu)

Câu1: Đốtcháyhoàntoànmgam hỗnhợpcáceste no, đơnchức, mạchhở. Sảnphẩmcháyđượcdẫn vàobìnhđựngdungdịchnướcvôitrongdưthấykhốilượngbìnhtăng6,2gam.SốmolH2Osinh ravàkhốilượngkếttủatạoralà

A.0,1mol;12gam. B.0,1mol;10gam. C.0,01mol;10gam. D.0,01mol;1,2gam.

Câu2: (Đề MH - 2018)Đốt cháy hoàntoàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gamH2O.HấpthụtoànbộsảnphẩmcháyvàodungdịchCa(OH)2 dư,thuđược25gamkếttủa. Giátrịcủamlà

A.5,4. B.4,5. C.3,6. D.6,3.

Câu3: (SởVĩnhPhúc–2017)Đốtcháyhoàntoàn1lượnghỗnhợpgồm2este.Dẫnsảnphẩmcháylần lượtquabình(1)đựngP2O5 dưvàbình(2)đựngdungdịchCa(OH)2 dư,thấykhốilượngbình(1) tăng6,21gam;cònbình(2)thuđược34,5gamkếttủa.Cácestetrênthuộcloạiestenàosauđây?

A.Esteno,đơnchức,mạchhở B.Estekhôngno.

C.Estethơm. D.Esteđachức.

Câu4: Đốt cháy hoàntoànhỗnhợp X gồm 2esteno, đơnchức mạchhở kế tiếpnhau trong dãy đồng đẳngthuđược3,6gamH2OvàVlítkhíCO2 (đktc).GiátrịcủaVlà

A.2,24lít. B.3,36lít. C.1,12lít. D.4,48lít.

Câu13: Đốtcháymộtlượngesteno,đơnchứcE,cần0,35moloxithuđược0,3molCO2.CTPTcủaeste nàylà

A.C2H4O2 B.C4H8O2 C.C3H6O2 D.C5H10O2

Câu14: Đốtcháyagammộtestesauphảnứngthuđược9,408lítCO2 và7,56gamH2O,thểtíchoxicần dùng là 11,76 lít (thể tíchcác khí đo ởđktc). Biết este này domột axit đơnchức và ancol đơn chứctạonên.CTPTcủaestelà

A.C5H10O2. B.C4H8O2. C.C2H4O2. D.C3H6O2.

Câu15: (ĐềTSĐHA-2011)Đốtcháyhoàntoàn0,11gammộtesteX(tạonêntừmộtaxitcacboxylic đơnchứcvàmộtancolđơnchức)thuđược0,22gamCO2 và0,09gamH2O.Sốesteđồngphân củaXlà

A.4. B.2. C.6. D.5.

Câu16: Xlàhỗnhợp2esteđơnchức(tạobởicùngmộtancolvới2axitliêntiếptrongdãyđồngđẳng).

Đốtcháyhoàntoàn28,6gamXđược1,4molCO2 và1,1molH2O.Côngthứcphântử2estelà

A.C4H6O2 vàC5H8O2 C.C4H4O2 vàC5H6O2

B.C4H8O2 vàC5H10O2 D.C5H8O2 vàC6H10O2

Câu17: Xlàhỗnhợp2esteđơnchức(tạobởicùngmộtaxitvới2ancolliêntiếptrongdãyđồngđẳng).

Đốtcháyhoàntoàn21,4gamXđược1,1molCO2 và0,9molH2O.Côngthứcphântử2estelà

A.C4H6O2 vàC5H8O2 C.C5H8O2 vàC6H10O2

Trang 8
… *
p *Côngthứccầnnắm222 2 EOEOCOHO m +m =m +m           22 22 22 COHO EsteCOHO ECOHO k=1(esteno,®¬nchøc,m¹chhë) n = n n*(k-1)=n -n k=2 n =n -n2 2 COE HOE x=n/n y=2n/n     2Ca(OH) 223CO +HO CaCO   23 2COCaCO+Ca(OH) d­:n =n 223 322 22ddCOHOCaCO 2 3CaCOCOHO dd m =m -m *NhËn(CO +HO) +ddCa(OH) m =m -m *MÊt(CaCO)            22 bCOHO+m =m +m 
Dạngtoánthườnggặ
Trang 9
4
2
C3H6O2 C.C4H8O2 D.C5H8O2
2H
O
B.

B.C5H6O2 vàC6H8O2. D.C5H4O2 vàC6H6O2.

Câu18: (ĐềTSĐHB-2007)HaiesteđơnchứcXvàYlàđồngphâncủanhau.Khihoáhơi1,85gamX thuđược thểtíchhơiđúng bằngthểtíchcủa0,7gamN2 (đoởcùngđiều kiện). Côngthứccấu tạothugọncủaXvàYlà

A.HCOOC2H5 vàCH3COOCH3 B.HCOOCH2CH2CH3 vàCH3COOC2H5

C.C2H3COOC2H5 vàC2H5COOC2H3 D.C2H5COOCH3 vàHCOOCH(CH3)3

Câu19: (ĐềTSCĐ-2010)HỗnhợpZgồmhaiesteXvàYtạobởicùngmộtancolvàhaiaxitcacboxylic

kếtiếpnhautrongdãyđồngđẳng(MX <MY).ĐốtcháyhoàntoànmgamZcầndùng6,16lítkhí

O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gamH2O. Công thức este X và giá trị của m tươngứnglà

A.CH3COOCH3 và6,7.

C.HCOOCH3 và6,7.

B.HCOOC2H5 và9,5.

D.(HCOO)2C2H4 và6,6.

Câu20: Đểđốtcháyhết1,62gamhỗnhợphaiestemạchhở,đơnchức,nođồngđẳngkếtiếpcầnvừađủ

1,904lítoxi(đktc).CTPThaiestelà

A.C4H8O2 vàC5H10O2

B.C2H4O2 vàC3H6O2

C.C3H6O2 vàC4H8O2 D.C2H4O2 vàC5H10O2

Câu21: Đốtcháyhoàntoàn2,28gamXcần3,36lítoxi(đktc)thuhỗnhợpCO2 vàH2Ocótỉlệthểtích

tươngứng6:5.NếuđunXtrongdungdịchH2SO4 loãngthuđượcaxitYcó

đơnchứcZ.CôngthứccủaXlà

A.8,400. B.8,736. C.7,920. D.13,440.

Câu28: (QuốcHọcHuế-2017)Đốtcháyhoàntoàn0,125molhỗnhợpgồm1esteno,đơnchức,mạch hởXvà1estekhôngno(chứa2liênkếtπởgốchiđrocacbon),đơnchức, mạchhởY,thuđược 0,5molCO2 và0,3molnước.PhầntrămsốmolcủaesteXtronghỗnhợplà A.60%. B.80%. C.20%. D.40%.

2Y/Hd =36 vàancol

Câu29: HỗnhợpesteXgồmCH3COOCH3,HCOOC2H3. TỷkhốihơicủaXsovớikhíHebằng18,25. Đốtcháyhoàntoàn0,6molXthìtổngkhốilượngCO2 vàH2Othuđượclà A.104,2gam. B.105,2gam. C.106,2gam. D.100,2gam.

Câu30: ĐốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợpXgồmbaeste(chỉcóchứceste)tạobởiaxitfomicvớicác ancolmetylic, etylenglicolvàglixerol thuđược4,032lítCO2 (đktc)và2,52gamH2O. Giátrị củamlà

A.6,24. B.3,12. C.5,32. D.4,68.

Câu31: Đốtcháyhoàntoàn0,1moltriglixeritXtathuđược250,8gamCO2 và90gamH2O.Mặtkhác 0,1molXphảnứngvừađủvớiVlítdungdịchBr2 1M.GiátrịcủaVlà

A.C2H5COOC2H5. B.CH3COOCH3. C.C2H3COOC2H5. D.C2H3COOC3H7.

Câu22: Đốtcháyhoàntoànmộtesteno, 2chứcmạchhởX.Sụctoànbộsảnphẩm cháyvàodungdịch

Ca(OH)2 dư, sauphảnứng thu được 5,0 gamkết tủa và khối lượng dung dịchgiảm 2,08 gam.

BiếtkhixàphònghóaXchỉthuđượcmuốicủaaxitcacboxylicvàancol.SốđồngphâncủaXlà

A.3. B.4. C.6. D.5.

Câu23: (ĐềTSĐHB -2011)HỗnhợpX gồmvinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốtcháy hoàn toàn3,08gamX,thuđược2,16gamH2O.PhầntrămsốmolcủavinylaxetattrongXlà A.75%. B.72,08%. C.27,92%. D.25%.

Câu24: (ChuyênTháiBình–2017)Đốtcháyhoàntoàn2,34gamhỗnhợpgồmmetylaxetat,etylfomat vàvinylaxetatrồihấpthụtoànbộsảnphẩmcháyvàodungdịchCa(OH)2 dư.Sauphảnứngthu được10gamkếttủavàdungdịchX. KhốilượngXso vớikhốilượngdungdịchCa(OH)2 ban đầuđãthayđổinhưthếnào?

A.tăng3,98gam. B.giảm3,38gam. C.tăng2,92gam. D.giảm3,98gam.

Câu25: (ĐềTSĐHA-2011)Đốtcháyhoàntoàn3,42gamhỗnhợpgồmaxitacrylic,vinylaxetat,metyl acrylatvàaxitoleic, rồihấpthụtoànbộsảnphẩmcháyvàodungdịchCa(OH)2 (dư).Sauphản ứngthuđược18gamkếttủavàdungdịchX.KhốilượngXsovớikhốilượngdungdịchCa(OH)2 banđầuđãthayđổinhưthếnào?

A.Giảm7,74gam. B.Tăng7,92gam. C.Tăng2,70gam. D.Giảm7,38gam.

Câu26: Đốt cháy hoàntoànm gam hỗnhợp X gồmmetyl fomat, axitaxetic trong O2. Hấpthụ hết sản phẩmcháyquabìnhđựngdungdịchCa(OH)2 dư,thấytạora10gamkếttủa.Giátrịcủamlà

A.3,0. B.4,0. C.2,0. D.6,2.

Câu27: (ChuyênVinh-2017)Đốtcháyhoàntoàn5,4gamhỗnhợpXgồmaxitacrylic,axitoleic,vinyl axetat, metylmetacrylatcầnvừađủVlítO2 (đktc), rồihấpthụtoànbộsảnphẩmvàonướcvôi trongdư.Saukhiphảnứnghoàntoàn,thuđược30gamkếttủa.GiátrịcủaVlà

Trang 10

Câu1: ChọnB.

Câu2: ChọnB.

Câu3: ChọnA.

Câu4: ChọnD.

Câu5:

Trang 11

B.
C.0,5. D.0,4. 2.3.Đápán+hướngdẫnchitiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B A D D C C D C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C B A A C A C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D D D D A B B C C 31 D
A.0,7.
0,3.
Trang 12 ChọnD. Câu6: ChọnC. Câu7: ChọnC. Câu8: 2 n2n2COX362 2 0,1molX X:CHO;n=n/n =3 X:CHO HO(0,3) ChọnD. Câu9: 22 2 COHO 22 BTKLBT O O2OOX n = n 2n2n2242 m =8gam n =0,25 n =0,125 CO (0,25) X HO(0,25) X:CHO n=2 E:CHO ChọnC. Câu10: 22 2 2 BTKL O2OO n2n2BT O 1,852XCOX362 gam m =2,8gam n =0,0875 CO (0,075) CHO HO(0,075) n =0,025 n=n/n =3 X:CHO ChọnC. Câu11: 222 2 2 BT O O2XOCOHOX n2n2a mol 2COX3 2n +2n =2n +n n =0,5a CO (a) CHO HO(a) n=n/n =2 HCOOCH (metylfomat) ChọnA. Câu12: 22 2 222 BTKL O2OO BT O 2XOCOHOX m =5,6gam n =0,175mol CO (0,15) 3,7gamX HO(0,15) 2n +2n =2n +n n =0,05 222 COHOn2n2COX362n =n X:CHO n=n/n =3 X:CHO ChọnB. Câu13: 222 2 2 BT O O2XOCOHOX n2n20,35 mol 2COX362 2n +2n =2n +n n =0,1 CO (0,3) X:CHO HO(0,3) n=n/n =3 CTX:CHO ChọnC. Câu14: 222 2 COHO 22 BT O O2XOCOHOX 0,525 moln = n 2n2n2482 2n +2n =2n +n n =0,105 CO (0,42) Este HO(0,42) E:CHO n=4 E:CHO ChọnB. Câu15: 22 2 222 BTKL O2OO BT O 0,11 gam2XOCOHOX m =0,2gam n =0,00625mol CO (0,005) X HO(0,005) 2n +2n =2n +n n =0,00125 COHO 22 2 n = n n2n2COX482X:CHO n=n/n =4 X:CHO 04®p ChọnA. Trang 13
ChọnA.
17: ChọnC. Câu18: ChọnA. Câu19: ChọnC.
20: ChọnC. Câu21: ChọnD. Câu22:
Câu16:
Câu
Câu

ChọnD. Câu23:

ọnD. Câu24:

Câu25:

ChọnD.

ChọnD. Câu26:

27:

n

223622OCa(OH) dm3 = ? 46220,1 mol

CHO (x)CO (0,1) 2,34gam CaCO

(y)HO

3x+4y=0,1x=0,02

=3x+3y=0,09

m =1,62gam

223322 COHOCaCOXCaCOCOHOm +m =6,02gam<m m =m -(m)=3,98gam

CH (x)CO (0,18) X CaCO CO (y)HO BT C HO 3,42 gam

x=0,15=n x+y=0,18 y=0,03 14x+44y=3,42

223322 COHOCaCOXCaCOCOHOm +m =10,62gam<m m =m -(m)=7,38gam

HCOOCHCO X CaCO CHCOOHHO

2232OCa(OH) d3 320,1 mol

3.1.Lýthuyếtcơbản

*Esteđơnchức,mạchhở

*Lưuýcáctrườnghợpđặcbiệt

BT

*Bàitoánthườnggặp

2222OCa(OH) d­

V LÝt

CH (x)CO (0,3) X CaCO CO (y)HO

3

0,125mol Y:CHOHO(0,3)

*Mộtsốcôngthứcthườnggặp

14
Trang
Ch
CHO
2 2 BT BTH
HO 2,34
HO n
C
gam
y=0,01 74x+86y=2,34
2222OCa(OH) dm3 = ? 220,18 mol 2
220,3
2 22 BT BTe C O 5,4 gam OO 6x=4n x+y=0,3x=0,26 y=0,04 n =0,39 V =8,736L 14x+44y=5,4 Chọ
B.
(0,5)
22 ADCT XXYYCOHOYXX(hh)n(k -1)+n(k -1)=n -n n =0,1;n =0,025 %n =80% ChọnB.
23242 29: X
C COCaCOCHOAn =n =0,1mol; n =0,05 m =3gam ChọnA. PP ®­êng chÐo X/HeX3323 M d =18,25 M =73 CHCOOCH (0,3);HCOOCH (0,3) Trang 15
Câu
mol
Câu28: 2 n2n22 O m2m-222 X:CHOCO
Câu
ChọnC.
Câu30: ChọnC.
Câu31: ChọnD.
3.BÀITẬPPHẢNỨNGXÀPHÒNGHÓAESTEĐƠNCHỨC

3.2.Bàitậpvậndụng(45câu)

Câu1: (ĐềTHPTQG-2015)Xàphònghóahoàntoàn3,7gamHCOOC2H5 bằngmộtlượngdungdịch NaOHvừađủ.Côcạndungdịchsauphảnứng,thuđượcmgammuốikhan.Giátrịcủamlà

A.5,2. B.3,4. C.3,2. D.4,8.

Câu2: (ĐềMHlầnI-2017)Thuỷphân4,4gametylaxetatbằng100mldungdịchNaOH0,2M.Saukhi phảnứngxảyrahoàntoàn,côcạndungdịch,thuđượcmgamchấtrắnkhan.Giátrịcủamlà

A.2,90. B.4,28. C.4,10. D.1,64.

Câu3: (ĐềTHPTQG-2017)HỗnhợpXgồmaxitaxeticvàmetylfomat.ChomgamXtácdụngvừa đủvớidungdịch300mlNaOH1M.Giátrịcủamlà

A.27. B.18. C.12. D.9.

Câu4: Xàphònghoá hoàntoàn17,6gamhỗnhợp2estelàetylaxetat vàmetylpropionatbằnglượng vừađủVmldungdịchNaOH0,5M.GiátrịVđãdùnglà

A.400ml. B.500ml. C.200ml. D.600ml.

Câu5: (ĐềMHlầnI-2017)ChohỗnhợpgồmCH3COOC2H5 vàCH3COONH4 tácdụngvừađủvới 200mldungdịchNaOH1M,thuđượcdungdịchchứamgammuối.Giátrịcủamlà

A.19,6. B.9,8. C.16,4. D.8,2.

Câu6: Thuỷphânhoàntoàn8,8gamesteđơnchức, mạchhở Xvới100mldung dịchKOH 1M(vừa đủ)thuđược4,6gammộtancolY.TêngọicủaXlà

A.etylfomat. B.etylpropionat. C.etylaxetat. D.propylaxetat.

Câu7: (ĐềTSĐHB-2007)Xlàmộtestenođơnchức,cótỉkhốihơisovớiCH4là5,5.Nếuđemđun2,2 gamXvớidungdịchNaOHdưthìthuđược2,05gammuối.CôngthứccấutạothugọncủaXlà

A.CH3COOC2H5.

C.C2H5COOCH3

B.HCOOCH2CH2CH3.

D.HCOOCH(CH3)3

Câu8: MộtesteXtạobởiaxitđơnchứcvàancolđơnchứccótỉkhốivớiHebằng22.KhiđunnóngX vớidungdịchNaOHtạoramuốicókhốilượngbằng17/22lượngesteđãphảnứng.TênXlà

A.etylaxetat. B.metylaxetat. C.propylfomat. D.metylpropionat.

Câu9: (ĐềTSCĐ - 2009)Cho 20gam mộteste X (cóphântử khối là 100đvC)tác dụng với 300 ml dungdịchNaOH 1M. Sauphảnứng, côcạndungdịchthuđược23,2gamchấtrắnkhan. Công thứccấutạocủaXlà

A.C2H5COOCH=CH2. B.CH2=CHCH2COOCH3.

C.CH2=CHCOOC2H5. D.CH3COOCH=CHCH3.

Câu10: (ĐềTSCĐ-2014)EsteXcótỉkhốihơisovớiHebằng21,5.Cho17,2gamXtácdụngvớidung dịchNaOHdư,thuđượcdungdịchchứa16,4gammuối.CôngthứccủaXlà

A.HCOOC3H5

B.CH3COOC2H5

C.C2H3COOCH3

D.CH3COOC2H3

Câu11: (ĐềTSCĐ-2011)ChomgamchấthữucơđơnchứcXtácdụngvừađủvới50gamdungdịch NaOH8%,saukhiphảnứnghoàntoànthuđược9,6gammuốicủamộtaxithữucơvà3,2gam mộtancol.CôngthứccủaXlà

A.CH3COOCH=CH2. B.CH3COOC2H5.

C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3.

Câu12: (ĐềTSCĐ-2013)EsteXcócôngthứcphântửC4H8O2.Cho2,2gamXvào20gamdungdịch

NaOH 8%,đunnóng, saukhiphảnứngxảyrahoàntoàn, thuđượcdungdịchY. CôcạnYthu được3gamchấtrắnkhan.CôngthứccấutạocủaXlà

A.CH3COOCH2CH3 B.HCOOCH(CH3)2

C.HCOOCH2CH2CH3 D.CH3CH2COOCH3

Câu13: (ĐềTSĐHA-2009)ChấthữucơXcócôngthứcphântửC5H8O2.Cho5gamXtácdụngvừa hết vớidungdịchNaOH,thuđượcmộthợpchấthữucơkhônglàmmấtmàunướcbromvà3,4 gammộtmuối.CôngthứccủaXlà

A.CH3COOC(CH3)=CH2. B.HCOOC(CH3)=CHCH3.

C.HCOOCH2CH=CHCH3. D.HCOOCH=CHCH2CH3.

Câu14: (ĐềTSCĐ-2012)Hóahơihoàntoàn4,4gammộtesteXmạchhở, thuđượcthểtíchhơibằng thể tíchcủa 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàntoàn11 gam X bằngdungdịchNaOHdư,thuđược10,25gammuối.CôngthứccủaXlà

A.C2H5COOCH3. B.C2H5COOC2H5. C.CH3COOC2H5. D.HCOOC3H7.

Câu15: (ĐềTSCĐ-2007)Khiđốtcháyhoàntoàn4,4gamchấthữucơXđơnchứcthuđượcsảnphẩm cháychỉgồm4,48lítCO2 (ởđktc)và3,6gamH2O.Nếucho4,4gamchấtXtácdụngvớidung dịchNaOH vừa đủ đếnkhi phảnứng hoàntoàn, thu được 4,8gam muốicủa axit hữu cơY và chấthữucơZ.TêncủaXlà

A.etylpropionat. B.metylpropionat. C.isopropylaxetat. D.etylaxetat.

Câu16: Làmbayhơi7,4gammộtesteXthuđượcmộtthểtíchhơibằngthểtíchcủa3,2gamkhíoxiở cùngđiềukiệnnhiệtđộ,ápsuất.Khithựchiệnphảnứngxàphònghoá7,4gamXvớidungdịch NaOH(phảnứnghoàntoàn)thuđượcsảnphẩmcó6,8gammuối.TêngọicủaXlà

A.etylfomat. B.vinylfomat. C.metylaxetat. D.isopropylfomat.

Câu17: Cho 0,15mol esteX mạchhở vào 150gamdung dịchNaOH 8%, đunnóng để phảnứng thuỷ phânestexảyrahoàntoànthuđược165gamdungdịchY.CôcạnYthuđược22,2gamchấtrắn khan.CóbaonhiêucôngthứccấutạocủaXthoảmãn?

A.3. B.1. C.2. D.4.

Câu18: Hóahơi5gamesteđơnchứcEđượcthểtíchhơibằngthểtíchcủa1,6gamoxiđocùngđiềukiện nhiệtđộvàápsuất. Xàphòng hóahoàntoàn1gamesteEbằngdungdịchNaOH vừađủđược ancolXvà0,94gammuốinatricủaaxitcacboxylicY.VậyXlà

A.ancolmetylic. B.ancoletylic. C.ancolanlylic. D.ancolisopropylic.

Câu19: EsteXcócôngthứcđơngiảnnhấtlàC2H4O.Đunsôi4,4gamXvới200gamdungdịchNaOH 3%đếnkhiphảnứngxảyrahoàntoàn. Từdungdịchsauphảnứngthuđược8,1gamchấtrắn khan.CôngthứccấutạocủaXlà

A.CH3CH2COOCH3 B.CH3COOCH2CH3 C.HCOO(CH2)2CH3 D.HCOOCH(CH3)2

Câu20: Đun0,2molesteđơnchứcX với300mlNaOH1M.Saukhikếtthúcphảnứng, chưngcấtlấy hếtancolY vàchưng khôđược20,4gamchấtrắnkhan. ChohếtancolYvào bìnhNadưkhối bìnhđựngNatăng9gam.CôngthứccủaXlà

A.CH3COOC2H5. B.HCOOC2H5. C.HCOOCH3. D.CH3COOCH3.

Câu21: ĐốtcháyhoàntoànmgammộtesteXđơnchức, khôngno(phântửcómộtliênkếtđôiC=C), mạchhởcầnvừađủ0,54molO2,thuđược21,12gamCO2.Mặtkhác,mgamXtácdụngvừađủ vớidungdịchKOH,côcạndungdịchthuđượcm’gammuốikhanvà5,28gammộtchấthữucơ

Y.Giátrịcủam’là

A.10,08. B.8,82. C.9,84. D.11,76.

Câu22: (ĐềTSĐHB -2009)HợpchấthữucơXtácdụngđượcvớidungdịchNaOHđunnóng vàvới dungdịchAgNO3 trongNH3.Thểtíchcủa3,7gamhơichấtXbằngthểtíchcủa1,6gamkhíO2 (cùngđiềukiệnvềnhiệtđộvàápsuất).Khiđốtcháyhoàntoàn1gamXthìthểtíchkhíCO2 thu đượcvượtquá0,7lít(ởđktc).CôngthứccấutạocủaXlà

A.O=CHCH2CH2OH. B.HOOC-CHO. C.CH3COOCH3 D.HCOOC2H5

16
Trang
Trang 17

Câu23: (ĐềTSCĐ-2011)EsteXno, đơnchức, mạchhở, khôngcóphảnứngtrángbạc. Đốtcháy0,1 molXrồichosảnphẩmcháyhấpthụhoàntoànvàodungdịchnướcvôitrongcóchứa0,22mol Ca(OH)2 thìvẫnthuđượckếttủa. ThuỷphânXbằngdungdịchNaOHthuđược2chấthữucơ cósốnguyêntửcacbontrongphântửbằngnhau.PhầntrămkhốilượngcủaoxitrongXlà A.37,21%. B.36,36%. C.43,24%. D.53,33%.

Câu24: (ĐềTHPTQG-2017)EsteZđơnchức,mạchhở,đượctạothànhtừaxitXvàancolY.Đốtcháy hoàntoàn2,15gamZ, thuđược0,1molCO2 và0,075molH2O. Mặtkhác, cho2,15gamZtác dụngvừađủvớidungdịchKOH,thuđược2,75gammuối.CôngthứccủaXvàYlầnlượtlà

A.CH3COOHvàC3H5OH.

C.HCOOHvàC3H5OH.

B.C2H3COOHvàCH3OH.

D.HCOOHvàC3H7OH.

Câu25: (ĐềTSĐHA-2010)Đốtcháyhoàntoànmộtesteđơnchức,mạchhởX(phântửcósốliênkết πnhỏhơn3),thuđượcthểtíchkhíCO2 bằng6/7thểtíchkhíO2 đãphảnứng(cácthểtíchkhíđo ởcùngđiềukiện).ChomgamXtácdụnghoàntoànvới200mldungdịchKOH0,7Mthuđược dungdịchY.CôcạnYthuđược12,88gamchấtrắnkhan.Giátrịcủamlà A.10,56. B.7,20. C.8,88. D.6,66.

Câu26: (Đề THPT QG - 2017)Cho 0,1mol este X (no, đơnchức, mạchhở) phảnứng hoàntoànvới dungdịchchứa0,18molMOH(Mlàkimloạikiềm).Côcạndungdịchsauphảnứng,thuđược chấtrắnYvà4,6gamancolZ.ĐốtcháyhoàntoànY,thuđượcM2CO3,H2Ovà4,84gamCO2.

TêngọicủaXlà

A.metylaxetat. B.etylaxetat. C.etylfomat. D.metylfomat.

Câu27: (ĐềTSCĐ-2011)Đểxàphònghoá hoàntoàn52,8gamhỗnhợp haieste no, đơnchức, mạch hởlàđồngphâncủanhaucầnvừađủ600mldungdịchKOH1M.Biếtcảhaiestenàyđềukhông

thamgiaphảnứngtrángbạc.Côngthứccủahaiestelà

A.C2H5COOC2H5 vàC3H7COOCH3 B.C2H5COOCH3 vàCH3COOC2H5

C.HCOOC4H9 vàCH3COOC3H7. D.CH3COOC2H5 vàHCOOC3H7.

Câu28: (Đề TSĐH A - 2014) Thủy phân37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịchNaOHdư.ChưngcấtdungdịchsauphảnứngthuđượchỗnhợpancolY vàchấtrắnkhan

Z. ĐunnóngYvớiH2SO4 đặcở1400C, thuđược14,3gamhỗnhợpcácete. Biếtcácphảnứng xảyrahoàntoàn.KhốilượngmuốitrongZlà

A.42,2gam. B.40,0gam. C.34,2gam. D.38,2gam.

Câu29: Xàphònghóahoàntoàn33,3gamhỗnhợp2esteHCOOC2H5 vàCH3COOCH3 bằngdungdịch NaOH, thu đượchỗnhợp X gồmhai ancol. Đunnóng hỗnhợp X với H2SO4 đặcở140oC, sau khiphảnứngxảyrahoàntoànthuđượcmgamnước.Giátrịcủamlà

A.8,10. B.4,05. C.18,00. D.2,025.

Câu30: (ĐềTSCĐ -2014)Cho26,4gamhỗnhợp haichấthữucơcócùngcôngthứcphântửC4H8O2 tácdụngvớidungdịchNaOHvừađủ,thuđượcdungdịchXchứa28,8gamhỗnhợpmuốivàm gamancolY.ĐunYvớidungdịchH2SO4 đặcởnhiệtđộthíchhợp, thuđượcchấthữucơZcó tỉkhốihơisovớiYbằng0,7.Biếtcácphảnứngxảyrahoàntoàn.Giátrịcủamlà

A.6,0. B.4,6. C.6,4. D.9,6.

Câu31: (Đề TSĐH A - 2009) Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và

CH3COOCH3 bằngdungdịchNaOH, thuđượchỗnhợpXgồmhaiancol.Đunnóng hỗnhợpX vớiH2SO4 đặcở1400C,saukhiphảnứngxảyrahoàntoànthuđượcmgamnước.Giátrịcủamlà

A.18,00. B.8,10. C.16,20. D.4,05.

Câu32: ChohỗnhợpXgồm2estecóCTPTlàC4H8O2 vàC3H6O2 tácdụngvớiNaOHdưthuđược6,14

gamhỗnhợp2muốivà3,68gamancolBduynhấtcótỉkhốisovớioxilà1,4375.Sốgamcủa

C4H8O2 vàC3H6O2 trongXlầnlượtlà

A.3,6và2,74. B.3,74và2,6. C.6,24và3,7. D.4,4và2,22.

Câu33: Cho8,19gamhỗnhợpXgồm2esteno,đơnchức,mạchhởtácdụngvớivừađủdungdịchKOH thu được 9,24gamhỗnhợp 2 muối của2axit cacboxylic kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 4,83 gammộtancol.KhốilượngcủaestecókhốilượngphântửnhỏtronghỗnhợpXlà

A.5,55gam. B.2,64gam. C.6,66gam. D.1,53gam.

Câu34: (ĐềTSĐHA-2009)Xàphònghoáhoàntoàn1,99gamhỗnhợphaiestebằngdungdịchNaOH thuđược2,05gammuốicủamộtaxitcacboxylicvà0,94gamhỗnhợphaiancollàđồngđẳngkế tiếpnhau.Côngthứccủahaiesteđólà

A.HCOOCH3 vàHCOOC2H5. B.C2H5COOCH3 vàC2H5COOC2H5.

C.CH3COOC2H5 vàCH3COOC3H7 D.CH3COOCH3 vàCH3COOC2H5

Câu35: Đểxàphònghoáhoàntoàn19,4gamhỗnhợp2esteđơnchứcX,Y(MX <MY)cần200mldung dịchNaOH1,5M.Saukhiphảnứnghoàntoàn,côcạndungdịchthuđượchỗnhợp2ancolđồng đẳngkếtiếpnhauvàmgammộtmuốikhanduynhấtZ.CTCT,thànhphầnphầntrămkhốilượng củaXtronghỗnhợpbanđầuvàgiátrịmlà

A.HCOOCH3;61,86%;20,4gam. B.HCOOC2H5;61,86%;18,6gam.

C.CH3COOCH3;19,20%;18,6gam. D.CH3CH2COOCH3;61,86%;19,0gam.

Câu36: Thuỷphânhoàntoàn11,44gamhỗnhợp2esteđơnchứclàđồngphâncủanhaubằngdungdịch NaOHthuđược11,08gamhỗnhợpmuốivà5,56gamhỗnhợpancollàđồngđẳngkếtiếp.Công thứccấutạocủa2estelà

A.HCOOCH3 vàC2H5COOCH3. B.C2H5COOCH3 vàCH3COOC2H5.

C.HCOOC3H7 vàC2H5COOCH3 D.CH3COOCH3 vàHCOOC2H5

Câu37: Xà phòng hóa hoàntoàn16,4 gam hai este đơnchức X, Y ( MX <MY) cần250 ml dung dịch NaOH1M.Côcạndungdịchsauphảnứng,thuđượcmộtmuốivàhaiancolđồngđẳngliêntiếp. PhầntrămkhốilượngcủaXtronghỗnhợpbanđầulà

A.67,68%. B.54,88%. C.60,00%. D.51,06%.

Câu38: (ĐềMHlầnIII-2017)HỗnhợpTgồm2esteđơnchứcX,Y(MX <MY).Đunnóng15gamT với một lượng dung dịchNaOH vừa đủ, thu được m gam hỗnhợp Zgồm 2 ancol (có phântử khốihơnkémnhau14u)vàhỗnhợphaimuối.ĐốtcháymgamZ,thuđược9,408lítCO2 (đktc) và10,8gamH2O.PhầntrămkhốilượngcủaXtrongTlà

A.59,2%. B.40,8%. C.70,4%. D.29,6%.

Câu39: (ĐềTNTHPT-2020)Khithủyphânhết3,35gamhỗnhợpXgồmhaiesteđơnchức,mạchhở thìcầnvừađủ0,05molNaOHthuđượcmộtmuốivàhỗnhợpYgồmhaiancolđồngđẳng.Đốt cháyhếtYtrongO2 dư,thuđượcCO2 vàmgamH2O.Giátrịcủamlà A.1,80. B.1,35. C.3,15. D.2,25.

Câu40: (ĐềTNTHPT-2020)Khithủyphânhết3,42gamhỗnhợpXgồmhaiesteđơnchức,mạchhở thicầnvừađủ0,05molNaOH,thuđượcmộtmuốivàhỗnhợpYgồmhaiancolcùngdãyđồng đẳng.ĐốtcháyhếtYtrongO2 dư,thuđượcCO2 vàmgamH2O.Giátrịcủamlà

A.1,89. B.3,78. C.2,34. D.1,44.

Câu41: (Đề TN THPT -2020)Khi thủy phân hoàntoàn5,88 gamhỗnhợp X gồm hai este đơnchức, mạchhởcầnvừađủ0,07molNaOH,thuđượchỗnhợpYgồmhaimuốicủahaiaxitcacboxylic trongcùngdãyđồngđẳngvà2,24gammộtancol.ĐốtcháyhếtYtrongO2dư,thuđượcNa2CO3, H2OvàVlítkhíCO2 (đktc).GiátrịcủaVlà

A.3,472. B.2,688. C.1,904. D.4,256.

Câu42: (Đề TN THPT -2020)Khi thủy phân hoàntoàn7,22 gamhỗnhợp X gồm hai este đơnchức, mạchhởcầnvừađủ0,09molNaOH,thuđượchỗnhợpYgồmhaimuốicủahaiaxitcacboxylic trongcùngdãyđồngđẳngvà2,88gammộtancol.ĐốtcháyhếtYtrongO2dư,thuđượcNa2CO3, H2OvàVlítkhíCO2 (đktc).GiátrịcủaVlà

A.3,920. B.2,912. C.1,904. D.4,928.

Trang 19

18
Trang

Câu43: (ĐềTHPTQG-2017)ChohỗnhợpEgồmhaiesteXvàYphảnứnghoàntoànvớidungdịch NaOH,thuđượcsảnphẩmgồmmuốicủamộtaxitcacboxylicđơnchứcvàhỗnhợphaiancolno, đơnchức,kếtiếptrongdãyđồngđẳng.Mặtkhác,đốtcháyhoàntoàn27,2gamEcầnvừađủ1,5 molO2,thuđược29,12lítkhíCO2 (đktc).TêngọicủaXvàYlà

A.metylacrylatvàetylacrylat. B.metylaxetatvàetylaxetat.

C.etylacrylatvàpropylacrylat. D.metylpropionatvàetylpropionat.

Câu44: (ĐềTSĐHB-2012)ĐốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợpXgồmhaieste đồngphâncầndùng

27,44lít khí O2, thu được 23,52lít khí CO2và 18,9gamH2O.Nếucho mgam Xtác dụnghết với400mldungdịchNaOH1M,côcạndungdịchsauphảnứngthìthuđược27,9gamchấtrắn khan,trongđócóamolmuốiYvàbmolmuốiZ(MY <MZ).Cácthểtíchkhíđềuđoởđiềukiện tiêuchuẩn.Tỉlệa:blà

A.2:3. B.4:3. C.3:2. D.3:5.

Câu45: ĐểphảnứnghếtvớimộtlượnghỗnhợpgồmhaichấthữucơđơnchứcXvàY (MX <MY)cần vừađủ300mldungdịchNaOH1M.Saukhiphảnứngxảyrahoàntoànthuđược24,6gammuối củamộtaxithữucơvàmgammộtancol.Đốtcháyhoàntoànlượngancoltrênthuđược4,48lít

CO2 (đktc)và5,4gamH2O.CôngthứccủaYlà

A.CH3COOC2H5. B.CH3COOCH3. C.CH2=CHCOOCH3. D.

2525HCOONaHCOOCH (0,05)+NaOH HCOONa(0,05)+CHOH m =3,4gam

Câu6: ChọnC.

Câu7: ChọnA.

Câu8: ChọnC.

Câu9: ChọnA.

325325CHCOOCH (0,05)+NaOH(0,02) CHCOONa(0,02)+CHOH

3 r¾nCHCOONam =m =1,64gam

Câu1:

Câu2:

ChọnB.

n =n =0,03 CHCOOH(M=60)HO CHCOONa+ HCOOCH (M=60)CHOH m =1,8gam

ChọnD.

Câu3:

ChọnB.

Câu4:

ChọnA.

Câu5:

ChọnC.

Câu10: ChọnD.

242 242

32CHONaOH +NaOH 3 33CHO(X)

325253hhNaOHNaOH 17,6gam CHCOOCH;CHCOOCH n =0,2=n V =400mL

Câu11: ChọnC.

Câu12: ChọnD.

CHCOOCHCHOH CHCOONa(0,2)+ CHCOONHNH +HO

32525 + NaOH 0,23 mol 3432

3 CHCOONam =16,4gam

Câu13: X + NaOH chất hữu cơ không làm mất màu brom. CTCT X thỏa mãn: HCOOC(CH3)=CHCH3.

ChọnB.

Câu14:

Trang 20
5
3
Đápán+hướngdẫn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D B A C C A C A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D B C B A A B B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D B B C B B D B A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D A D A B B A D C 41 42 43 44 45 A A A B A
C2H5COOC2H
.
.3.
chitiết
Trang 21

ChọnC. Câu15: ChọnB. Câu16:

V = V XOn =n =0,1mol

Câu18:

Câu19:

ChọnB.

Câu20:

ChọnB.

Câu21:

    

RCOOR'(0,1)+NaOH RCOONa(0,1)+R'OH  RCOONa 25 HCOOR'25



NaOH 0,3 mol 0,15 RCOONa(0,15)

353 22,2=0,15(R+67)+0,15*40 R=41(CH) R'=15(CH) 



22333233 CTCTX:CH=CH-CHCOOCH;CH-CH=CH-COOCH;CH=C(CH)COOCH

ChọnB.

Câu22:

ChọnD.

Câu23:

V = V X(5)O(1,6)XX(1)n =n =0,05mol M =100;n =0,01mol

ChọnB.

EO2 2

RCOOR'(0,01)+NaOH RCOONa(0,01)+R'OH

M =94 R=27(CH) R'=29(CH) X:CHOH(ancoletylic)

RCOONa232525

24482XCT§GNX:CHO CTPTX:CHO n =0,05mol

RCOONa(0,05)

RCOOR' 8,1gam +R'OH NaOH d­ (0,1)

0,05

8,1=0,05(R+67)+0,1*40 R=15(CH) R':CH X:CHCOOCH

325325

RCOONa(0,2)

Câu24:

Câu25:

ChọnB.

ChọnC.

b

RCOOR' 20,4gam +R'OH H (0,1) NaOH d­ (0,1)

NaOHNa 0,32 molm = 9 gam 0,2 mol0,2 mol

2 bancolHancolR'OH25m =m -m m =9,2gam M =46(CHOH)

20,4 gam

3 0,2(R+67)+0,1*40=20,4 R=15(CH)

325 CTTCX:CHCOOCH

Trang 22

Câu26:

Câu27:

ChọnB.

ChọnB.

Trang 23

XO2 2 
M =68 R=1(H) X:HCOOCH (etylaxetat) M =74 R'=29(CH)
Ch
nA. Câu
17:
BTKL XXm =15 M =100 X®¬nchøc
    
RCOOR' 22,2gam +R'OH NaOH d­ (0,15)
ChọnA.
NaOH 0,15 mol
ChọnA.

Câu28: ChọnD.

29: ChọnB.

11 NaOHn2n1

RCOONa(x) Y:ROH(CHOH)

31:

ọnA.

Câu33:

ChọnD.

Câu34:

ChọnA.

CHOY 37 Muèi

Câu35: ChọnA.

Câu36:

B/OB25Bd =1,4375 M =46 B:CHOH;n =0,08mol

2

25

482       

PP ®­êng chÐo R 3325

BTKL X+KOHKOHKOHX m =5,88gam n =0,105mol=n

RCOOR'+KOH(0,105) RCOOK(0,105)+R'OH(0,105)

ChọnB.

Câu37: ChọnB.

Câu38:

ChọnA.

R'OH2525 PP ®­êng chÐo R

M =88 R=5 H;CH

M =46 Ancol:CHOH HCOOCH (0,075) X CHCOOCH (0,03)

RCOOK3325

25HCOOCHm =5,55gam

BTKL EsteNaOHMuèiAncolNaOHNaOHm +m =m +m m =1gam n =0,025mol

RCOOR' + NaOH RCOONa + R'OH

0,025mol 0,025 0,025

Câu39:

Câu40:

ChọnD.

ChọnC.

Trang 25

Trang 24
Câu
Câu30:
482 37332
24
Ch
Câu
0 24HSO ®Æc, 140C 2 RCOOR'+NaOH
0,9mol 0,9mol 0,9 0,45

RCOOR(x) X:CHO + CHCOONa(y) CHCOOH(y) HO 
HSO n2n1Z/Yn2nCHOH Z;d =0,7 Z:CH 14n/(14n+18)=0,7 n=3
x+y=0,3(n) x=0,1=n CTCTesteHCOOCH y=0,2 68x+110y=28,8(m) 37 YCHOHm =m =0,1*60=6gam
RCOONa+R'OH 2R'OH R'OR'+HO
2 HOm =0,45*18=8,1gam ChọnB. Câu32:
RCOOR'+NaOH RCOONa+R'OH 
RCOONa3M =76,75 R=9,75 CT2M:HCOONa;CHCOONa
HCOOCH (0,03) m=2,22gam HCOONa(0,03) X CHCOONa(0,05) CHCOOCH (0,05) m=4,4gam
ChọnD.

HCOONa(0,09)

NaCO (0,045)

2 O23

Câu41:

Câu42:

ChọnA.

Câu43:

ChọnA.

ChọnA.

Câu44:

HCOOCH (0,09) CH (x) X CO CH (x) CHOH(0,09)

3+ NaOH 0,0922 mol 2 3

7,22 gam 60*0,09+14x=7,22 x=0,13

BT C YOCOCOCO 0,09+0,13=0,045+n n =0,175 V =3,92

222 2

4.BÀITẬPPHẢNỨNGXÀPHÒNGHÓAESTEĐACHỨC

4.1.Lýthuyếtcơbản

*Côngthứctổngquát

CnH2n+2-2kO2t (klàsốliênkếtπ,tsốnhómchức)

RCOOR RCOONa+ROH

27,2gamE CHO CO (1,3)+HO

2

NaOH O xy222 1,5 mol

BTKL ENaOHHOHO m =27,2+1,5*32-1,3*44=18gam n =1mol

22

BT O EOEOCOHOE 2n +2n =2n +n n =0,3mol

222 2

ADCT ECOHO n*(k-1)=n -n k=2(X,Ycã1C=C +1COO)

22

x=n/n =4,3 X:CHCOOCH

*Phươngtrìnhhóahọc

*Mộtsốcôngthứcthườnggặp

CX233 xy2 HOX2325

E:CHO y=2n/n =6,7 Y:CHCOOCH

2

CO (1,05)+HO(1,05) X:CHO X RCOONa (a);RCOONa (b);NaOHd 

4.2.Bàitậpvậndụng(25câu)

Câu1: Đểthuỷphân0,01molestecủamộtancolđachức vớimộtaxitcacboxylicđơnchứccầndùng 1,2 gamNaOH. Mặc khác để thuỷ phân6,35 gam este đó cần3 gam NaOH và thu được 7,05 gammuối.CTCTcủaestelà

A.(CH2=C(CH3)-COO)3C3H5. B.(CH2=CH-COO)3C3H5.

C.(CH3COO)2C2H4. D.(H-COO)3C3H5.

2 BT

2222

O XOXOCOHOXCOX 2n +2n =2n +n n =0,35mol n=n/n =3 25333 Xgåm HCOOCH;CHCOOCH Muèi HCOONa(a); CHCOONa(b) a+b=0,35a=0,2 a:b=4:3 68a+82b+0,05*40=27,9b=0,15

ChọnB. Câu45: CO (0,2)+HO(0,3) Ancol:CHO

Câu2: Cho21,8gamchấthữucơXchỉchứamột loại nhómchứctácdụng với1 lítdungdịchNaOH 0,5Mthuđược24,6gammuốivà0,1molmộtancolY.LượngNaOHdưđượctrunghoàhếtbởi 0,2molHCl.CôngthứccấutạothugọncủaXlà

A.CH3-C(COOCH3)3 B.(C2H5COO)3C2H5 C.(HCOO)3C3H5 D.(CH3COO)3C3H5

Câu3: (ĐềTSĐHA-2010)Thuỷphânhoàntoàn0,2molmộtesteEcầndùngvừađủ100gamdung dịchNaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức.Haiaxitđólà

A.HCOOHvàC2H5COOH. B.HCOOHvàCH3COOH.

C.C2H5COOHvàC3H7COOH. D.CH3COOHvàC2H5COOH.

Câu4: (Đề TSĐHB -2008)Hợpchất hữu cơ no, đachức X cócông thức phântử C7H12O4. Cho 0,1 molXtácdụngvừađủvới100gamdungdịchNaOH8%thuđượcchấthữucơYvà17,8gam hỗnhợpmuối.CôngthứccấutạothugọncủaXlà

A.CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5 B.CH3COO-(CH2)2-COOC2H5

C.CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5 D.CH3OOC-CH2-COO-C3H7

Ancol:n=n/n =2 CHOH CTCTY:CHCOOCH Muèi:M =82 R=15(CH)

Câu5: (ĐềTSĐHB-2014)Thuỷphânhoàntoàn0,1molesteXbằngNaOH,thuđượcmộtmuốicủa axitcacboxylicY và7,6gamancolZ.ChấtY cóphảnứngtráng bạc, ZhoàtanđượcCu(OH)2 chodungdịchmàuxanhlam.CôngthứccấutạocủaXlà

A.HCOOCH2CH(CH3)OOCH. B.HCOOCH2CH2OOCCH3.

        ChọnA. Trang 27

26
Trang
2O 1,22522n2n2 mol NaOH12 0,4 mol  
2
2 NaOH24,6 gam 0,3 mol O 22n2n+22  
RCOONa(0,3)+HO RCOOH(x) RCOOR'(y) R'OH          2 COancol25 325 RCOONa3

C.HCOOCH2CH2CH2OOCH. D.CH3COOCH2CH2OOCCH3.

Câu6: (ĐềTSĐHB-2013)Thủyphânhoàntoànm1 gamesteXmạchhởbằngdungdịchNaOHdư, thuđượcm2 gamancolY(khôngcókhảnăngphảnứngvớiCu(OH)2)và15gamhỗnhợpmuối củahaiaxitcacboxylicđơnchức.Đốtcháyhoàntoànm2 gamYbằngoxidư,thuđược0,3mol CO2 và0,4molH2O.Giátrịcủam1 là

A.14,6. B.11,6. C.10,6. D.16,2.

Câu7: Thủyphânhoàntoàn0,1molesteE(mạchhởvàchỉchứamộtloạinhómchức)cầndùngvừađủ

100mldungdịchNaOH3M,thuđược24,6gammuốicủamộtaxithữucơvà9,2gammộtancol.

VậycôngthứccủaElà

A.C3H5(COOC2H5)3 B.(HCOO)3C3H5 C.(CH3COO)3C3H5 D.(CH3COO)2C2H4

Câu8: EsteAno,mạchhởcócôngthứcthựcnghiệm(C3H5O2)n.Khicho14,6gamAtácdụngvừađủ vớidungdịchNaOH,côcạndungdịchsauphảnứngthuđược16,4gammuốikhan.Côngthức

cấutạocủaAlà

A.CH3COO-CH2-OOCH3. B.HCOO-C2H4-OOCC2H5. C.CH3COO-C2H2-COOCH3 D.CH3OOC-CH2-COOC2H5

Câu9: (ĐềMHlầnI-2017)ChấthữucơXmạchhở, cócôngthứcphântửC4H6O4, khôngthamgia phảnứngtrángbạc.ChoamolXphảnứngvớidungdịchKOHdư,thuđượcancolYvàmgam mộtmuối.ĐốtcháyhoàntoànY,thuđược0,2molCO2 và0,3molH2O.Giátrịcủaavàmlần lượtlà

A.0,1và16,8. B.0,1và13,4. C.0,2và12,8. D.0,1và16,6.

Câu10: (Đề TSĐH A - 2011)Este X được tạo thànhtừ etylenglicol và hai axit cacboxylic đơnchức. Trongphântửeste,sốnguyêntửcacbonnhiềuhơnsốnguyêntửoxilà1.KhichomgamXtác dụngvớidungdịchNaOH(dư)thìlượngNaOHđãphảnứnglà10gam.Giátrịcủamlà

A.17,5. B.15,5. C.14,5. D.16,5.

Câu11: (Chuyên Biên Hòa-2017)Este X được tạothànhtừ axit oxalic và hai ancol đơnchức. Trong phântửX,sốnguyêntửcacbonnhiềuhơnsốnguyêntửoxilà1.KhichomgamXtácdụngvới dungdịchNaOHdư,saukhiphảnứnghoàntoàncó9,6gamNaOHđãphảnứng. Giátrịcủam là

A.17,5. B.31,68. C.14,5. D.15,84.

Câu12: Cho0,1molestetạobởiaxithaichứcvàmộtancolđơnchứctácdụnghoàntoànvớidungdịch NaOH,thuđược6,4gamancolvàmộtlượngmuốicókhốilượngnhiềuhơn13,56%khốilượng este.Côngthứccấutạocủaestelà

A.C2H5OOC-COOC2H5. B.C2H5OOC-COOCH3.

C.CH3OOC-CH2-COOCH3 D.CH3OOC-COOCH3

Câu13: EsteXcóCTPTC7H12O4,khicho16gamXtácdụngvừađủvới200gamdungdịchNaOH4% thuđược1ancolYvà17,8gamhỗnhợp2muối.CTCTthugọncủaXlà

A.CH3COO-CH2-CH2-OOC-C2H5

B.C2H5COO-CH2-CH2-CH2-OOCH.

C.HCOO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3. D.HCOO-CH2-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3.

Câu14: Xàphònghoáhoàntoàn0,1molesteX(chỉchứa1loạinhómchức)cần0,3molNaOH,thu9,2 gamancolYvà20,4gammộtmuốiZ(chobiết1trong2chấtYhoặcZlàđơnchức).Côngthức củaXlà

A.CH3CH2OOC-COOCH2CH3 B.C3H5(OOCH)3

C.C3H5(COOCH3)3 D.C3H5(COOCH3)3

Câu15: Xà phòng hoá hoàntoàn0,01mol esteE cầndùng vừa đủlượng NaOH có trong 300 mldung dịchNaOH0,1Mthuđượcmộtancolvà9,18gammuốicủamộtaxithữucơđơnchức,mạchhở, cómạchcacbonkhôngphânnhánh.CôngthứccủaElà

A.C3H5(OOCC17H35)3 B.C3H5(OOCC17H33)3

C.C3H5(OOCC17H31)3 D.C3H5(OOCC15H31)3

Câu16: Đốtcháyhoàntoànagameste2chức,mạchhởX(đượctạobởiaxitcacboxylicnovàhaiancol) cầnvừađủ6,72lítkhíO2 (đktc),thuđược0,5molhỗnhợpCO2 vàH2O.ChoagamXphảnứng hoàntoànvới200mldungdịchNaOH1M,thuđượcdungdịchY.CôcạnY,thuđượcchấtrắn chứamgammuốikhan.Gíatrịcủamlà

A.10,7. B.6,7. C.7,2. D.11,2.

Câu17: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X, số nguyêntử cacbon nhiều hơnsố nguyêntử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH(dư)thìthuđược15,5gametylenglicol.Giátrịcủamlà

A.33,0. B.66,0. C.16,5. D.15,5.

Câu18: TriesteXđượctạothànhtừglixerolvàcácaxitcacboxylicđơnchức.TrongphântửX,sốnguyên tửcacbonnhiềuhơnsốnguyêntửoxilà1. ChomgamXtácdụnghếtvới lượngdưdungdịch NaOH thìcó12gamNaOHphảnứng. ĐốtcháyhoàntoànmgamX, cầnthểtíchO2 (đktc)tối thiểulà

A.17,92lít. B.8,96lít. C.14,56lít. D.13,44lít.

Câu19: ThủyphânhoàntoànhỗnhợpXgồm2estemạchhởtrongdungdịchNaOHđunnóng,sauphản ứngthuđượcmgammuốinatriaxetatvà10,8gamhỗnhợpYgồm2ancolno,mạchhởcócùng sốnguyêntửcacbon. Đốtcháyhoàntoàn10,8gamhỗnhợpYthuđược8,96lítkhíCO2 (đktc) và10,8gamH2O.Giátrịcủamlà

A.24,6. B.20,5. C.16,4. D.32,8.

Câu20: Đểthủyphânhết7,668gamhỗnhợpXgồm2esteđơnchứcvà2esteđachứcthìcầndùngvừa hết 80 ml dung dịchKOH aM. Sau phảnứng thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylicvàcácancol. ĐốtcháyhoàntoànhỗnhợpY thìthuđượcmuối cacbonat, 4,4352lít CO2 (đktc)và3,168gamH2O.Giátrịcủaagầnnhấtvới

A.1,56. B.1,25. C.1,68. D.1,42.

Câu21: Xlàesteđơnchức,khôngnochứamộtliênkếtđôiC=C,Ylàesteno,haichức(X,Yđềumạch hở). Đốtcháyhoàntoàn46,32gamhỗnhợpEchứaX,Ycầndùng1,92molO2.Mặtkhácđun nóng 46,32gamEcầndùng 660mldung dịchKOH 1M, thu đượcmột ancol duy nhất và hỗn hợpchứamuốikalicủahaiaxitcacboxylic.TổngsốnguyêntửHcótrongphântửXvàYlà A.16. B.12. C.14. D.18.

Câu22: HỗnhợpEgồmesteđơnchứcXvàestehaichứcY(X,Yđềuno,mạchhở).Xàphònghóahoàn toàn20,24gamEcầnvừađủ140mldungdịchNaOH2M,thuđượchaimuốicótổngkhốilượng agamvàhỗnhợpTgồmhaiancolcócùngsốnguyêntửcacbon. ĐốtcháytoànbộT,thuđược 8,064lítkhíCO2 (đktc)và9,72gamH2O.Giátrịcủaagầnnhấtvớigiátrịnàosauđây?

A.43,0. B.21,5. C.20,2. D.23,1.

Câu23: (ĐềTHPTQG-2017)HỗnhợpEgồmesteđơnchứcXvàestehaichứcY(X,Yđềuno,mạch hở).Xàphònghóahoàntoàn40,48gamEcầnvừađủ560mldungdịchNaOH1M,thuđượchai muốicótổngkhốilượngagamvàhỗnhợpTgồmhaiancolcócùngsốnguyêntửcacbon. Đốt cháy toànbộ T, thu được16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44gamH2O. Giá trị củaagầnnhất vớigiátrịnàosauđây?

A.43,0. B.37,0. C.40,5. D.13,5.

Trang 28
Trang 29

Câu24: (ĐềTHPT QG -2017)Este X đơnchức, mạchhở cótỉ khối so với oxi bằng 3,125.Đốt cháy hoàntoàn0,2molhỗnhợpEgồmXvà2esteY,Z(đềuno,mạchhở, MY <MZ), thuđược0,7 molCO2.BiếtEphảnứngvớidungdịchKOHvừađủchỉthuđượchỗnhợphaiancol(cócùng sốnguyêntửcacbon)vàhỗnhợphaimuối.PhântửkhốicủaZlà

A.118. B.132. C.146. D.136.

ENaOH335n =0,01;n =0,03 Estecãd¹ng:(RCOO) CH

Câu6:

335353(RCOO)CH +3NaOH(0,075) 3RCOONa+CH(OH)

Câu25: Xàphònghóahoàntoàn1esteXđachứcvới100mldungdịchKOH1Msauphảnứngcôcạn dungdịchthuđược8,32gamchấtrắnvàancolđơnchứcY.NếuđốtcháyhoàntoànYthuđược 3,584lítCO2 (đktc)và4,32gamH2OcôngthúccấutạocủaXlà

ChọnA.

A.C2H5OOC-C2H4-COOC2H5 B.CH3COOCH2-CH2-OOCCH3

Câu7:

RCOONa232335M =94 R=27(CH) CTeste:(CH=CHCOO)CH

C.C2H5OOC-CH2-COOC2H5 D.CH3OOC-C2H4-COOCH3

4.3.Đápán+hướngdẫnchitiết

NaOH(pø)Ancol(Y)335 NaOHd­0,2 n =0,3;n =0,1 X:(RCOO) CH

335353(RCOO)CH +3NaOH(0,3) 3RCOONa+CH(OH)

RCOONa33335M =82 R=15(CH) CTeste:(CHCOO)CH

NaOHeste3n =0,6mol=3n Este3chøc(RCOO)R' 

ChọnB.

33(RCOO)R'+3NaOH 3RCOONa+R'(OH) 

Câu2:

M =72,67 R=17/3=(1*2+15)/3 Estechøa(2HCOOvµ1CHCOO) 

RCOONa3

3 CT2axit:HCOOHvµCHCOOH

Câu3:

ChọnD.

XNaOHn =0,1mol;n =0,2mol

22(RCOO)R'+2NaOH 2RCOONa+R'(OH) 

ChọnB.

RCOONa325M =89 R=22 CTR:CH vµCH 

Câu4:

32225 CTCTX:CHCOO-(CH)-OOCCH

Câu8:

ChọnC.

Câu9:

ChọnB

ChọnD.

Câu10: ChọnD.

Câu11: ChọnD.

ChọnC.

Câu5: 22(HCOO)R'(0,1)+2NaOH 2HCOONa+R'(OH) (0,1) 

M =76 H gam/mol R'=4 O 2 C (C H H) CH X:HCO(CH)OOC 

2 R'(OH)3623

ChọnA.

Câu12:

ChọnD.

Trang 30
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D B C A A C B D D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D B A A C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B A A C
Câu1:


Trang 31

+RCOOR'(ancol) + NaOH RCOONa + R'OH

2 COO(Este)NaOHCOONa(Muèi)NaOHEsteEsteHO-n =n =n;n =2n;n =n

Câu4: (ĐềTSĐHA-2011)Choaxitsalixylic(axito-hiđroxibenzoic)phảnứngvớianhiđritaxetic, thu đượcaxitaxetylsalixylic(o-CH3COO-C6H4-COOH)dùnglàmthuốccảm(aspirin).Đểphảnứng hoàntoànvới43,2gamaxitaxetylsalixyliccầnvừađủVlítdungdịchKOH1M.GiátrịcủaVlà A.0,24. B.0,96. C.0,72. D.0,48.

5.1.Lýthuyếtcơbản *PTHHtổngquát

XÀPHÒNGHÓAESTECỦAPHENOL

*Mộtsốcôngthứcthườnggặp

*Dạngtoánthườnggặp XéthỗnhợpXgồmesteancolvàestecủaphenol.Đểgiảibàitoánnày,tađưaXvề2thànhphần nhưsau:

Câu5: HợpchấtXcóchứa vòngbenzencócôngthứcC7H6O3. Xcókhảnăng thamgiaphảnứng với AgNO3trongNH3.Cho13,8gamXtácdụngvới360mlNaOH1M,sauphảnứnglượngNaOH còndư20%sovớilượngcầnphảnứng.KhichoXtácdụngvớiNadư,thểtíchkhíH2 (đktc)thu đượclà A.2,24. B.3,36. C.1,12. D.4,48.

Câu6: HợpchấtXcóthànhphầngồmC,H,Ochứavòngbenzen.Cho6,9gamXvào360mldungdịch NaOH0,5M(dư20%sovớilượngcầnphảnứng)đếnphảnứnghoàntoàn,thuđượcdungdịch Y.CôcạnY thuđượcmgamchấtrắnkhan. Mặtkhác, đốtcháyhoàntoàn6,9gamXcầnvừa đủ7,84lítO2 (đktc), thuđược15,4gamCO2.BiếtXcócôngthứcphântử trùngvớicôngthức đơngiảnnhất.Giátrịcủamlà

A.13,2. B.12,3. C.11,1. D.11,4.

Câu7: XàphònghóahoàntoànesteđơnchứcXcầnvừađủ20mldungdịchNaOH2M.Côcạndung dịchsauphảnứngthuđượcmgamchấtrắnkhanYgồmhaimuốicủanatri.Đốtcháyhoàntoàn

Y,thuđượcNa2CO3,H2Ovà6,16gamCO2.Giátrịgầnnhấtcủamlà

A.3. B.4. C.5. D.6.

Câu8: (ĐềMH-2020)HỗnhợpXgồmhaiestecócùngcôngthứcphântửC8H8O2 vàđềuchứavòng benzen.Đểphảnứnghếtvới0,25molXcầntốiđa0,35molNaOHtrongdungdịch,thuđượcm gamhỗnhợphaimuối.Giátrịcủamlà

A.17,0. B.30,0. C.13,0. D.20,5.

Câu9: (Đề TSĐH B - 2014)Hai este X, Y có cùng công thức phântử C8H8O2 và chứa vòng benzen trongphântử. Cho6,8gamhỗnhợpgồmXvàY tácdụngvớidungdịchNaOH dư,đunnóng, lượng NaOH phảnứng tối đa là 0,06mol, thu được dung dịchZchứa 4,7gam ba muối. Khối lượngmuốicủaaxitcacboxyliccóphântửkhốilớnhơntrongZlà A.3,40gam. B.0,82gam. C.0,68gam. D.2,72gam.

Câu10: (Đề THPT QG - 2017) Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyloxalat. Thủyphânhoàntoàn36,9gamXtrongdungdịchNaOH(dư, đunnóng), có0,4 mol NaOH phảnứng, thu được m gam hỗnhợp muối và 10,9 gam hỗnhợp Y gồm các ancol.

5.2.Bàitậpvậndụng(25câu)

Câu1: Cho13,6gamphenylaxetattácdụngvới200mldungdịchNaOH1,5Mđunnóng.Saukhiphản ứngxảyrahoàntoànthuđượcdungdịchX.CôcạnXthuđượcagamchấtrắnkhan.Giátrịcủa alà

A.12,2gam. B.16,2gam. C.19,8gam. D.23,8gam.

Câu2: Cho20,4gamHCOOC6H4CH3 tácdụngvới200mldungdịchNaOH2,25Mđunnóng.Saukhi phảnứngxảyrahoàntoànthuđượcdungdịchX.CôcạnXthuđượcagamchấtrắnkhan. Giá trịcủaalà

A.35,7gam. B.24,3gam. C.19,8gam. D.18,3gam.

Câu3: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 1: 1) tác dụng với800mldungdịchNaOH 0,1M, làmkhôdungdịchsauphảnứngthuđượckhốilượngchất rắnlà

A.5,6gam. B.4,88gam. C.3,28gam.

ChotoànbộYtácdụngvớiNadư,thuđược2,24lítkhíH2 (đktc).Giátrịcủamlà

A.40,2. B.49,3. C.42,0. D.38,4.

Câu11: (ĐềTHPTQG-2018)HỗnhợpEgồmbốnesteđềucócôngthứcC8H8O2 vàcóvòngbenzen.

ChomgamEtácdụngtốiđavới200mldungdịchNaOH1M(đunnóng),thuđượchỗnhợpX gồmcácancolvà20,5gamhỗnhợpmuối.ChotoànbộXvàobìnhđựngkimloạiNadư,saukhi phảnứngkếtthúckhốilượngchấtrắntrongbìnhtăng6,9gamsovớibanđầu.Giátrịcủamlà

A.13,60. B.8,16. C.16,32. D.20,40.

Câu12: (Đề THPT QG - 2018)Cho mgam hỗnhợp X gồm ba este đềuđơnchức tác dụng tối đavới 350 mldung dịchNaOH 1M, thu được hỗnhợp Y gồmhai ancol cùng dãy đồng đẳngvà 28,6 gamhỗnhợpmuốiZ. ĐốtcháyhoàntoànY, thuđược4,48lítkhíCO2(đktc)và6,3gamH2O. Giátrịcủamlà

A.21,9. B.30,4. C.20,1. D.22,8.

D.6,4gam. Trang

Câu13: (ĐềMHlầnII-2017)HỗnhợpEgồmhaiesteđơnchức,làđồngphâncấutạocủanhauvàđều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàntoànm gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được

Trang 34
Câu25: ChọnC. 5.BÀITẬPPHẢNỨNG
64642+RCOOCHR' + 2NaOH RCOONa + R'CHONa+HO(t¹o2muèi) 
AncolH b2 2 64 NaOHNa m2 = m- m 64 xO mol 22 2 COONa(x+y) Muèi R'CHONa(x) COOR(x) H (0,5x) X COOCHR'(y) Ancol:ROH CO +HO HO(y)                       2 BTKL XNaOHXNaOHMAncolHO m +m =m +m +m   2 BTKL AncolOAncolCHO m =m +m +m   COO NaOH x+y=n x+2y=n    
35

14,08gamCO2 và2,88gamH2O.Mặtkhác, chomgamEphảnứngtốiđavớidungdịchchứa 2,4gamNaOH,thuđượcdungdịchTchứahaimuối.Khốilượngmuốicủaaxitcacboxylictrong

Tlà

A.1,64gam. B.2,72gam. C.3,28gam. D.2,46gam.

Câu14: (ĐềMHlầnI-2017)HỗnhợpEgồmhaiesteđơnchức,làđồngphâncấutạovàđềuchứavòng benzen. Đốt cháy hoàntoànm gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam

NaOH phảnứng, thuđượcdungdịchTchứa6,62gamhỗnhợpbamuối. Khốilượngmuốicủa axitcacboxylictrongTlà

A.3,84gam. B.2,72gam. C.3,14gam. D.3,90gam.

Câu15: (ĐềTHPTQG-2018)HỗnhợpEgồmbốnesteđềucócôngthứcC8H8O2 vàcóvòngbenzen.

Cho16,32gamEtácdụngtốiđavớiVmldungdịchNaOH1M(đunnóng), thuđượchỗnhợp Xgồmcácancolvà18,78gamhỗnhợpmuối.ChotoànbộXvàobìnhđựngkimloạiNadư,sau khiphảnứngkếtthúckhốilượngchấtrắntrongbìnhtăng3,83gamsovớibanđầu. Giátrịcủa Vlà A.190. B.100. C.120. D.240.

Câu16: (ĐềTHPTQG-2018)ChomgamhỗnhợpXgồmbaesteđềuđơnchứctácdụngtốiđavới400 mldungdịchNaOH1M,thuđượchỗnhợpYgồmhaiancolcùngdãyđồngđẳngvà34,4gamhỗn hợpmuốiZ.ĐốtcháyhoàntoànY,thuđược3,584lítkhíCO2(đktc)và4,68gamH2O.Giátrịcủa mlà

A.24,24. B.25,14. C.21,10. D.22,44.

Câu17: (ĐềTSĐHB-2011)Khicho0,15molesteđơnchứcXtácdụngvớidungdịchNaOH(dư),sau khiphảnứngkếtthúcthìlượngNaOHphảnứnglà12gamvàtổngkhốilượngsảnphẩmhữucơ thuđượclà29,7gam.SốđồngphâncấutạocủaXthoảmãncáctínhchấttrênlà

A.5. B.2. C.4. D.6.

Câu18: (ĐềTHPTQG-2017)Cho0,3molhỗnhợpXgồmhaiesteđơnchứctácdụngvừađủvới250 mldungdịchKOH2M,thuđượcchấthữucơY(no,đơnchức,mạchhở,cóthamgiaphảnứng trángbạc) và53gamhỗnhợpmuối. ĐốtcháytoànbộY cầnvừađủ5,6lítkhíO2 (đktc). Khối lượngcủa0,3molXlà

A.29,4gam. B.31,0gam. C.33,0gam. D.41,0gam.

Câu19: HỗnhợpTgồmbaesteđơnchứcX,Y,Z(MX <MY <MZ,YhơnXmộtnguyêntửC,Ychiếm 20%sốmoltrongT).Hóahơi14,28gamTthuđượcthểtíchđúngbằngthểtíchcủa6,4gamO2 trongcùngđiềukiện. Mặtkhác14,28gamTtácdụngvừađủvới220mldungdịchNaOH1M thuđượcdungdịchQchứabốnmuối.CôcạnQthuđượchỗnhợpmuốikhanR.Phầntrămkhối lượngmuốicủacacboxyliccóphântửkhốilớnnhấttrongRlà A.19,34%. B.11,79%. C.16,79%. D.10,85%.

Câu20: HỗnhợpXgồmetylaxetat, metylbenzoat, phenylaxetat vàglixeroltriaxetat. Thủyphânhoàn toàn17,712gamXtrongdungdịchKOH (dư,đunnóng), thấycó0,2molKOHphảnứng, thu đượcmgamhỗnhợpmuốivà5,232gamhỗnhợpYgồmcácancol.ChotoànbộYtácdụngvới Nadư,thuđược1,0752lítH2 (đktc).Giátrịgầnnhấtcủamlà

A.20 B.23. C.24. D.19.

Câu21: HỗnhợpXgồmphenylfomat,isoamylaxetatvàetylphenyloxalat.Thủyphânhoàntoàn55,35 gamXtrongdungdịchNaOH(dư,nóng),có0,6molNaOHphảnứng,thuđượcmgamhỗnhợp muốivà16,35gamhỗnhợpYgồmcácancol.ChotoànbộYtácdụngvớiNadư,thuđược3,36 lítkhíH2 (đktc).Giátrịcủamlà

A.40,2. B.49,3. C.60,3. D.68,4.

Câu22: Cho3,62gamhỗnhợpQgồmhaiesteđơnchứcXvàYtácdụngvừađủ100mldungdịchNaOH 0,6M,thuđượchỗnhợpZgồmcácchấthữucơ.Mặtkháckhihóahơi3,62gamQthuđượcthể tíchhơibằngthểtíchcủa1,6gamkhíoxiởcùngđiềukiệnnhiệtđộ, ápsuất. Làmbayhơihỗn hợpZthuđượcmgamchấtrắnkhan.Giátrịcủamlà

A.4,56. B.5,64. C.2,34. D.3,48.

Câu23: Cho2,76gamchấthữucơAgồmC,H,OtácdụngvớidungdịchNaOHvừađủsauđóchưng khôthìphầnbayhơichỉcónướcvàcònlại2muốicủaNacókhốilượng4,44gam.Nungnóng 2muốinàytrongoxidư,phảnứnghoàntoànthuđược2,464lítCO2 (đktc);3,18gamNa2CO3 và 0,9gamH2O.BiếtcôngthứcphântửcủaAtrùng vớicôngthứcđơngiảnnhất. Côngthứccấu tạocủaAlà

A.HO-C6H4-COOH. B.HCOO-C6H4-OH. C.HO-C6H4-COOCH3 D.CH3COO-C6H4-OH.

Câu24: Cho27,6gamhợpchấtthơmXcócôngthứcC7H6O3 tácdụngvới800mldungdịchNaOH1M thuđượcdungdịchY.ĐểtrunghòatoànbộYcần100mldungdịchH2SO4 1Mthuđượcdung dịchZ.KhốilượngchấtrắnkhanthuđượckhicôcạndungdịchZlà

A.31,1gam. B.56,9gam. C.58,6gam. D.62,2gam.

Câu25: Cho0,3molhỗnhợpXgồm2esteđơnchứctácdụngvừađủvới200mldungdịchNaOH 2M đunnóng,thuđượchợpchấthữucơnomạchhởYcóphảnứngtrángbạcvà37,6gamhỗnhợp muốihữucơ.ĐốtcháyhoàntoànYrồichosảnphẩmhấpthụhếtvàobìnhchứadungdịchnước vôitrongdư,thấykhốilượngbìnhtăng24,8gam.KhốilượngcủaXlà A.32,2gam. B.30,8gam. C.33,6gam. D.35,0gam.

5.3.Đápán+hướngdẫnchitiết

Câu1: ChọnD.

Câu2: ChọnA. Câu3: ChọnD.

Câu4:

Trang 36
Trang 37
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A D C C B B B B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A B C A B C C D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C A B C A
Axit axetylsalixylic n

Câu11:

Câu12:

XNaOHn =0,25;n =0,35 Xgåm estephenolvµ esteancol

HCOO-CHCH (amol)CHCHOH HCOONa X mgam CHCHONa+ HCOO-CHCH (bmol)HO

265652 +NaOH 0,35 mol 364 6432

HCOONa:a+b=0,25 a+b=0,25a=0,15 Muèi m =30gam CHCHONa:b=0,1 a+2b=0,35b=0,1

Muèi 364

nB. Câu8:

HCOO-CHCH (xmol)CHCHOH HCOONa + CHCOONa;CHONa CHCOO-CH (ymol)HO

265652 NaOH 365 3652

3 CHCOONa x + y = 0,05x= 0,04 m =0,01*82=0,82gam x + 2y = 0,06 y = 0,01

Câu9:

ChọnB.

Esteancol ROH 0,1molH QuyX Muèi+ Estephenol HO

ọnB.

Câu13:

ChọnD.

10:

22ROHHNaOH (pø este ancol)NaOH (pø este phenol)HO n =2*n =0,2mol n =0,2 n =0,2 n =0,1mol 

BTKL MuèiesteNaOHROHHOm =m +m -m -m =40,2gam

2

ChọnA.

Câu14:

ChọnA.

Câu15:

ChọnB.

ChọnC.

ChọnA.

Trang 38 ChọnC. Câu5: ChọnC. Câu6: NaOH 64642R¾n 0,18 mol 0,05 mol X:HCOO-CH-OH r¾n CH(ONa):0,05 m =12,3gam NaOHd­:0,03 ChọnB. Câu7: 2 2 2XNaOHHO NaOHBT C 0,04O23C(X) mol 2XCX n =n/2=0,02=n HO X n =0,16 NaCO (0,02) R'ONa RCOONaCO (0,14) C =n/n =8                    882XCTX:CHO m =2,72gam  2 BTKL XNaOHMHOMm +m
+m
 Chọ
=m
m =3,96gam

   
     
Na
2
          
Ch
Câu
NaOH2

Trang 39

BTKL XNaOHHOXX882m +m =29,7+m m =20,4 M =136 X:CHO 

2

643365CTCTX:HCOOCH-CH (3®p:o,m,p);CHCOOC H (1®p) §A:C 

Câu16:

0,3molX+0,5molKOH Xlµhçnhîpestephenolvµesteancol 

Câu17:

ChọnB.

2O KOHn2n22 0,25 mol



Y(x):CHO CO (a)+HO(a) Esteancol(x) muèi+ Estephenol(y) HO(y)

  

x+y=0,3x=0,1 x+2y=0,5y=0,2

Câu18:

ChọnC.

Ancol Esteancol(a)a=0,18 0,2molT MuèiR+ HO Estephenol(b)b=0,02 T 0,2molT CO +HO

0,222 mol

BTKL XKOHXKOHYHOX m +m =53+m +m m =33gam  365CHC-COONaR:HCOONa;CHCOONa;CHC-COONa;CHONa %m =10,85%   ChọnD. Câu20:

  Na KOH2 0,2 mol 2 17,712 gam

mol 2

ZYTXn =0,02;n =20%n =0,04 n =0,14mol

TO2 2 5,232gamROH(a) H (0,048) Esteancol(a) X mgammuèi+ Estephenol(b) HO(b)

gam ZZ650,14*60+0,04*74+0,02*M =14,28 M =146 Z:CHC-COOCH

NaOH Câu21: ChọnC. Câu22: ChọnA. Câu23: ChọnB. Câu24: ChọnC. Câu25:

 XKOH AncolHn =2n a=0,096mol; a+2b=0,2 b=0,052mol   BTKL 17,712+0,2*56=m+5,232+18*0,052 m=22,744gam  ChọnB. Trang 41

Trang 40

      
2   
ChọnC. Câu19:
2
0,22
O
2
BT O YOYCHO 0,1+0,25*2=2a+a a=0,2 m =m +m +m =4,4gam  
       
 2  14,28
V = V TOT333n =n =0,2mol M =71,4 X:HCOOCH;Y:CHCOOCH            2

2 H1E(Axit)2Ancol3HCVíi:n =(1-k)n +(1-k)n +(1-k)n +...

A.14,0, B.11,2. C.8,4. D.5,6.

6.SỬDỤNGPHƯƠNG

PHÁPDỒNCHẤTĐỂGIẢIDẠNGTOÁNHỖNHỢPESTE VỚI

CÁCCHẤTHỮU

6.1.Lýthuyếtcơbản

Đối với hỗn hợp Este (axit cacboxylic) với hiđrocacbon(ancol), ngoài các cáchgiải được các

Câu7: Đốtcháyhoàntoàn0,33molhỗnhợpXgồmmetylpropiolat, metylaxetatvà hai hidrocacbon mạchhởcầnvừađủ1,27molO2, tạora14,4gamH2O.Nếucho0,33molXtácdụngvớidung dịchBr2 dưthìsốmolBr2 phảnứngtốiđalà

A.0,30mol. B.0,40mol. C.0,26mol. D.0,33mol.

ThầyCôuytínđềxuất,Tôiđềxuấtcáchquyđổihỗnhợp(Este,ancolvàhiđrocacbon)trênthành cácthànhphầnnhưsau:

2222 H(X)X(X)H(X)X(Br pø)XBr(pø) n =n -n n =n -n z=n -n  

Câu8: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon. Nếu cho a mol X tác dụng với bromdư,thìcó0,15molbromphảnứng.ĐốtcháyamolXcầnvừađủ1,265molO2,tạoraCO2 và0,95molH2O.Giátrịcủaalà

A.0,31. B.0,33. C.0,26. D.0,34.

Câu9: Đốtcháyhoàntoàn0,1molhỗnhợpXgồmmộtaxit,mộteste(đềuno,đơnchức, mạchhở)và 2hidrocacbonmạchhởcầnvừađủ0,28molO2tạora0,2molH2O.Nếucho0,1molXvàodung dịchBr2 dưthìsốmolBr2 phảnứngtốiđalà

A.0,04. B.0,06. C.0,03. D.0,08.

-k1 làtổngsốliênkếtπtrongcácgốchiđrocacbontrongeste(axitcacboxylic);

-k2 làsốliênkếtπtrongphântửancol;

-k3 làsốliênkếtπtrongphântửhiđrocacbon;

6.2.Bàitậpvậndụng(25câu)

Câu1: (ĐềMH–2021)Đốtcháyhoàntoàn0,26molhỗnhợpX(gồmetylaxetat, metylacrylatvàhai hiđrocacbonmạchhở)cầnvừađủ0,79molO2,tạoraCO2 và10,44gamH2O.Nếucho0,26mol XvàodungdịchBr2 dưthìsốmolBr2 phảnứngtốiđalà

A.0,16mol. B.0,18mol. C.0,21mol. D.0,19mol.

Câu2: (ĐềTHPTTXQuảngTrị-2021)Đốtcháyhoàntoàn0,15molhỗnhợpXgồmmộtaxit, một este(đềuno, đơnchức, mạchhở)và2hiđrocacbonmạchhởcầnvừađủ0,42molO2 tạora5,4 gamH2O.Nếucho0,15molXvàodungdịchBr2/CCl4 dưthìsốmolBr2 phảnứngtốiđalà

A.0,08. B.0,06. C.0,12. D.0,15.

Câu3: (ĐềsởKiênGiang–2021)HỗnhợpAgồmetylaxetat, metylacrylatvàhaihidrocacbon. Nếu choxmolAtácdụngvớibromdư, thìcó0,15molbromphảnứng. ĐốtcháyxmolAcầnvừa đủ28,336lítO2,tạoraCO2 và17,1gamH2O.Giátrịcủaxlà

A.0,33. B.0,34. C.0,26. D.0,31.

Câu4: (ĐềsởPhúThọ-2021)Đốtcháyhoàntoàn0,14molhỗnhợpXgồmvinylaxetat,metylacrylat vàhaihidrocacbonlàđồngđẳngkếtiếpcầnvừađủ1,05molO2,thuđược0,76molCO2 và0,74 molH2O.Khốilượngcủahidrocacboncóphântửkhốilớnhơntrong0,14molXlà

A.4,00. B.2,24. C.2,28. D.3,92.

Câu5: (ĐềliêntrườngHàTĩnh–2021)ĐốtcháyhoàntoànamolhỗnhợpX(gồmmetylaxetat,etyl acrylat,metylmetacrylatvà3hidrocacbonmạchhở)cầnvừađủ2,71molO2 và28,44gamH2O.

Mặtkhác,amolXvàoddBr2 dưthìsốmolBr2 phảnứngtốiđalà0,94mol.Giátrịcủaalà

A.0,4mol. B.0,6mol. C.0,3mol. D.0,25mol.

Câu6: HỗnhợpXgồmmetylacrylat,etylvinyloxalatvàaxitacrylic.HỗnhợpYgồmetylenvàpropen.

Đốt cháy hoàntoàna mol X và bmolY thì tổng số mol oxicầndùng vừa đủlà 0,81mol, thu

đượcH2Ovà0,64molCO2.Mặtkhác,khichoamolXtácdụngvớidungdịchKOHdưthìlượng

KOHphảnứnglàmgam.Biếtcácphảnứngxảyrahoàntoàn.Giátrịcủamlà

Câu10: ĐốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợpXgồmmetylpropionat,metylaxetatvà2hidrocacbonmạch hởcầnvừađủ1,27molO2,tạora14,4gamH2O.NếuchomgamXtrênvàodungdịchNaOH dưthấycó0,08molNaOHthamgiaphảnứng.Giátrịcủamlà

A.14,72 B.15,02 C.15,56 D.15,92

Câu11: Đốtcháyhoàntoàn0,2molhỗnhợpMgồmesteđơnchứcXvàhiđrocacbonkhôngnoY(phân tửYnhiềuhơnphântửXmộtnguyêntửcacbon),thuđược0,65molCO2 và0,4molH2O.Phần trămkhốilượngcủaYtrongMlà

A.75,00%. B.19,85%. C.25,00%. D.19,40%.

Câu12: Đốt cháy hoàntoàn4,88gam hỗnhợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat bằng O2 dư, rồi cho toànbộ sảnphẩm cháy lầnlượt vào bình1 đựng dung dịchH2SO4 đặc, bình2 đựngdungdịchBa(OH)2 dưthấykhốilượngbình1tăngmgam,bình2xuấthiện43,34gamkết tủa.Giátrịcủambằngbaonhiêu?

A.3,32. B.2,88. C.2,81. D.3,99.

Câu13: Đốtcháyhoàntoàn0,2molhỗnhợpX(gồmetylaxetat, vinylaxetat vàhaihiđrocacbonmạch hở)cầnvừađủ0,84molO2, tạoraCO2 và10,08gamH2O. Nếucho0,3molX vàodungdịch Br2 dưthìsốmolBr2 phảnứngtốiđalà

A.0,16mol. B.0,18mol. C.0,20mol. D.0,30mol.

Câu14: (ĐềsởNghệAn–2021)X,Ylàhaihiđrocacbonđồngđẳngkếtiếp(MX<MY);Zlàaxitno,hai chức;Tlàancolno, đơnchức. BiếtX, Z, Tđềumạchhởvàcócùngsốnguyêntửcacbon. Đốt cháyhoàntoàn0,1molEgồmX,Y, Z,Tcầnvừađủ0,775molO2 thuđược0,62molCO2 và 0,4molH2O.Mặtkhác4,84gamEphảnứngcộngtốiđa0,14molbromtrongdungdịch.Thành phầnphầntrămtheokhốilượngcủaYtronghỗnhợpElà

A.19,01%. B.20,25%. C.19,83%. D.40,29%.

Câu15: (ĐềsởCầnThơ–2021)HỗnhợpXgồmmetylacrylat, mộtancol(đơnchức, mạchhở)vàhai hiđrocacbon(mạchhở, cócùngsốnguyêntửcacbon). Đốtcháyhoàntoàn0,3molX,thuđược 0,51molCO2 và0,56molH2O.Đunnóng0,3molXvớilượngdưdungdịchKOHđếnkhiphản ứngxảyrahoàntoànthìthuđượcdungdịchchứa3,3gammuối.SốmolBr2 tốiđaphảnứngvới 0,3molXlà

A.0,22mol. B.0,15mol. C.0,08mol. D.0,19mol.

Câu16: HỗnhợpXgồm mộtaxitno, haichức;mộtestekhông no, haichức và haihiđrocacbon(tấtcả đềumạchhở).Lấy0,06molXtácdụngtốiđa0,12moldungdịchBr2.Mặtkhác,0,06molXtác

Trang 42 ChọnA.
Trang 43

dụngvừađủvới400mldungdịchNaOH0,1M.Nếuđốtcháyhết0,06molXthìcầnvừađúng 0,3molO2, sảnphẩm cháy hấp thụ vào bìnhđựng dung dịchnước vôi trong dư, sauphảnứng khốilượngdungdịchthayđổinhưthếnào?

A.tăng18,32gam. B.giảm11,68gam. C.tăng11,68gam. D.giảm18,32gam.

Câu17: Đốt cháy hoàntoàn0,3 mol hỗn hợp X (gồm etyl fomat, một ancol đơn chức mạch hở và hai hiđrocacbonmạchhở)thuđược0,82molCO2 và0,84molH2O.Cho0,3molXtácdụnghếtvới dungdịchKOHdưthuđược8,4gammuối.Nếucho0,3molXvàodungdịchBr2 dưthìsốmol Br2 phảnứngtốiđalà

A.0,15. B.0,16. C.0,18. D.0,22.

Câu18: Đốtcháyhoàntoàn0,1molhỗnhợpXgồmaxitaxetic,axitoxalic(HOOC-COOH),axitacrylic và2hiđrocacbonmạchhởcầnvừađủVlítO2,thuđượcCO2và3,96gamH2O.Mặtkhác, nếu cho0,5molXvàodungdichBr2dư,sốmolBr2thamgiaphảnứngtốiđalà0,35mol.Giátrịcủa Vlà

A.4,48 B.6,72 C.3,36 D.8,96

Câu19: HỗnhợpXgồmvinylaxetat,mộtancolnođơnchứcmạchhởvàhaihiđrocacbonmạchhở.Đối cháyhoàntoàn0,055molXcầnvừađủ6,496lítkhíO2 (đktc),thuđược3,78gamnước. Cũng 0,055molXtácdụngvớiNadưthuđược0,224lítkhí(đktc).Vậy0,11molXlàmmấtmàutối đadungdịchchứabaonhiêumolbrom?

A.0,04mol. B.0,08mol. C.0,015mol. D.0,03mol.

Câu20: HỗnhợpXgồmaxitaxetic,etylaxetatvàmetylaxetat.ChomgamhỗnhợpXtácdụngvừađủ với200mldungdịchNaOH1M.Mặtkhác,đốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợpXcầnVlítO2 (đktc) sau đó cho toànbộ sảnphẩm cháy vào dung dịchNaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng40,3gam.GiátrịcủaVlà

A.19,04. B.17,36. C.19,60. D.15,12.

Câu21: Đunnóng14,8gamhỗnhợpXgồm(CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH)trong100,0ml dungdịchchứaNaOH1,0MvàKOHaM(phảnứngvừađủ)thìthuđược4,68gamhỗnhợphai ancol(tỉlệmol1:1)vàmgammuối.Giátrịcủamlà

A.18,28. B.16,72. C.14,96. D.19,72.

Câu22: HỗnhợpXgồmmetylfomat, anđehitacrylic vàaxitmetacrylic. Đốtcháy hoàntoànmgamX rồihấpthụhếtsảnphẩmcháyvào70mldungdịchCa(OH)2 1M,thuđược5gamkếttủavàkhối lượngphầndungdịchtăngthêm0,22gam.Giátrịcủamlà

A.1,54. B.2,02. C.1,95. D.1,22.

Câu23: Đốtcháyhoàntoàn29,064gamhỗnhợpXgồmanđehitoxalic,axitacrylic,vinylaxetatvàmetyl metacrylat rồi cho toànbộ sảnphẩm cháy vào bình1 đựng dung dịchH2SO4 đặc, bình2 đựng dungdịchBa(OH)2 dưthấykhốilượngbình1tăng13,608gam,bình2xuấthiệnagamkếttủa. Giátrịcủaalà

A.231,672. B.318,549. C.232,46. D.220,64.

Câu24: (ĐềsởBắcNinh-2021)HỗnhợpXgồmhaihiđrocacbonmạchhở, mộtancolđơnchứcmạch hở và metyl acrylat. Đốt cháy hoàntoàn0,3 mol X thu được 0,97 mol CO2 và 0,84 mol H2O. Cho0,3molXtácdụnghếtvớidungdịchNaOHdưthuđược14,1gammuối.Nếucho0,3mol Xvàodungdịchbromdưthìsốmolbromphảnứngtốiđalàxmol.Giátrịcủaxlà

A.0,28. B.0,15. C.0,02. D.0,13.

Câu25: (Đề Lương Thế Vinh Gia Lai - 2021) Hỗn hợp E gồm axetilen, vinylaxetilen, este hai chức mạchhởXvàestebachứcmạchhởY(X,Ykhôngcóphảnứngtrángbạc).Biết4,79gamEtác

dụngtốiđavới500mldungdịchNaOH0,1M.Đốtcháyhoàntoàn0,15molEcầnvừađủ0,535 molkhíO2 thuđược0,48molCO2.Cho1,916gamEtácdụngvớitốiđaamolBr2 trongdung dịch.Giátrịcủaalà A.0,087. B.0,095. C.0,044. D.0,075.

6.3.Đápán+hướngdẫnchitiết

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

B C D C B D B A D C

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

D B D A A B C B B B

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

A B A A C

Câu1: ChọnB.

Câu2: ChọnC.

Câu3: ChọnD.

Câu4:

Câu5:

ChọnC.

Trang 44
Trang 45


H(X)X(X)(X)XH(X)Brn =n -n n =n -n =0,33-(-0,07)=0,40mol=n

n =n -n n =n +n =0,16+0,15=0,31mol=a

Trang 46 ChọnB. Câu6: ChọnD. Câu7: 222
  ChọnB. Câu8: 2 2 2 O BT
0,95 2molBT H Br 2Br(X) COO
6y+2z=1,265*4y=0,79 amolX CH (y) z=0,16 y+z=0,95 n =n =0,15 H (z)              22
  ChọnA. Câu9: 2 2 2 O BT 0,2822e mol 0,2 2molBT H Br 2Br(X) COO CO +HO 6y+2z=0,28*4y=0,18 0,1molX CH (y) z=0,02 y+z=0,2 n =n =? H (z)              222 H(X)X(X)(X)XH(X)Brn =n -n n =n -n =0,1-0,02=0,08mol=n   ChọnD. Câu10: 2 22 BT e 2 OBT H 21,27 mol2 0,2 2molXCOOCHH 6y+2z=1,27*4y=0,87 COO(0,08) CO z=-0,07 y+z=0,8 mgamX CH (y) HO H (z) m =m +m +m =15,56                      ChọnC. Câu11: M2 M2 HCOOCHCH (x) C =3,25x+y=0,2x=0,15 M CH=CH-CCH(y)3x+4y=0,64y=0,05 H =4             MY(M)m =13,4gam %m =19,4%  ChọnD. Câu12: 2 224 2 2b1HOO1) HSO®Æc, d2) Ba(OH)d222 m =m CO COO(x) 4,88gamX CH (y) HO Ba(OH) (0,22)       32 2 BT C CBaCOHO BT H 4,88 gam HO n =y=0,16 x+y=n =n =0,22 x=0,06 y=0,16 m =2,88gam 44x+14y=4,88          ChọnB. Trang 47 Câu13: ChọnD. Câu14: ChọnA. Câu15: ChọnA. Câu16: ChọnB.
1,26522e mol
CO + HO
H(X)X(X)XH(X)(X)

n

(y) + +mgamHCOONa(y) CHOH(y) KOH(0,1a) CHCOONa(z) CHCOOH(z) HO(z)

Câu23:

ChọnB.

y=0,06 m =18,28gam 32x+46y=4,68z=0,08

Câu24:

ChọnA.

ChọnA.

Câu25:

ChọnC.

7. CHINH PHỤC DẠNG TOÁN VẬN DỤNG CAO ESTE TRONG ĐỀ THI THPT

QG

7.1.Lýthuyếtcơbản

7.1.1.Bàitoánthườnggặp

3242 23OCa(OH) 2340,07 mol 2dd

         

22 3462

Trang 49

Trang 48 Câu17: ChọnC. Câu18: H(X)X(X) 2 222 n= n - n BT e BTXOOO H x=0,19 y=0,1-0,07 n =0,3 V =6,72L y=0,03 x+y=0,22            ChọnB. Câu19: 2 2O(anc 2 OBT e 0,2922 2NaBT H 2 2n Br Br(0,11X) COO 0,055molX CO;HO(0,21) 6x+2y=0,29*4+2z CH (x) X 0,055molX 0,01molH x+y=0,21 H (y) 0,11molX n =n =? O(z)               ol X)H2 = 2n z=0,02      x=0,195;y=0,015;z=0,02  2222 H(0,11X)H(X)X(X)(X)XH(X)Brn =0,03mol;n =n -n n =n -n =0,11-0,03=0,08=n   ChọnB. Câu20: 22 2 NaOH 0,2COONaOH mol ddCOHO 22 O 22 n =n COO(0,2) m =m +m mgamX CH (y) CO (0,2+y) 40,3=44(y+0,2)+18(y+0,2) H (0,2) HO(y+0,2) y=0,45                  222 2 BT e XOOOO 6*0,45+0,2*2=4n n =0,775mol V =17,36L   ChọnB. Câu21: 333 3 2525 2525 2 CHCOOCH (x)CHCOONa(x) CHOH(x) NaOH(0,1) XHCOOCH
             Muèi x+y+z=14,8/74=0,2x=0,06
     
x=y
ChọnA. Câu22:
HCOOCH (CHO) CO CaCO (0,05) X CH=CHCHO(CHO) HO m =0,22gam CH=C(CH)COOH(CHO)
2 3222 33 CaCOCa(OH)COCO CO(CaCO)OH
<n tan1phÇn n =n -n n =0,09 mol 

*Bàitoán3:E+O2

1.3.Mộtsốcôngthứcthườnggặp

7.2.Bàitậpvậndụng(52câu)

Câu1: (ĐềMH–2021)HỗnhợpEgồmbaestemạchhở, đềuđượctạobởiaxit cacboxylicvớiancol và đều có phântử khối nhỏ hơn146. Đốt cháy hoàntoàna mol E, thu được 0,96mol CO2 và 0,78molH2O.Mặtkhác,thủyphânhoàntoàn42,66gamEcầnvừađủ360mldungdịchNaOH 2M, thuđượchỗnhợpancolvà48,87gamhỗnhợpmuối. Phầntrămkhối lượngcủaestecósố mollớnnhấttrongElà

A.12,45%. B.25,32%. C.49,79%. D.62,24%.

Câu2: (ĐềTHPTQG-2017)HỗnhợpEgồmesteđơnchứcXvàestehaichứcY(X,Yđềuno,mạch hở).Xàphònghóahoàntoàn40,48gamEcầnvừađủ560mldungdịchNaOH1M,thuđượchai muốicótổngkhốilượngagamvàhỗnhợpTgồmhaiancolcócùngsốnguyêntửcacbon. Đốt cháy toànbộ T, thu được16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44gamH2O. Giá trị củaagầnnhất vớigiátrịnàosauđây?

A.43,0. B.37,0. C.40,5. D.13,5.

c. Xử lí este

Đểxửlíeste, chúngtacó nhiềucáchkhác nhau:Đồngđẵng hóa, thủyphânhóa,…Tuynhiên, trong phạmviphầnnày,Tôichỉhướngdẫncáchdồnchất.

2 H1X2Y3Zn =(1-k)n +(1-k)n +(1-k)n +.. 

GiảsửhỗnhợpEchứa3esteX(k1);esteY(k2);esteZ(k3);…QuyhỗnhợpXthành: COO(x);CH2 (y);H2 (z)

-k1 làtổngsốliênkếtπtrongcácgốchiđrocacbontrongesteX;

-k2 làtổngsốliênkếtπtrongcácgốchiđrocacbontrongesteY;

-k3 làtổngsốliênkếtπtrongcácgốchiđrocacbontrongesteZ;…

*Bàitoán1:E+tácdụngddNaOH(KOH) COO COONaOHOH(ancol)Este n n =n =n;n = sè chøc este

*Bàitoán2:E+H2 (Br2)

Câu3: HỗnhợpEgồmbaesteno,mạchhởX,Y,Z(MX <MY <MZ,Xđơnchức,Y,Zhaichứcvàchỉ tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 molE tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịchNaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạchcacbonkhông phân nhánh và 5,48gamhỗnhợpFgồmhaiancolđơnchứckếtiếp nhautrongdãyđồng đẳng. Mặtkhác, đốt cháyhoàntoàn0,08molEcầndùng0,58molO2.Thànhphần%theokhốilượngcủaYtrongE gầnnhấtgiátrịnàosauđây?

A.25,00 B.24,00. C.26,00. D.27,00.

Câu4: (ĐềTHPT QG- 2016)Hỗnhợp Xgồmmột axitcacboxylic T (hai chức, mạchhở), hai ancol đơnchức cùng dãy đồng đẳng và một estehai chức tạo bởi T với hai ancol đó.Đốt cháy hoàn toànagamX,thuđược8,36gamCO2.Mặtkhác,đunnóngagamXvới100mldungdịchNaOH 1M, saukhiphảnứngxảyrahoàntoàn, thêmtiếp20mldungdịchHCl1Mđểtrunghòalượng NaOH dư, thu đượcdung dịchY. CôcạnY, thu đượcmgam muốikhanvà 0,05mol hỗnhợp haiancolcóphântửkhốitrungbìnhnhỏhơn46.Giátrịcủamlà

A.7,09 B.5,92 C.6,53 D.5,36

Trang 50 7.1.2.Phươngphápgiảiquyếtbàitoán a. Xử lí ancol 24 0 ancolH b 2 2 HSO ®Æc 140C2 Na n2 m = m- m O 22 n=1:ROH ROR+HO R(OH) H CO +HO        242 0 2 ancolHO HSO ®Æc 12BTKL 140C ancolHOete n =2n TH:n=1:2ROH ROR+HO m =m +m       2 22 COO(E)NaOHOH(ancol)HancolOH 2nn2 ancolHancolHbb n =n =n =2n n =n/n TH:R(OH) +nNa R(ONa) +H m =m -m m = m +m         22 2 OancolCOHO 322 ancolCHO n(k-1)=n -n TH:Ancol CO +HO m =m +m +m        b. Xử lí muối 23 2 2 2 2 BT Na COONaCOO(E)NaCO 3 BT 23C OC(T)COONaCO 2BT H H(T)HO 2 BT e COONaC(T)H(T)O n =n =2n NaCO COONa n +n =n MuèiT C CO n =2n H HO n +4n +n =4n                  22222 BTKL TONaCOCOHO TCOONaCH m +m =m +m +m m =m +m +m      

Trang 51

Câu5: X,Ylàhaiesteđềuđơnchức,cùngdãyđồngđẳng,Zlàeste2chức(X,Y,Zđềumạchhở).Đun nóng5,7mgamhỗnhợpEgồmX,Y, Z(sốmolcủaYlớnhơnsốmolcủaZvàMY >MX)với dung dịchNaOH vừa đủ thu đượchỗnhợp Fgồm 2ancol kếtiếp nhau và hỗnhợp muối. Dẫn toànbộFquabìnhđựngNadưthấykhốilượngbìnhtăng8,56gamvàcó2,688lítkhíH2 (đktc) thoát ra. Lấyhỗnhợp muối nung với vôi tôi xút thu được một duy nhất hiđrocacbonđơngiản nhấtcókhốilượngmgam.KhốilượngcủaZcótronghỗnhợpElà A.5,84gam. B.7,92gam. C.5,28gam. D.8,76gam.

Câu6: (Đề MH - 2018) Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylicnovàhaiancol)cầnvừađủ6,72lítkhíO2 (đktc),thuđược0,5molhỗnhợpCO2 và H2O.ChoagamXphảnứnghoàntoànvới200mldungdịchNaOH1M,thuđượcdungdịchY. CôcạnY,thuđượcmgamchấtrắnkhan.Giátrịcủamlà

A.11,2. B.6,7. C.10,7. D.7,2.

Câu7: X là hỗnhợp chứa một axit đơnchức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều no, mạch hở).Đốtcháyhoàntoàn0,09molXcần10,752lítkhíO2 (đktc).Sauphảnứngthấykhốilượng củaCO2 lớnhơnkhốilượngcủaH2Olà10,84gam.Mặtkhác,0,09molXtácdụngvừahếtvới 0,1 molKOH. Côcạndung dịchsau phảnứng thu được m gam muối khanvà một ancol có 3 nguyêntửCtrongphântử.Giátrịcủamlà

A.8,6. B.10,4. C.9,8. D.12,6.

Câu8: (ĐềTHPT QG -2018)Cho 0,08 molhỗnhợp X gồmbốneste mạchhở phảnứng vừa đủ với 0,17molH2 (xúctácNi, t0), thuđượchỗnhợpY. ChotoànbộY phảnứngvừađủ với110ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbonkhông phânnhánhvà 6,88 gamhỗnhợp T gồm hai ancol no, đơnchức. Mặt khác, đốt cháyhoàntoàn0,01molXcầnvừađủ0,09molO2.Phầntrămkhốilượngcủamuốicóphântử khốilớnhơntrongZlà

A.54,18% B.50,31% C.58,84% D.32,88%

Câu9: HỗnhợpXgồm baesteđơnchức. Đốtcháy hoàntoàn8,08gamXtrong O2, thuđượcH2O và 0,36molCO2.Mặtkhác,cho8,08gamXphảnứngvừađủvớidungdịchNaOH,thuđược2,98 gamhỗnhợpYgồmhaiancolđồngđẳngkếtiếpvàdungdịchchứa9,54gamhỗnhợpbamuối. ĐunnóngtoànbộY vớiH2SO4 đặc, thuđượctốiđa2,26gamhỗnhợp ba ete. Phầntrămkhối lượngcủaestecóphântửkhốinhỏnhấttrongXlà A.37,13%. B.38,74%. C.23,04%. D.58,12%.

Câu10: (ĐềTHPTQG-2018)EsteXhaichức, mạchhở, tạobởimộtancolnovớihaiaxitcacboxylic no, đơnchức. EsteYbachức, mạchhở,tạobởiglixerolvớimộtaxitcacboxylickhôngno, đơn chức(phântửcóhailiênkếtπ).ĐốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợpEgồmXvàYcầnvừađủ 0,5molO2thuđược0,45molCO2. Mặtkhác, thủyphânhoàntoàn0,16molEcầnvừađủ210 mldungdịchNaOH2M,thuđượchaiancol(cócùngsốnguyêntửcacbontrongphântử)vàhỗn hợpbamuối,trongđótổngkhốilượngmuốicủahaiaxitnolàagam.Giátrịcủaalà

A.13,20 B.20,60 C.12,36 D.10,68

Câu11: ChoX,Y làhaiaxitcacboxylicđơnchức(MX <MY);Zlàestebachức, mạchhởđượctạobởi X,Yvớiglixerol.Cho23,06gamhỗnhợpEgồmX,Y,Zvàglixerol(sốmolcủaXbằng8lần sốmolcủaZ)tácdụngvớidungdịchNaOH2Mthìcầnvừađủ200ml,thuđượchỗnhợpTgồm haimuốicótỉlệmol1:3và3,68gamglixerol. ĐốtcháyhoàntoànTcầnvừađủ0,45molO2, thuđượcNa2CO3,H2Ovà0,4molCO2.PhầntrămkhốilượngcủaZtrongEcógiátrịgầnnhất vớigiátrịnàosauđây?

Câu12: (ĐềMH-2018)Chocácchấthữucơmạchhở:Xlàaxitkhôngnocóhailiênkếtπtrongphân tử,Ylàaxitnođơnchức,Zlàancolnohaichức,TlàestecủaX,YvớiZ.Đốtcháyhoàntoàna gamhỗnhợpMgồmXvàT,thuđược0,1molCO2 và0,07molH2O.Cho6,9gamMphảnứng vừađủvớidungdịchNaOH,côcạndungdịchsauphảnứngthuđượchỗnhợpmuốikhanE.Đốt cháy hoàntoànE, thuđượcNa2CO3;0,195molCO2 và0,135molH2O.Phầntrămkhốilượng củaTtrongMcógiátrịgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây?

A.68,7. B.68,1. C.52,3. D.51,3.

Câu13: Đốtcháyhoàntoàn6,75gamhỗnhợpEchứa3esteđềuđơnchức,mạchhởcầnvừađủ8,904lít O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàntoànlượng E trênbằng dungdịchchứaNaOH(vừađủ),thuđược2ancol(no,đồngđẳngliêntiếp)vàhaimuốiX,Ycó cùngsốC(MX>MY vànX <nY).Đốtcháyhoàntoànlượngancoltrêncầnvừađủ0,18molO2. TổngsốnguyêntửtrongphântửYlà A.11. B.9. C.15. D.7.

Câu14: (ĐềTHPT QG -2017)Este X đơnchức, mạchhở cótỉ khối so với oxi bằng 3,125.Đốt cháy hoàntoàn0,2molhỗnhợpEgồmXvà2esteY,Z(đềuno,mạchhở, MY <MZ), thuđược0,7 molCO2.BiếtEphảnứngvớidungdịchKOHvừađủchỉthuđượchỗnhợphaiancol(cócùng sốnguyêntửcacbon)vàhỗnhợphaimuối.PhântửkhốicủaZlà A.118. B.132. C.146. D.136.

Câu15: ChohỗnhợpXgồm2esteđơnchức(hơnkémnhau1nguyêntửCtrongphântử).Đemđốtcháy mgamXcầnvừađủ0,46molO2.ThủyphânmgamXtrong70mldungdịchNaOH1M(vừa đủ)thìthuđược7,06gamhỗnhợpmuốiYvàmộtancolZno,đơnchức,mạchhở.Đemđốthoàn toànhỗnhợpmuốiYthìcần5,6lít(đktc)khíO2.Phầntrămkhốilượngcủaestecóphântửkhối lớnhơntrongXlà

A.59,893% B.40,107% C.38,208% D.47,104%

Câu16: (ĐềTHPTQG-2018)HỗnhợpEgồm:X,Ylàhaiaxitđồngđẳngkếtiếp;Z,Tlàhaieste(đều hai chức, mạchhở; Y và Zlà đồng phâncủa nhau; MT –MZ = 14).Đốt cháy hoàntoàn12,84 gamEcầnvừađủ0,37molO2,thuđượcCO2vàH2O.Mặtkhác,cho12,84gamEphảnứngvừa đủ với 220 ml dung dịchNaOH 1M. Côcạndung dịchsau phảnứng, thu được hỗnhợp muối khanGcủacácaxitcacboxylicvà2,8gamhỗnhợpbaancolcócùngsốmol.Khốilượngmuối củaaxitcóphântửkhốilớnnhấttrongGlà

A.6,48gam. B.4,86gam. C.2,68gam. D.3,24gam.

Câu17: X,Ylàhaiestemạchhở,MX<MY<160.Đốtcháyhoàntoàn105,8gamhỗnhợpTchứaX,Y cầnvừađủ86,24lítO2 (đktc). Mặtkhácđunnóng105,8gamTvớidungdịchNaOH (dư20% sovớilượngcầnphảnứng),côcạndungdịchsauphảnứng,thuđượcmgamchấtrắnEvàhỗn hợp F gồm hai ancol no, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàntoànE thu được CO2; 101,76 gam Na2CO3 và2,88gamH2O.PhầntrămkhốilượngcủaYtrongTlà A.43,87%. B.44,23%. C.43,67%. D.45,78%.

Câu18: (ĐềTHPT QG-2018)HỗnhợpEgồmbaestemạchhở, đềucóbốnliênkếtπtrongphântử, trongđócómộtesteđơnchứclàestecủaaxitmetacrylicvàhaiestehaichứclàđồngphâncủa nhau.Đốtcháyhoàntoàn12,22gamEbằngO2,thuđược0,37molH2O.Mặtkhác,cho0,36mol Ephảnứngvừađủvới234mldungdịchNaOH 2,5M, thuđượchỗnhợpXgồmcácmuốicủa cácaxitcacboxylickhôngno, cócùngsốnguyêntửcacbontrongphântử; haiancolkhông no, đơnchứccókhốilượngm1 gamvàmộtancolno,đơnchứccókhốilượngm2 gam.Tỉlệm1:m2 cógiátrịgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây?

A.2,7

B.1,1

C.4,7

D.2,9

Trang 52
A.26. B.35. C.29. D.25. Trang 53

Câu19: X,Ylàhaiaxitcacboxylicno,đơnchứcmạchhở;ZlàestetạotừXvàYvớietylenglycol.Đốt cháyhoàntoàn9,28gamhỗnhợpEgồmX,Y,ZbằngkhíO2,thuđược8,288lítkhíCO2 (đktc) và6,12gamH2O.Mặtkháccho9,28gamEtácdụngvới100mldungdịchNaOH1MvàKOH 0,5M,đunnóng.Saukhiphảnứngxảyrahoàntoàn,côcạndungdịchthuđượcmgamchấtrắn khan.Giátrịcủamlà

A.11,80. B.14,22. C.12,96. D.12,91.

Câu20: (ĐềTSĐHB -2012)Đunnóng m gam hỗnhợp X gồmcácchất có cùngmột loại nhóm chức với600mldungdịchNaOH1,15M, thuđượcdungdịchY chứamuốicủa mộtaxitcacboxylic đơnchứcvà15,4gamhơiZgồmcácancol.ChotoànbộZtácdụngvớiNadư,thuđược5,04lít khíH2 (đktc).CôcạndungdịchY,nungnóngchấtrắnthuđượcvớiCaOchođếnkhiphảnứng xảyrahoàntoàn,thuđược7,2gammộtchấtkhí.Giátrịcủamlà A.40,60. B.22,60. C.34,30. D.34,51.

Câu21: X, Y là 2axit cacboxylic đềumạchhở, Zlà ancol no, Tlà estehai chức, mạchhở được tạo ra bởiX, Y,Z. Đunnóng38,86gamhỗnhợpEgồmX,Y, Z,Tvới400mldungdịchNaOH 1M (vừađủ), thuđượcancolZvàhỗnhợpFgồm2muốicótỉlệmol1:1.DầntoànbộZquabình đựng Na dư thấy khối lượng bìnhtăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). ĐốtcháyhoàntoànFcầndùng0,7molO2, thuđượcCO2,Na2CO3 và0,4molH2O.Phầntrăm khốilượngcủaTtronghỗnhợpElà A.8,88%. B.26,4%. C.13,90%. D.50,82%.

Câu22: (ĐềTSĐHA-2014)ChoX,YlàhaichấtthuộcdãyđồngđẳngcủaaxitacrylicvàMX <MY;Z làancolcócùngsốnguyêntửcacbonvớiX;TlàestehaichứctạobởiX,YvàZ.Đốtcháyhoàn toàn11,16gamhỗnhợpEgồmX,Y,Z,Tcầnvừađủ13,216lítkhíO2 (đktc),thuđượckhíCO2 và9,36gamnước.Mặtkhác11,16gamEtácdụngtốiđavớidungdịchchứa0,04molBr2.Khối lượngmuốithuđượckhichocùnglượngEtrêntácdụnghếtvớidungdịchKOHdưlà A.4,68gam. B.5,04gam. C.5,44gam. D.5,80gam.

Câu23: (ĐềMH-2019)ChoX,Ylàhaiaxitcacboxylicđơnchức(MX <MY);Tlàestebachức,mạch hở được tạo bởi X,Y với glixerol. Cho 23,06gam hỗnhợp EgồmX, Y,T và glixerol (với số molcủaXbằng8lầnsốmolcủaT)tácdụngvừađủvới200mldungdịchNaOH2M,thuđược hỗnhợpFgồmhaimuốicótỉlệmol1:3và3,68gamglixerol.ĐốtcháyhoàntoànFcầnvừađủ 0,45molO2,thuđượcNa2CO3,H2Ovà0,4molCO2.PhầntrămkhốilượngcủaTtrongEcógiá trịgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây? A.29. B.35. C.26. D.25.

Câu24: (ĐềtrườngNguyễnChíThanhQB–2021)HỗnhợpEgồmbaesteX,Y,Zđềuno,mạchhở và đều được tổng hợp từ ancol và axit cacboxylic (MX< MY< MZ< 180). Đốtcháy hoàntoàn 0,15molEbằngO2,thuđược0,5molCO2 và0,4molH2O.Mặtkhác,thủyphânhoàntoàn29,6 gamEbằngdungdịchNaOHđunnóng(phảnứngvừađủ),thuđượchỗnhợphaiancolvà33,8 gamhỗnhợpmuối.Thànhphần%theokhốilượngcủaXtrongElà A.21,2%. B.28,4%. C.35,8%. D.30,41%.

Câu25: (ĐềTHPTQG-2019)Cho7,34gamhỗnhợpEgồmhaiestemạchhởXvàY(đềutạobởiaxit cacboxylicvàancol, MX <MY <150)tácdụngvừađủvớidungdịchNaOH, thuđượcancolZ và6,74gamhỗnhợpmuốiT.ChotoànbộlượngZtácdụngvớiNadư,thuđược1,12lítkhíH2 ởđktc. ĐốtcháyhoàntoànT, thuđượcH2O, Na2CO3 và0,05molCO2. Phầntrămkhốilượng củaXtronghỗnhợpElà

A.40,33% B.35,97%. C.81,74%. D.30,25%.

Câu26: (ĐềTHPTQG-2019)Cho7,36gamhỗnhợpEgồmhaiestemạchhởXvàY(đềutạotừaxit cacboxylicvàancol,MX <MY <150),tácdụngvừađủvớidungdịchNaOH,thuđượcmộtancol Zvà6,76gamhỗnhợpmuốiT.ChotoànbộZtácdụngvớiNadư,thuđược1,12lítkhíH2.Đốt cháyhoàntoànT, thuđượcH2O,Na2CO3 và0,05molCO2.PhầntrămkhốilượngcủaXtrong Elà A.47,83%. B.81,52%. C.60,33%. D.50,27%. Tailieuchuan.vn

Câu27: (ĐềTHPTQG-2019)ĐốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợpEgồmhaiestemạchhởXvàY(đều tạobởiaxitcacboxylic vàancol, MX <MY <150)thuđược4,48lítkhíCO2.ChomgamEtác dụngvừađủvớidungdịchNaOH,thuđượcmộtancolZvà6,76gamhỗnhợpmuối.Chotoàn bộZtácdụngvớiNadư,thuđược1,12lítkhíH2.PhầntrămkhốilượngcủaXtrongElà A.50,34%. B.60,40%. C.44,30%. D.74,50%.

Câu28: (TX QuảngTrị- 2021)Hỗnhợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơnchức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhómchức. ĐốtcháyhoàntoànmgamXcầnvừađủ0,775molO2 thuđượcCO2 và0,63mol H2O. Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancolnocócùngsốnguyêntửcacbonvàhỗnhợpZchứa0,22molhaimuối.Mặtkhác,đốtcháy hoàntoànY thuđược0,4molCO2 và0,6molH2O.Phầntrămkhốilượngcủaestecóphântử khốilớnnhấttrongXlà A.21,4%. B.17,5%. C.19,8%. D.27,9%.

Câu29: (ĐềTHPTQG-2019)ĐốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợpEgồmhaiestemạchhởXvàY(đều tạotừaxitcacboxylic vàancol, MX <MY <150), thuđược4,48lítkhíCO2. ChomgamEtác dụngvừađủvớidungdịchNaOH,thuđược1muốivà3,14gamhỗnhợpancolZ. Chotoànbộ ZtácdụngvớiNadư,thuđược1,12lítkhíH2.PhầntrămkhốilượngcủaXtrongElà A.29,63%. B.62,28%. C.40,40%. D.30,30%.

Câu30: (ĐềTHPTQG-2019)HỗnhợpXgồmbaestemạchhởđềutạobởiaxitcacboxylicvớiancol, trongđóhaiestecócùngsốnguyêntửcacbontrongphântử.Xàphònghóahoàntoàn7,76gam XbằngdungdịchNaOHvừađủthuđượchỗnhợpYgồmhaiancolđơnchức,kếtiếptrongdãy đồngđẳngvàhỗnhợpZgồmhaimuối.ChotoànbộYvàobìnhđựngkimloạiNadư,sauphản ứngcókhíthoátravàkhốilượng bìnhtăng4gam. ĐốtcháyhoàntoànZcầnvừađủ0,09mol O2,thuđượcNa2CO3 và4,96gamhỗnhợpCO2 vàH2O.Phầntrămkhốilượngcủaestecóphân tửkhốinhỏnhấttrongXlà

A.19,07%. B.77.32%. C.15,46% D.61,86%.

Câu31: (ĐềTHPTQG-2019)HỗnhợpXgồmbaestemạchhởđềutạobởiaxitcacboxylicvớiancol, trongđóhaiestecócùngsốnguyêntửcacbontrongphântử.Xàphònghóahoàntoàn9,16gam XbằngdungdịchNaOHvừađủthuđượchỗnhợpYgồmhaiancolđơnchức,kếtiếptrongdãy đồngđẳngvàhỗnhợpZgồmhaimuối.ChotoànbộYvàobìnhđựngkimloạiNadư,sauphản ứngcókhíthoátravàkhốilượngbìnhtăng5,12gam.ĐốtcháyhoàntoànZcầnvừađủ0,12mol O2,thuđượcNa2CO3 và6,2gamhỗnhợpCO2 vàH2O.Phầntrămkhốilượngcủaestecóphân tửkhốilớnnhấttrongXlà

A.19,21%. B.38,43%. C.13,10%. D.80,79%.

Câu32: (ĐềTHPT QG-2019)HỗnhợpEgồm3estemạchhởđềutạotừaxitcacboxylicvàancol:X (nođơnchức), Y(khôngno, đơnchức, phântửcóhailiênkếtπ)vàZ(no, haichức). Cho0,58 molEphảnứng vừađủ vớidungdịchNaOH, thuđược38,34gamhỗnhợpbaancolcùngdãy đồngđẳngvà73,22gamhỗnhợpTgồm3muốicủa3axitcacboxylic.ĐốtcháyhoàntoànTcần

Trang 54
Trang 55

vừađủ0,365molO2,thuđượcNa2CO3,H2Ovà0,6molCO2.PhầntrămkhốilượngcủaYtrong

Ecógiátrịgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây?

A.6. B.7. C.5. D.8.

Câu33: X,Y,Zlà3esteđềuđơnchức,mạchhở(trongđóYvàZkhôngno,chứa1liênkếtđôiC=Cvà cótồntạiđồngphânhìnhhọc). Đốtcháyhoàntoàn21,62gamhỗnhợpEchứaX, Y, Zvớioxi vừađủ,dẫntoànbộsảnphẩmcháyquadungdịchCa(OH)2 dưthấykhốilượngdungdịchgiảm 34,5gamsovớitrướcphảnứng.Mặtkhác,đunnóng21,62gamEvới300mldungdịchNaOH

1M (vừa đủ) thu được hỗnhợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2ancol kế tiếp nhau trong

cùngdãyđồngđẳng.KhốilượngcủamuốicókhốilượngphântửlớntronghỗnhợpFlà

A.4,68gam. B.8,64gam. C.8,10gam. D.9,72gam.

Câu34: (ĐềTHPTQG-2019)HỗnhợpEgồmbaestemạchhởđềutạobởiaxitcacboxylicvớiancol: X(no,đơnchức),Y(khôngno,đơnchức,phântửcóhailiênkếtπ)vàZ(no,haichức).Cho0,2 molEphảnứng vừađủ vớidungdịchNaOH, thuđược12,88gamhỗnhợpbaancolcùngdãy

đồngđẳngvà24,28gamhỗnhợpTgồmbamuốicủabaaxitcacboxylic.ĐốtcháytoànbộTcần vừa đủ 0,175molO2, thu được Na2CO3, CO2 và 0,055mol H2O. Phầntrăm khối lượng của X trongEcógiátrịgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây? A.9. B.12. C.5. D.6.

Câu35: Đốt cháy hoàntoàn2,38 gam hỗnhợp E gồm hai este mạchhở X và Y (MX < MY< 148) cần dùng vừađủ1,68lítO2 (đktc), thuđược1,792lítCO2 (đktc). Mặtkhác, đunnóng2,38gamE với một lượng vừa đủ dung dịchNaOH, thu được một ancol và 2,7gamhỗnhợp muối Z. Đốt cháyhoàntoànZ, thuđượcH2O,Na2CO3 và0,02molCO2.PhầntrămkhốilượngcủaXtrong

Ecógiátrịgầnnhấtlà

A.62%. B.37%. C.75%. D.50%.

Câu36: (ĐềMH-2020)HỗnhợpXgồmbaestemạchhởđềutạobởiaxitcacboxylicvớiancolno,trong đócóhaiesteđơnchứcvàmộtestehaichức.Đốtcháyhoàntoàn3,82gamXtrongO2,thuđược H2O và 0,16 molCO2. Mặt khác, cho 3,82 gamX phảnứng vừa đủ với dung dịchNaOH, thu được hỗnhợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kếtiếp và dung dịchchứa 3,38gamhỗnhợp muối.

ĐunnóngtoànbộY vớiH2SO4 đặc, thuđượctốiđa1,99gamhỗnhợp ba ete. Phầntrămkhối lượngcủaestecóphântửkhốinhỏnhấttrongXlà

A.23,04%. B.38,74%. C.33,33%. D.58,12%.

Câu37: HỗnhợpXgồmbaesteđềuno,khôngvòng.Đốtcháyhoàntoàn35,34gamXcầndùng1,595 molO2, thuđược22,14gam nước. Mặtkhácđunnóng35,34gamEvớidungdịchNaOHvừa đủ, thu được hỗnhợp Y chứa hai muối của hai axit có mạchkhông phân nhánhvà 17,88 gam hỗnhợpZ gồmmộtancolđơnchức vàmộtancolhaichứccócùngsốnguyêntửcacbon. Khối lượngcủaestephântửkhốinhỏnhấttronghỗnhợpXlà

A.1,48 B.1,76gam C.7,4gam D.8,8gam Câu38: (ĐềMH-2020)Đốtcháyhoàntoàn6,46gamhỗnhợpEgồmbaesteno,mạchhởX,Y,Z(đều tạobởiaxitcacboxylicvàancol;MX <MY <MZ <248)cầnvừađủ0,235molO2,thuđược5,376 lítkhíCO2.Cho6,46gamEtácdụnghếtvớidungdịchNaOH (lấydư20%sovớilượngphản ứng)rồichưngcấtdungdịch,thuđượchỗnhợphaiancolđồngđẳngkếtiếpvàhỗnhợpchấtrắn khanT.ĐốtcháyhoàntoànT,thuđượcNa2CO3,CO2 và0,18gamH2O.PhântửkhốicủaZlà A.160. B.74. C.146. D.88.

Câu39: ĐốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợpEgồm3esteX,Y,Z(đềumạchhởvàchỉchứaeste,Zchiếm phầntrămkhốilượnglớnnhấttrongE)thuđượclượngCO2 lớnhơnH2Olà0,25mol.Mặtkhác m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1

nguyêntửcacbonvàhỗnhợpTgồm2muối.ĐốtcháyhoàntoànTcầnvừađủ0,275molO2 thu đượcCO2,0,35molNa2CO3 và0,2molH2O.PhầntrămkhốilượngcủaZtrongElà A.62,1%. B.50,40%. C.42,65%. D.45,20%.

Câu40: (Đề MH - 2020) Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylicvàancol;MX <MY <150)tácdụngvừađủvớidungdịchNaOH,thuđượcancol Z và6,74gamhỗnhợpmuốiT.ChotoànbộZtácdụngvớiNadư,thuđược1,12lítkhíH2 (đktc).

Đốt cháy hoàntoànT, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phầntrăm khối lượng của X trongElà A.81,74%. B.40,33%. C.30,25%. D.35,97%.

Câu41: Đốtcháyhoàntoàn6,72gamhỗnhợpEgồmhaiestemạchhởX,Y vàesteđơnchứcZ(MX< MY<MZ)cầnvừađủ0,29molO2,thuđược3,24gamH2O.Mặtkhác,6,72gamEtácdụngvừa đủvới0,11molNaOHthuđược2,32gamhaiancolno,cùngsốnguyêntửcacbon,côcạndung dịchsauphảnứngthuđượchỗnhợpTgồm2muối.ĐốtcháyhoàntoànTthìthuđượcNa2CO3, H2Ovà0,155molCO2.PhầntrămkhốilượngcủaYtrongEgầnnhấtvới A.13%. B.53%. C.37%. D.11%.

Câu42: (ĐềTNTHPT-2020)HỗnhợpEgồmbaestemạchhởX,Y,Ztrongđócómộtestehaichức vàhaiesteđơnchức(MX<MY<MZ).Cho24,66gamEtácdụnghoàntoànvớidungdịchNaOH dư, thuđượchỗnhợpgồmcácancolnovà26,42gamhỗnhợpmuốicủahaiaxitcacboxylickế tiếpnhautrongdãyđồngđẳng. Khiđốtcháyhoàntoàn24,66gamEthìcần1,285molO2,thu đượcH2Ovà1,09molCO2.KhốilượngcủaXtrong24,66gamElà

A.5,18gam. B.6,16gam. C.2,96gam. D.3,48gam.

Câu43: X, Y, Zlà3estemạchhở(trongđóX, Y đơnchức, Zhaichứcchứagốcaxitkhác nhau). Đun nóng28,92gamhỗnhợpEchứaX,Y,ZvớidungdịchNaOHvừađủthuđượchỗnhợpFgồm 2muốicótỉlệmollà1:1vàhỗnhợp2ancolno,cócócùngsốnguyêntửcacbon.Dẫntoànbộ 2ancolnàyquabìnhđựngNadư,thấykhốilượngbìnhtăng12,15gam.ĐốtcháytoànbộFthu đượcCO2;10,53gamH2Ovà20,67gamNa2CO3.Phầntrămkhốilượngcủaestecókhốilượng lớnnhấttrongElà A.53,96%. B.35,92%. C.36,56%. D.90,87%.

Câu44: (Đề TN THPT - 2020)Hỗnhợp E gồm ba este mạchhở X, Y và Z, trong đó cómột este hai chứcvàhaiesteđơnchức, MY<MY<MZ.Cho29,34gamEtácdụnghoàntoànvớidungdịch NaOH dư, thuđượchỗnhợpcácancol no và31,62gamhỗnhợpmuốicủahaiaxitcacboxylic kế tiếp trong cùng đẳng. Khi đốtcháy hết 29,34gamEthì cầnvừa đủ 1,515 molO2, thu được H2Ovà1,29molCO2.KhốilượngcủaYtrong29,34gamElà

A.5,28gam. B.3,06gam. C.6,12gam. D.3,48gam.

Câu45: HỗnhợpMgồm3esteđơnchức X, Y,Z(XvàY làđồngphâncủanhau, mạchhở). Đốtcháy hoàntoàn5,3 gam M, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gamMtácdụngvớidungdịchNaOHdưthìthấykhốilượngNaOHphảnứnghết2,8gam, thu đượcancolT, chấttanhữucơnoQ chophảnứngtránggươngvàmgam hỗnhợp2muối. Giá trịcủamgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây?

A.6,1. B.7,1. C.7,3. D.6,4.

Câu46: (Đề TN THPT - 2020)Hỗnhợp E gồm ba este mạchhở X, Y và Z, trong đó cómột este hai chứcvàhaiesteđơnchức;MX <MY <MZ.Đốtcháyhết32,24gamEcầnvừađủ1,41molO2, thu được H2O và 1,3 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 32,24 gam E trong dung dịch NaOH dư, thuđượchỗnhợpcácmuốicủaaxitcacboxylic no và17,62gamhỗnhợphaiancol kếtiếpnhautrongdãyđồngđẳng.KhốilượngcủaXtrong32,24gamElà

Trang 56
Trang 57

A.2,96gam. B.3,52gam. C.4,40gam. D.3,70gam.

Câu47: X,Y,Zlà3esteđềumạchhởvàkhôngchứanhómchứckhác(trongđó,X,Yđềuđơnchức,Z haichức). Đunnóng19,28gamhỗnhợpEgồmX,Y,ZvớidungdịchNaOHvừađủthuđược hỗnhợp Fchỉ chứa 2 muốicótỉ lệmol 1:1và hỗnhợp 2 ancol cócùng số nguyêntử cacbon. Dẫntoànbộ hỗnhợpancol nàyquabìnhđựngNadư, thấykhốilượngbìnhtăng8,1gam. Đốt cháytoànbộFthuđượcCO2,0,39molH2Ovà0,13molNa2CO3.Phầntrămkhốilượngcủaeste cókhốilượngphântửnhỏnhấttrongElà

A.3,84%. B.3,92%. C.3,78%. D.3,96%.

Câu48: (Đề TN THPT - 2020)Hỗnhợp E gồm ba este mạchhở X, Y và Z, trong đó cómột este hai chứcvàhaiesteđơnchức;MX <MY <MZ.Đốtcháyhết27,26gamEcầnvừađủ1,195molO2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch

NaOH dư, thuđượchỗnhợpcácmuốicủaaxitcacboxylic no và14,96gamhỗnhợphaiancol kếtiếpnhautrongdãyđồngđẳng.KhốilượngcủaYtrong27,26gamElà

A.7,88gam. B.3,96gam. C.2,64gam. D.3,06gam.

Câu49: X, Y, Zlà ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX< MY < MZ). Đun nónghỗnhợpEchứaX,Y,ZvớidungdịchNaOHvừađủthuđượcmộtancolTvàhỗnhợpF chứa haimuốiG vàH cótỉlệmoltươngứnglà5:3(MG<MH). DẫntoànbộTquabìnhđựng Nadưthấykhốilượngbìnhtăng12gamđồngthờithuđược4,48lítkhíH2 (đoởđktc).Đốtcháy toànbộFthuđượcNa2CO3,CO2 và6,3gamH2O.SốnguyêntửhiđrocótrongYlà A.10. B.6. C.8. D.12.

Câu50: Hỗnhợp E gồm một este hai chức và hai este đơnchức (đều mạch hở và được tạo bởi từ các ancolno).Hiđrohóahoàntoàn0,2molEcầndùng0,2molH2(xúctácNi,t0)thuđượchỗnhợp Xgồmhaieste.ĐunnóngtoànbộXvớidungdịchNaOHvừađủ,thuđượchỗnhợpYgồmhai ancolvà24,06gamhỗnhợpZgồmcácmuốicủaaxitcacboxylicđơnchức.Đốtcháyhoàntoàn Ycầndùng0,72molO2,thuđượcCO2và12,78gamH2O.Phầntrămvềkhốilượngcủaestecó phântửkhốilớnnhấttrongElà A.49,01%. B.48,21%. C.41,58%. D.40,91%.

Câu51: (ĐềTNTHPTQG–2021)HỗnhợpTgồmbaestemạchhởX(đơnchức),Y(haichức),Z(ba chức), đềuđượctạothànhtừaxitcacboxylic vàancol. Đốtcháy hoàntoànmgamT, thuđược H2Ovà2,0molCO2.XàphònghóahoàntoànmgamTbằngdungdịchNaOHvừađủ,thuđược hỗnhợp E gồmhai ancol (có cùng số nguyêntử cacbontrong phântử) và 53,95gam hỗnhợp muốiF. ChoEtácdụng hết vớikimloạiNadư, thuđược0,4molH2. ĐốtcháytoànbộF, thu đượcH2O,Na2CO3 và0,4molCO2.KhốilượngcủaYtrongmgamTlà A.7,30gam. B.3,65gam. C.2,95gam. D.5,90gam.

Câu52: (ĐềTNTHPTQG–2021)HỗnhợpTgồmbaestemạchhởX(đơnchức),Y(haichức),Z(ba chức) đều được tạothànhtừ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàntoàn m gamT, thu được H2Ovà1,0molCO2.XàphònghóahoàntoànmgamTbằngdungdịchNaOHvừađủ,thuđược hỗnhợp E gồmhai ancol (có cùng số nguyêntử cacbontrong phântử) và 26,96gam hỗnhợp muốiF. ChoEtácdụng hết vớikimloạiNadư, thuđược0,2molH2. ĐốtcháytoànbộF, thu

đượcH2O,Na2CO3 và0,2molCO2.KhốilượngcủaYtrongmgamTlà

A.2,92gam. B.5,92gam. C.2,36gam. D.3,65gam.

Câu1:

Câu2:

Chấtcósốmollớnnhấtlà(HCOO)2C2H4

ChọnD.

Câu3:

ChọnA.

ChọnC.

Trang 58
ướngdẫn
tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A C A C C C B A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trang 59 A A B A A A B D C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A C D A C B B C D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A B A D B B C C B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A D D A C A D C A 51 52 53 54 B A
7.3.Đápán+h
chi


+HO

ChọnC. Câu8: Cách 1: Cách 2: DoZ,Tno

Yno.QuyY:HCOOCH3 (xmol);(COOCH3)2 (ymol);CH2 (zmol)

Câu9:

ChọnB.

Trang 60 Câu4: ChọnA. Câu5: b 0 Na m2 = 8,56 gam NaOH 3CaO t4 22(a + b) ancol:ROH H (0,12) 5,7mgamE CHCOONa(a) Muèi CH (mgam) CH(COONa) (b)                   2 8,56 gam bancolHancolROHm =m -m m =8,8 M =36,67   33 PP ®­êng chÐo M = 36,67 2525 CHOHCHOH(0,16) ancol CHOHCHOH(0,08)     4 BT Na NaOHOH(ancol) XÐt Muèi M+CaOCHBTKL E+NaOH a+2b=0,24=n =n m=m =16(a+b) 5,7*16(a+b)+40*0,24=8,8+82a+148b       33 GhÐp 325Z ancol+muèi 232 X:CHCOOCH (0,08) a=0,06;b=0,04 EY:CHCOOCH (0,08) m =5,28gam Z:CH(COOCH) (0,04)       ChọnC. Câu6: 2 O2 20,3 mol 2 2 COO(2x) CO (2x+y) EsteX(xmol) XCH (y) HO[y+x(1-k)] H (1-k)x         BT e XCX k = 1 (gèc) phï hîp BT C BT684 H C =n/n =6 6y+2x(1-k)=0,3*4 x=0,005 y=0,2 CTX:CHO 2x+y+y+x(1-k)=0,5              NaOH 3222 0,2 mol CTCTX:CH-OOC-COO-CHCHCH R¾n (COONa) +NaOHd­   2 R¾n(COONa)NaOH d­ m =m +m =0,1*40+0,05*134=10,7gam  ChọnC. Câu7: 2 BT e 10,84 gam O2 0,48 2mol 2 2 an
COO(0,1)
CO (x+0,1) CH (x) HO(x+0,09)
X H (0,09) y=0,06 n O(y)                   
col[CH(OH)] KOH
=0,03
              Trang 61
6x+0,09*2=2y+0,48*4
44(x+0,1)-18(x+0,09)=10,84
x=0,31
362
0,13622 mol
mgamMuèi+CH(OH)

CH 1,38=0,3*2+d+0,06*3+0,1*3 d=0,3mol

QuyE: (HCOO)CH (x);(CHCOO)CH (y);CH (z)

E+O: 5x+12,5y+1,5z=0,5 y=0,025 0,16molE(CHCOO)CH (0,1)

2Gäia,blµsègècCH ghÐpvµoX,Y.TacãPT:0,06*a+0,1*b=0,3 a=5,b=0phïhîp

(0,06);CH (0,3)No:HCOONa(0,12);CH (0,3)

Muèi (CHCOO)CH (0,1)Kono:CHCOONa(0,3)

2 Muèi NoHCOONaCH m =m +m =68*0,12+14*0,3=12,36gam

CH(OH) (0,04)+HO

(0,2)

Trang 62 ChọnA. Câu10: Cách 1: 2 BT C 2 OBT e 20,45 0,5 mol 22 2a+3b+c=0,45 COO(2a+3b) CO Este2chøcX(a) EECH (c) 6c+2(a-2b)=0,5*4 Este3chøcY(b) HO 2a+3b0,42 H (a-2b) = a+b0,16                a=0,015;b=0,025;c=0,345
 NaOH362 223 0,42 353 22
X(0,06)
Y(0,1)CH(OH)
H (-0,14)CH
           2
 d23 = 0,3 Muèi no 2 Muèikono:CHCOONa(0,3mol) m =12,36gam Muèino:HCOONa(0,12)+CH(0,3)     Cách 2: 236233352
23623335 + 0,42 mol NaOH (HCOO)CH(CHCOO)CH 0,16molE n :n =3:5  236 223335 2 (HCOO)CH (0,06)
x:y=3:5z=0,075 CH (0,3)        
a+b=0,04;a:b=3:5
COO(0,42)HCOONa(0,12) CH(OH) (0,06)
0,16molE CH (1,38) CHCOONa(0,3)+
(0,1)
(d)
BT
5x+12y+z=0,45x=0,015
 23622 + NaOH 2333523 (HCOO)CH
   
 ChọnC. Câu11: 2 3532 BT C NaOH23C(T) OBT
2T
n =0,2 NaCO
COONa(0,4) 20,36gamE T
n =0,6 H HO m =29,8gam                      Trang 63 ChọnA. Câu12: ChọnA. Câu
ChọnB. Câu14:
E
0,4e mol 0,452H(T)
CCO (0,4)
13:

NaOHEHn =0,22 n =0,11=n Axitno,2chøcvµesteno,2chøc

C2242224 Eeste X2253

=a;n =b;n =n =c(DoE+NaOH 3ancolsèmolb»ngnhau)

Trang 64 ChọnA. Câu15: Xm BT e x=0,32 44*0,07+14x+2y=7,48 y=-0,04 6x+2y=0,46*4         PP2a251(gèc) ®­êng chÐo C X X3b252(gèc) CHCOOCH (0,03/k) n C = =5,57 X nCHCOOCH (0,04/k)       2 H(X)X(X)(X)n =n -n n =0,07+0,04=0,11mol   3325 BT12325 X12 23325CHCOOCH(X) k =1:CHCOOCH 0,03.k +0,04.k =0,11X k =2:CHCOOCH % =59,893%         ChọnA. Câu16: 2 12,84 gam O2BT e 20,37mol 2 2 44*0,22+14a+2b=12,84 COO(0,22) CO 12,84gamECH (a) 6a+2b=0,37*4 HO H (b) a=0,21;b=0,11               2

X:CH(COOH);Y:CH(COOH) Z:(HCOO)CH n C = =3,9(C 4) nTh¬nZ1CH T:CHOOC-COO-CH      XYZTE:§Ætn
 22 2 242 CH(COONa) CO CH(COONa) Ancol a+b+2c=0,11a=0,03 n =0,04 3a+4b+4c+5c=0,43(n) b=0,04 m =6,48 c=0,02 62z+32z+46z=2,8(m)            ChọnA. Câu17: 23 NaCONaOH(b®)NaOH(pø)NaOH(d­)n =0,96 n =1,92 n =1,6mol;n =0,32mol  2 2 O 3,8522 mol 223 NaOH 1,92O mol 22 105,8 gam 2 CO +HO COO(1,6) 2ancol T CH (x) NaCO (0,96) NaOHd­(0,32) H (y) mgamE-COONa(1,6) CO C;H HO(0,16)                         T 2 m TO BT e x=2,5 44*1,6+14x+2y=105,8 y=0,2 6x+2y=3,85*4          2 2 EO H(NaOH)H(HO)En =n Ekh«ngcãH Emuèi2chøc n = 0,8mol   Trang 65 ChọnB. Câu18: ChọnD. Câu19: ChọnC. Câu20: ChọnA.

Ch

QuyE: CHCOOH;CH(OH) (x);CH (y)vµHO (z)

2336222

72*0,04+76x+14y+18z=11,16x=0,11

0,04*3+3x+y=0,47(n) y=0,02 z=-0,02 0,04*2+4x+y+z=0,52(n)

CO HO

ChọnD.

2232

=4,68gam

Câu25: ChọnA.

TH:HCOONa(0,1);RCOONa(0,3) 29,8=0,1*68+0,3*(R+67) R=9,9lo¹i TH:HCOONa(0,3);RCOONa(0,1) 29,8=0,3*68+0,1*(R+67) R=27(CH)

Tõm n =-0,09 n =n/3=0,03 HCOOH(0,3)

22 EHO(E)Este(T)HO

QuyECHCOOH(0,1) n =8n =0,24 n =0,3-0,24=0,06

           

23XTHCOO(Este) 353223



Câu26: Ch

ọnC.

Trang 66 Câu21: 222 ENaOHENaOHFZHOHOHO m +m =m +m +m m =2,7 n =0,15mol   2
23 362
3623 X:HCOOH
Y:CHCOOH E Z:CH(OH)
T:HCOOCHOOCCH2                  ChọnD. Câu
XYHO
TT(E)
n =n =0,15
0,4-0,15 n = =0,125 %m =50,82%
22:
2
 2 2
23222 2 E + BrBTKL CHCOOHBrCOCO E + O n =n =0,04; m =20,68 n =0,47mol
     
   
 + KOH 232Muèi E Muèi CHCOOK(0,04)vµCH (0,02) m
 ChọnA. Câu23: 2 BT C 23C(F) OBT e NaOH0,452H(F) 0,4 2F 3532 n =0,2 NaCO (0,2) COONa(0,4) F C CO (0,4) n =0,8 E H HO m =29,8gam CH(OH) (0,04)+HO                     
Dox>y Ancolkh«ngcãCH.VËyaxitgåm:CHCOOH(0,04)vµCH (0,02)     
1 223
CH(OH) (0,04)vµHO VËy,trongT:2gècHCOO+1gècCHCOO
Trang 67
TTM =45*2+71+41=202 m =202*0,03=6,06 %T=26,28
nC.
Câu24:

HCOO-CH-OOCCH%m =17,5%

O 2

CO (0,2)

3,14gamZ:R(OH) H (0,05)

ọnB.

BT OH OH(Z)HC(Z)NaOHn =2n =0,1 n 0,1mol; n =0,1mol



NaBT C Na(Muèi)C(Muèi)C(E)COn =0,1 n 0,1; n =n =0,2mol



    

TH:n=1 M =31,4lo¹i(M =32)

3 1ZCHOH



2Z242362C(Z)OH(Z)

Trang 68 Câu27: 3X E 32Y X:HCOOCH (0,06) m =3,6gam E m =5,96 %X(E)=60,4 Y:(COOCH) (0,02) m =2,36gam       ChọnB. Câu28: 2 2 O 0,77522 mol COONaNaOHOH(ancol) 2NaOH n2n+22 O 2 n2n+222 CO +HO(0,63) COO(0,22) 0,22molmuèiZ n =n =n X CH (x) CHO(a)CO (0,4) H (y) 2ancolY CHO (b)HO(0,6)                     2 YOY25 X Y242 n =0,2molCHOH
Y n =0,2 C =2CH(OH)a+2b=0,22b=0,02         22 BT BTC H XOCO BT e X n =0,68 x+y=0,63x=0,46 y=0,17 6x+2y=0,775*4 m =16,46gam             2 X24 HX25 (X)25 HCOO-CH-OOCR(0,02) n =0,02 C =3,4 n =n -n X RCOOCH (0,01) HCOOCH (0,17) n =0,03                Xm 23 0,17*74+0,01(R+73)+0,02(R+117)=16,46
 2423
 Ch
Câu
2
Na
E
R'COONa              2
a+b=0,2a=0,18  2 BT
R=27(CH)
29:
NaOHn2
BT C C(E)C(Muèi)C(Z)C(Z)C(Muèi)n =n +n =0,2mol n =n =0,1mol 
Z + Na ZZn =0,1/n M =31,4n
  Trang 69
TH:=2 M =62,8lo¹iZ(CH(OH) vµCH(OH) don n)
ChọnC. Câu30: ChọnD. Câu31:

(0,05) 0,05u+0,03v+0,5t=0,27

(0,03) u=3;v=4,t=0phïhîp (COOCH).tCH (0,5)

2332 322

2332 0,03*142 %(CHCOOCH.4CH)= *100=6,23% 0,03*142+0,05*102+0,5*118

CH (a)

CO (a+0,3);HO(a+b) CaCO

2Muèi+2Ancol®ång®¼ngkÕtiÕp

Trang 70 ChọnA. Câu32: BT CBT H C(T)H(T)n =(0,6-0,5a); n =2b  BT e BTKL a+4(0,6-0,5a)+2b=0,365*4a=1,08 b=0,07 73,22=67a+12(0,6-0,5a)+2b         2 2 0,58 BT Na 23 BT C 2TO BT H 2TO x+y+z=0,58 HCOONa(x) x=0,05 x+y+2z=1,08 CHCOONa(y) y=0,0 T x+3y+2z+t=1,14 (COONa) (z) CH (t) 0,5x+1,5y+t=0,07              3 t=0,5 z=0        232CH 38,34gamF CHOH(1,08mol);CH n =0,27mol  32
      
 ChọnA. Câu33: 22 dd OCa(OH)d223 m = 34,5 gam a + 20,3 NaOH 0,3 2mol COO(0,3)
21,62gamE
HCOOCH.uCH
ECHCOOCH.vCH
H (b)            322 ddCaCOCOHO 21,62 gam m =m -m 34,5=100(a+0,3)-[44(a+0,3)+18(a+b)] a=0,57 b=0,22 44*0,3+14a+2b=21,62            2 ECE3 HXYZX C =n/n =2,9 X:HCOOCH n =n -n n =0,08=n n =0,22mol          BT33 C (Y,Z)(Y,Z) 325 Y:CHCHCHCOOCH 0,22*2+0,08*C =0,87 C =5,375 Z:CHCHCHCOOCH       3535 CHCOONaCHCOONan =0,08 m =0,08*108=8,64gam  ChọnB. Trang 71 Câu34: ChọnA. Câu35: ChọnD. Câu36:

Câu37:

HCOONa(a) 35,34gamX

ChọnB.

  22 2

Y (COONa) (b) +17,88gamZ:R(OH) CH (c)

NaOH 2n 2

BTKLBT O EOCOCOCOO(X) m =64,24gam n =1,46mol; n =0,48mol  

 OH n

NaOHCOO(X)OH(ancol)COONa(Y)n =n =0,48mol=n =n

Câu39:

n=0,48 ancolR(OH)n =0,48/n M =37,25n=R+17n R=20,25n

CHOH(x) x+2y=0,48x=0,2

1<n<2 20,25<R<40,5 CH(OH) (y)46x+62y=17,88y=0,14

 25 242

X+NaOHY m =35,34+40*0,48-17,88=36,66gam

Y

BT Na m3

a+2b=0,48 a=0,3 CHCOONa(0,3)

BT2

a+2b+c+0,2*2+0,14*2=1,46

ChọnC.

Câu40:

22

TO H(NaOH)H(HO)2n =n Muèikh«ngcãH CTMuèi:(COONa) (0,05)

2 2

BTKL ENaOHAncol m =6,46+0,1*40-0,05*134=3,76gam

Doaxit2chøc Ancol®¬nchøc n =n = n =n =0,1 M =37,6

OHCOONaOH ROHROH

CHOH CTancol CTZ:(COOCH) M =146

3 252Z 25

ChọnB. Câu41:

73

Trang
72

   BTKL
 Y
c=0,3
            325 225 GhÐp YZ3224CHCOOCH 325 (COO)CH (0,09) X (CHCOO)CH (0,14) m =1,76gam CHCOOCH (0,02)        ChọnB. Câu38: 2 2 O 0,23522 mol NaOH O232 d­ 20% 2 CO (0,24)+HO 2ancol 6,46gamE NaOHd­ NaCO;CO T -COONa;C;H HO(0,01)                 
 2
C
68a+134b+14c=33,46b=0,09 Y (COONa) (0,09)
BTKLBT O E+OHOHOO(E) m =3,42gam n =0,19; n =0,19+0,24*2-0,235*2=0,2  COO(E)OH(ancol)COONa(T)NaOH(d­ T) n =0,1mol=n =n n =0,02mol 
CHOH Trang
ChọnC.

ChọnB. Câu42:

CO (1,09mol)+HO

24,66gamE 26,42gamRCOONa+Ancol CH(OH);CHOH;CH

2O 1,28522 mol NaOH 24232

BTKLBT O HOHOO(E)COO(E)EOEO m =17,82 n =0,99; n =0,6 n =0,3mol

22 22

ENaOHBTKL NaOHOH(ancol)COO(E)Ancol RCOONaE+NaOH n =n =n =n =0,3mol; m =10,24gam   325

CT2axit:CHCOONa;CHCOONa M =88,0667 n =0,17;n =0,13

325 PP ®­êng chÐo RCOONa CHCOONaCHCOONa

CHCOO332 CHCOO2532 ChọnD. Câu

(0,1) BT Na NaOHNaCOOH(Ancol)Hn =2n =0,39mol n =0,39 n =0,195mol  b 2

k=0;X:CHCOOCH (0,07) m =0,07*74=5,18gam t=2;Y:CHCOOCH (0,03)

=10,24                  232

CH(OH)24232524 m = 12,15 gamBTKL ancolHAncolMuèi(F) ENaOH 12,15=m -m m =12,54gam; m =31,98     1 RCOONa 2 25

=0,07 CHCOOCH*kCH (0,07) CTEste®¬nchøc0,07k+0,03t=0,06 n =0,03CHCOOCH*tCH (0,03) ChọnD. Câu

Y 2537

Don HCOONa(0,195) RCOONa(0,195) M =82 F F CHCOONa(0,195) R=15 RCOONa(0,195)            OH nn

2ancolR(OH) H

45:

>0,06 Ancol2chøc:CH(OH)CTZ:(CHCOO)(CHCOO)CH (0,1) n = 0,26 R(OH)R(OH)n =0,39/n M =32,15n=R+17n R=15,15n  Trang 75

33 ChọnA. Câu

Trang 74


10,24 32CH 62*0,1+32*0,1+14n
CH(OH)
Ancol CHOH(0,1);CH n =0,06mol 242
3 25
n
ChọnA. Câu43: b 2 Na n2 m = 12,15 gam NaOH1 O22 2 23
28,92gamE
2COO 22 RCOONa F NaCO (0,195) RCOONa
EOn = 0,3 Este 2 chøcCOHOE(®¬n chøc) n =n -n =0,1; n =0,1 2 Ancol 2 
242CH m=    
HO(0,585);CO
44:
46:

Câu

n

48:

HO(0,39);CO RCOONa

O22

ChọnD.

=82

25 HCOONa(0,13) RCOONa(0,13) M

n =0,26/n M =32,15n=R+17n R=15,15n

R(OH)R(OH)

nn

15,2<R<30,4 CH(OH) (y)46x+62y=8,36y=0,12

242

(0,12)

(0,01) %m =3,84%

(0,01)

Câu50:

ChọnC.

(0,04) m =0,05*88=4,4gam  

2

CO (1,1mol)+HO 27,26gamE Muèi HCOONa;(COONa);CH +14,96gamAncol:ROH

O 1,19522 mol NaOH 22

BTKLBT O HOHOO(E)COO(E)EOEO m =17,1 n =0,95; n =0,76 n =0,38mol

 325

ENaOHBTKL NaOHCOO(E)Muèi ROHE+NaOH n =n =n =0,38mol; m =27,5gam

CT2ancol:CHOH;CHOH

M =39,368 n =0,18;n =0,22

EOn = 0,38 Este 2 chøcCOHOE(®¬n chøc) n =n -n =0,15; n =0,08

ChọnA.

2COO 22 Trang 77

Trang 76 3 25 CHOH23 CHOH225 kCH.HCOOCH (0,04) CTEste®¬nchøc 0,04k+0,05t=0,17 n =0,05tCH.HCOOCH (0,05) 373
Chọ
C.
b 2
NaOH1
2
19,28gamE
F NaCO
RCOONa                       232 BT Na NaOHNaCOOH(Ancol)H
 b 2 m
8,1=m
    1
2
F F CHCOONa(0,13) R=15 RCOONa(0,13)            OH
 25
1<n<2
      25 2425 2525HCOOCH 25 Z:HCOO-CH-OOC-CH
EY:CHCOO-CH
X:HCOO-CH
X 325       ChọnA. Câu
k=3;Y:CHCOOCH
t=1;X:CHCOOCH (0,05) 
47: A.3,84%.B.3,92%.C.3,78%.D.3,96%.
Na
n2 m = 8,1 gam
23 2ancolR(OH) H
(0,13)
n =2n =0,26mol n =0,26 n =0,13mol
= 8,1 gamBTKL ancolHAncolMuèi(F) ENaOH
-m m =8,36gam; m =21,32gam
RCOONa
n = 0,26
CHOH(x) x+2y=0,26x=0,02
 22 22
325 PP ®­êng chÐo ROH CHOHCHOH
Câu49:

TH:

(C17H33COO)3C3H5 =(C15H31COO)3C3H5 +2CH2 –H2 (C17H31COO)3C3H5 =(C15H31COO)3C3H5 +2CH2 –2H2

b)Phươngpháp

QuyhỗnhợpX(triglixerit)thành:(C15H31COO)3C3H5 (x);CH2 (y);H2 (-z)

*Bàitoán1:X+tácdụngddNaOH(KOH)

*Bàitoán2:X+tácdụngH2 (Br2)

X:HCOOCH (0,06) CHOH(0,2) TY:CH-OOC-COO-CH (0,02) m =2,92gam

(0,1)

Z:HCOO-CH-CH-OOC-COO-CH (0,1)

*Bàitoán3:X+O2 1.2.Bàitoánhỗnhợpchấtbéovàaxitbéotựdo

a)Cơsởlíthuyết (C17H35COO)3C3H5 =(C15H31COO)3C3H5 +2CH2 (C17H33COO)3C3H5 =(C15H31COO)3C3H5 +2CH2 –H2 (C17H31COO)3C3H5 =(C15H31COO)3C3H5 +2CH2 –2H2 (C15H31COO)3C3H5 =3C15H31COOH+C3H5(OH)3 –3H2O=3C15H31COOH+C3H2

b)Phươngpháp

QuyhỗnhợpX(triglixerit+axitbéotựdo)thành: C15H31COOH(x);CH2 (y);H2 (-z);C3H2(t)

*Bàitoán1:X+tácdụngddNaOH(KOH)

*Bàitoán2:X+tácdụngH2 (Br2)

*Bàitoán3:X+O2

thuyếtcơbản

1.1.Bàitoánhỗnhợpchấtbéo(Triglixerit) a)Cơsởlíthuyết

Trang 78 Câu51: 13?353 so víiF kh«ngtháam·n 24?4732
CHOH(0,2);CH(OH) (0,2) HCOONa(0,35) F (COONa) (0,225) TH: CHOH(0,05);CH(OH) (0,25)            25 25 2525Y 242 2225 X:HCOOCH (0,15) CHOH(0,4) TY:CH-OOC-COO-CH (0,025) m =3,65gam CH(OH) (0,2)
(0,2)         ChọnB. Câu52: 2 2 O 22 Na n2OH(Ancol) NaOH 0,422 O 23 CO (1mol)+HO 2ancolR(OH) H (0,2) n =0,4 T HO;CO (0,2) COONa(0,4) 26,96gamF C;HNaCO (0,2)                   BT C C(F) Na(F)2 n =0,4 HCOONa(x) x+2y=0,4x=0,16 F F (COONa) (y) 68x+134y=26,96y=0,12 n =0,4               2 BT C C(T)COC(ancol)C(T)C(M)n =n =1mol;n =n -n =1-0,4=0,6mol  ancol OH(ancol)ancolancol ancol (0,4/3)<n <0,4/1 0,60,6 n =0,4 <C < 1,5<C <4,5 0,133<n <0,40,40,133     13?353 so víiF kh«ngtháam·n 24?4732
TH:
Z:HCOO-CH-CH-OOC-COO-CH
CHOH(0,1);CH(OH)
HCOONa(0,16) F (COONa) (0,12)
CHOH(0,025);CH(OH)
           25 25 2525Y 242 2225
(0,1)
TH:
(0,125)
CH(OH)
        ChọnA. 8. SỬ DỤNG
PHỤCDẠNGTOÁNCHẤTBÉOTRONGĐỀTHITHPTQG 8.1.Lý
PHƯƠNG PHÁP ĐỒNG ĐẲNG HÓA, THỦY PHÂN HÓA CHINH
(C17H35COO)3C3H5 =(C15H31COO)3C3H5 +2CH2 Trang 79

8.2.Bàitậpvậndụng(67câu)

Câu1: (ĐềTSĐHA-2013)Cho0,1moltristearin((C17H35COO)3C3H5)tácdụnghoàntoànvớidung dịchNaOHdư,đunnóng,thuđượcmgamglixerol.Giátrịcủamlà

A.27,6. B.4,6. C.14,4. D.9,2.

Câu2: (ĐềTHPTQG-2017)Xàphònghóahoàntoàn17,8gamchấtbéoXcầnvừađủdungdịchchứa 0,06molNaOH.Côcạndungdịchsauphảnứng,thuđượcmgammuốikhan.Giátrịmlà

A.19,12. B.18,36. C.19,04. D.14,68.

Câu3: (ĐềTHPTQG-2017)ThủyphânhoàntoànmgamchấtbéobằngdungdịchNaOH,đunnóng, thuđược9,2gamglixerolvà91,8gammuối.Giátrịcủamlà

A.89. B.101. C.85. D.93.

Câu4: (ĐềTHPTQG-2017)Xàphònghóahoàntoàn178gamtristearintrongKOH,thuđượcmgam kalistearat.Giátrịcủamlà

A.193,2. B.200,8. C.211,6. D.183,6.

Câu5: (ĐềTSĐHB-2008)Xàphònghoáhoàntoàn17,24gamchấtbéocầnvừađủ0,06molNaOH.

Côcạndungdịchsauphảnứngthuđượckhốilượngxàphònglà

A.17,80gam. B.18,24gam. C.16,68gam. D.18,38gam.

Câu6: (ĐềTSĐHA-2007)Thuỷphânhoàntoàn444gammộtlipitthuđược46gamglixerol(glixerin) vàhailoạiaxitbéo.Hailoạiaxitbéođólà

A.C15H31COOHvàC17H35COOH. B.C17H33COOHvàC17H35COOH.

C.C17H31COOHvàC17H33COOH. D.C17H33COOHvàC15H31COOH.

Câu7: ĐunsôiagammộttriglixeritXvớiddKOHchođếnkhiphảnứnghoàntoàn,thuđược0,92gam glixerolvà9,58gamhỗnhợpYgồmmuốicủaaxitlinoleicvàaxitoleic.Giátrịcủaalà

A.8,82gam. B.9,94gam. C.10,90gam. D.8,92gam.

Câu8: Khi thuỷ phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat (C17H31COONa)vàmgammuốinatrioleat(C17H33COONa).Giátrịcủaa,mlầnlượtlà

A.8,82gam;6,08gam. B.7,2gam;6,08gam.

C.8,82gam;7,2gam. D.7,2gam;8,82gam.

Câu9: ThuỷphânhoàntoànchấtbéoEbằngdungdịchNaOHthuđược1,84gamglixerolvà18,24gam muốicủaaxitbéoduynhất.Chấtbéođólà

A.(C17H33COO)3C3H5

B.(C17H35COO)3C3H5

C.(C15H31COO)3C3H5 D.(C15H29COO)3C3H5

Câu10: (ĐềTHPTQG-2017)Đểtácdụnghếtvớiamoltrioleincầntốiđa0,6molBr2 trongdungdịch. Giátrịcủaalà

A.0,12. B.0,15. C.0,30. D.0,20.

Câu11: (ĐềTHPTQG-2017)Hiđrohóahoàntoàn17,68gamtrioleincầnvừađủVkhíH2 (đktc).Giá trịcủaVlà

A.4,032. B.0,448. C.1,344. D.2,688.

Câu12: (ĐềTSĐHA-2014)Đốtcháyhoàntoàn1molchấtbéo,thuđượclượngCO2 vàH2Ohơnkém nhau6mol. Mặtkhácamolchấtbéotrêntácdụngtốiđavới600mldungdịchBr21M. Giátrị củaalà

A.0,15. B.0,18. C.0,30. D.0,20.

Câu13: (ĐềTSĐHB-2010)HỗnhợpXgồmaxitpanmitic,axitstearicvàaxitlinoleic.Đểtrunghòam gamXcần40mldungdịchNaOH1M.Mặtkhác,nếuđốtcháyhoàntoànmgamXthìthuđược 15,232lítkhíCO2 (đktc)và11,7gamH2O.SốmolcủaaxitlinoleictrongmgamhỗnhợpXlà

A.0,015. B.0,010. C.0,020. D.0,005.

Câu14: (ĐềTSCĐ-2014)ĐốtcháyhoàntoànagamtriglixeritXcầnvừađủ3,26molO2,thuđược2,28 molCO2 và39,6gamH2O.Mặtkhác,thủyphânhoàntoànagamXtrongdungdịchNaOH,đun nóng,thuđượcdungdịchchứabgammuối.Giátrịcủablà

A.40,40. B.36,72. C.31,92. D.35,60.

Câu15: (ĐềMHlầnI-2017)ĐốtcháyhoàntoànagamtriglixeritXcầnvừađủ4,83molO2,thuđược 3,42molCO2 và3,18molH2O.Mặtkhác,choagamXphảnứngvừađủvớidungdịchNaOH, thuđượcbgammuối.Giátrịcủablà

A.53,16. B.57,12. C.60,36. D.54,84.

Câu16: ĐốtcháyhoàntoànmgamtriglixeritXcầnvừađủ2,31molO2,thuđượcH2Ovà1,65molCO2. ChomgamXtácdụngvớidungdịchNaOHvừađủ,thuđượcglixerolvà26,52gammuối.Mặt khác,mgamXtácdụngđượctốiđavớiamolBr2 trongdungdịch.Giátrịcủaalà

A.0,12. B.0,18. C.0,15. D.0,09.

Câu17: ĐunnóngmgamhỗnhợpEchứatriglixeritXvàcácaxitbéotựdovới200mldungdịchNaOH 1M(vừađủ),thuđượcglixerolvàhỗnhợpYchứacácmuốicócôngthứcchungC17HyCOONa. Đốtcháy0,07molEthuđược1,845molCO2.Mặtkhác,mgamEtácdụngvừađủvới0,1mol Br2.Biếtcácphảnứngxảyrahoàntoàn.Giátrịcủamlà

A.31,77. B.57,74. C.59,07. D.55,76.

Câu18: Đun nóng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri stearatvànatrioleat.ChiaYlàm2phầnbằngnhau.Phần1làmmấtmàuvừađủdungdịchchứa 0,24molBr2.Phần2đemcôcạnthuđược109,68gammuối.PhântửkhốicủaXlà

A.884. B.888. C.886. D.890.

Câu19: Đốtcháyhoàntoàn86,2gamhỗnhợpXchứabachấtbéo, thuđược242,88gamCO2 và93,24 gamH2O.Hiđrohóahoàntoàn86,2gamXbằnglượngH2 vừađủ(xúctácNi,t0),thuđượchỗn hợpY.ĐunnóngtoànbộYvớidungdịchKOHdư,thuđượcxgammuối.Giátrịcủaxlà A.93,94. B.89,28. C.89,20. D.94,08.

Câu20: Xàphònghóa hoàntoànagamhỗnhợpEgồmcáctriglixeritbằngdungdịchNaOH,thuđược glixerolvàmgamhỗnhợpXgồmcácmuốicủaaxitoleicvàstearic.Hiđrohóahoàntoànagam E, thu được 71,20gamhỗnhợp chất Y. Mặt khác, agamEtác dụng vừa đủ với 0,12mol Br2 Giátrịcủamlà

A.73,20. B.70,96. C.72,40. D.73,80.

Câu21: ThủyphânhoàntoànhỗnhợpEchứa haitriglixeritX vàY trongdungdịchNaOH (đunnóng, vừađủ),thuđược3muốiC15H31COONa,C17H33COONa,C17H35COONavớitỉlệmoltươngứng 2,5:1,75:1và6,44gamglixerol.Mặtkhácđốtcháyhoàntoàn47,488gamEcầnvừađủamol khíO2.Giátrịcủaalà

A.4,254. B.4,296. C.4,100. D.5,370.

Câu22: ElàmộtchấtbéođượctạobởihaiaxitbéoX,Y(cócùngsốC,MX<MY)vàglixerol.Xàphòng hóa hoàn toàn 53,28 gam E bằng NaOH vừa đủ, thu được 54,96 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, nếuđemđốtcháyhoàntoàn53,28gamEthuđược3,42molCO2 và3,24molH2O.Khối lượngmolphântửcủaXcógiátrịbằngbaonhiêu?

A.304. B.284. C.306. D.282.

Trang 80
Trang 81

Câu23: Chomgamchất béoXchứacác triglixerit vàaxit béotựdotácdụngvừa đủvới250mldung dịchNaOH1M,đunnóngthuđược69,78gamhỗnhợpmuốicủacácaxitbéono.Mặtkhác,đốt cháyhoàntoànmgamXcầndùng6,06molO2.Giátrịcủamlà

A.67,32. B.66,32. C.68,48. D.67,14.

Câu24: Đốt cháy hoàntoànmột lượng triglixerit X cầndùng 1,61 mol O2, thu được 1,14mol CO2 và 1,06molH2O.Cho26,58gamXtácdụngvừađủvớidungdịchNaOHthìkhốilượngmuốitạo thànhlà

A.27,42gam. B.18,28gam. C.25,02gam. D.27,14gam.

Câu25: Đốtcháyhoàntoàn43,52gamhỗnhợpEgồmcáctriglixeritcầndùngvừađủ3,91molO2.Nếu thủyphânhoàntoàn43,52gamEbằngdungdịchNaOH,thuđượcglixerolvàhỗnhợpgồmba muốiC17HxCOONa,C17HyCOONavàC15H31COONacótỷlệmoltươngứnglà8:5:2.Mặtkhác mgamhỗnhợpEtácdụngvớidungdịchBr2 dưthìcó0,105molBr2 phảnứng.Giátrịcủamlà A.32,64. B.21,76. C.65,28. D.54,40.

Câu26: ThủyphânhoàntoànamoltriglixeritXtrongdungdịchNaOHvừađủ,thuđượcglixerolvàm gam hỗnhợp muối. Đốtcháy hoàntoàna mol X cầnvừa đủ7,75molO2 và thu được 5,5mol

CO2.Mặtkhác,amolXtácdụngtốiđavới0,2molBr2trongdungdịch.Giátrịcủamlà

A.88,6 B.82,4 C.80,6 D.97,6

Câu27: ThủyphânhoàntoàntriglixeritXtrongdungdịchNaOH,thuđượcglixerol,natristearatvànatri oleat.ĐốtcháyhoàntoànmgamXcầndùng72,128lítO2(đktc)thuđược38,16gamH2OvàV lít(đktc)CO2.Mặtkhác,mgamXtácdụngtốiđavớiamolBr2 trongdungdịch.Giátrịcủaalà

A.0,05. B.0,08. C.0,02. D.0,06.

Câu28: Đốt cháy hoàntoàn0,2 mol hỗnhợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 15,64 mol O2, thu được 21,44molhỗnhợpCO2 vàH2O.Mặtkhác,hiđrohóahoàntoàn86,24gamXthuđượchỗnhợp Y gồm cáctriglixerit no. Xà phòng hóa hoàntoànY bằng dung dịchKOH vừa đủthu đượcm gammuối.Giátrịcủamlà A.94,08. B.89,28. C.81,42. D.85,92.

Câu29: XàphònghóahoàntoànmgamhỗnhợpEgồmcáctriglixeritbằngdungdịchNaOH,thuđược glixerol và hỗnhợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONacótỉ lệ mol tương ứng là 3: 4: 5. Hiđro hóa hoàntoànm gam E, thu được 68,96gamhỗnhợp Y. Nếuđốt cháyhoàntoànmgamEthìcầnvừađủ6,14molO2.Giátrịcủamlà

A.68,40. B.60,20. C.68,80. D.68,84.

Câu30: ĐốtcháyhoàntoànmgamtriglixeritXcầnvừađủ2,31molO2,thuđượcH2Ovà1,65molCO2. ChomgamXtácdụngvớidungdịchNaOHvừađủ, thuđượcglixerolvà26,52gammuối.Mặt khác,mgamXtácdụngđượctốiđavớiamolBr2 trongdungdịch.Giátrịcủaalà

A.0,09. B.0,12. C.0,15. D.0,18.

Câu31: Hỗnhợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phảnứng hoàntoàn với dung dịch NaOHdư,thuđượcsảnphẩmhữucơgồmmộtmuốivà1,84gamglixerol.Nếuđốtcháyhếtm gamXthìcầnvừađủ2,57molO2,thuđược1,86molCO2 và1,62molH2O.KhốilượngcủaZ trongmgamXlà

A.5,60gam. B.5,64gam. C.11,20gam. D.11,28gam.

Câu32: Đốtcháyhoàntoànmgam triglixeritXcầnvừađủ3,08molO2, thuđược CO2 và2molH2O. ChomgamXtácdụngvớidungdịchNaOHvừađủ,thuđượcglixerolvà35,36gammuối.Mặt khác,mgamXtácdụngtốiđavớiamolBr2 trongdungdịch.Giátrịcủaalà

A.0,2. B.0,24. C.0,12. D.0,16.

Câu33: Hỗnhợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phảnứng hoàntoàn với dung dịch NaOH dư, thu được sảnphẩm hữu cơgồmmột muối và 4,6gamglixerol. Nếuđốt cháy hết m gamXthìcầnvừađủ4,425molO2,thuđược3,21molCO2 và2,77molH2O.KhốilượngcủaZ trongmgamXlà

A.8,40gam. B.5,60gam. C.5,64gam. D.11,20gam.

Câu34: HỗnhợpXgồmaxitpanmitic,axitstearicvàtriglixeritY.ĐốtcháyhoàntoànmgamXthuđược 1,56molCO2 và1,52molH2O.Mặtkhác,mgamXtácdụngvừađủvới0,09molNaOHtrong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat.Giátrịcủaalà

A.25,86 B.26,40 C.27,70 D.27,30

Câu35: Đốtcháyhoàntoàn0,06molhỗnhợpXgồmbatriglixeritcầnvừađủ4,77molO2,thuđược3,14 molH2O. Mặtkhác, hiđrohóahoàntoàn78,9gamX(xúctácNi, t0), thuđượchỗnhợpY.Đun nóngYvớidungdịchKOHvừađủ,thuđượcglixerolvàmgammuối.Giátrịcủamlà

A.86,10. B.57,40. C.83,82. D.57,16.

Câu36: Đốtcháyhoàntoàn17,16gamtrigixeritX,thuđượcH2Ovà1,1molCO2.Cho17,16gamXtác dụng với dung dịchNaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16gam X tácdụngđượcvớitốiđa0,04molBr2 trongdungdịch.Giátrịcủamlà

A.18,28. B.18,48. C.16,12. D.17,72.

Câu37: Đốtcháyhoàntoàn25,74gamtriglixeritX, thuđượcCO2 và1,53molH2O.Cho25,74gamX tácdụngvớidungdịchNaOH vừađủ,thuđượcglixerolvàmgammuối.Mặtkhác, 25,74gam Xtácdụngđượctốiđavới0,06molBr2 trongdungdịch.Giátrịcủamlà

A.24,18. B.27,72. C.27,42. D.26,58.

Câu38: HỗnhợpEgồmaxitpanmitic,axitstearicvàtriglixeritX.ChomgamEtácdụnghoàntoànvới dungdịchNaOHdư,thuđược88,44gamhỗnhợphaimuối. NếuđốtcháyhếtmgamEthìcần vừađủ7,65molO2,thuđượcH2Ovà5,34molCO2.KhốilượngcủaXtrongmgamElà

A.48,36gam. B.51,72gam. C.53,40gam. D.50,04gam.

Câu39: ThủyphânhoàntoànamoltriglixeritX trong dungdịchNaOH vừađủ, thu đượcglixerol vàm gamhỗnhợpmuối.ĐốtcháyhoàntoànamolXthuđược1,375molCO2và1,275molH2O.Mặt khác,amolXtácdụngtốiđavới0,05molBr2 trongdungdịch.Giátrịcủamlà

A.20,15. B.20,60. C.23,35. D.22,15.

Câu40: ThủyphânhoàntoàntriglixeritXtrongdungdịchNaOH,thuđượcglixerol,natristearatvànatri oleat. Đốt cháy hoàntoànm gam X cầnvừa đủ 3,22mol O2, thu đượcH2O và 2,28 molCO2 Mặtkhác,mgamXtácdụngtốiđavớiamolBr2 trongdungdịch.Giátrịcủaalà

A.0,04. B.0,08. C.0,20. D.0,16.

Câu41: Thủy phân hoàntoànm gam chất béo E cần vừa đủ 150 ml dung dịchKOH 0,5M, thu được dungdịchchứaagammuốiX vàbgammuốiY(MX <MY,trongmỗiphântửmuốicókhông quá ba liênkếtπ, X vàY cócùngsố nguyêntửC, sốmolcủaX lớnhơn sốmolcủaY). Mặt khác, đốtcháy hoàntoànmgamE, thu được28,56 lít CO2 (đktc) và20,25gamH2O. Giá trị củaavàblầnlượtlà

A.11,6và5,88 B.13,7và6,95 C.14,5và7,35 D.7,25và14,7

Câu42: Đốtcháyhoàntoàn13,728gammộttriglixeritXcầnvừađủ27,776lítO2 (đktc)thuđượcsốmol CO2 vàsốmolH2Ohơnkémnhau0,064.Mặtkhác,hiđrohóahoàntoànmộtlượngXcần0,096 molH2 thuđượcmgamchấthữucơY.XàphònghóahoàntoànmgamYbằngdungdịchNaOH thuđượcdungdịchchứaagammuối.Giátrịcủaalà

Trang 82
Trang 83

A.42,528. B.41,376. C.42,720. D.11,424.

Câu43: Đốtcháyhoàntoàn8,86gamtriglixeritXthuđược1,1molhỗnhợpY gồmCO2 vàH2O.Cho Yhấpthụhoàntoànvàodungdịchchứa0,42molBa(OH)2 thuđượckếttủavàdungdịchZ.Để

thuđượckếttủalớnnhấttừZcầnchothêmítnhất100mldungdịchhỗnhợpKOH0,5M,NaOH 0,5MvàNa2CO3 0,5MvàoZ.Cho8,86gamXtácdụngvớiNaOH(vừađủ)thuđượcglixerol vàmgammuối.Giátrịcủamgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây?

A.10. B.9. C.11. D.8.

Câu44: HỗnhợpXgồm2triglixeritAvàB(MA<MB;tỉlệsốmoltươngứnglà2:3).Đunnóngmgam hỗnhợpXvớidungdịchNaOHvừađủthuđượcdungdịchchứaglixerolvàhỗnhợpgồmxgam natri oleat, ygamnatri linoleat và z gamnatri panmitat, m gamhỗnhợp X tác dụng tốiđavới 18,24gambrom. ĐốtmgamhỗnhợpXthuđược73,128gamCO2 và26,784gamH2O.Giátrị củay+zlà

A.22,146. B.21,168. C.20,268. D.23,124.

Câu45: HỗnhợpEgồmtriglixeritX,axitpanmiticvàaxitstearic.ĐốtcháyhoàntoànmgamEcầnvừa đủ2,06molO2, thuđượcH2Ovà1,44molCO2. Mặtkhác, mgamEphảnứngtốiđavớidung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic.Giátrịcủaalà

A.24,44. B.24,80. C.26,28. D.26,64.

Câu46: Thủyphânhoàntoàn42,38gamhỗnhợpXgồm hai triglixeritmạchhởtrongdungdịchKOH 28%(vừađủ),côcạndungdịchsauphảnứng,thuđượcphầnhơiYnặng26,2gamvàphầnrắn

Z. ĐốtcháyhoàntoànZthuđượcK2CO3 và152,63gamhỗnhợpCO2 và H2O. Mặtkhác, cho 0,15molXvàodungdịchBr2 trongCCl4,sốmolBr2 phảnứnglà

A.0,18. B.0,21. C.0,24. D.0,27.

Câu47: Cho158,4gamhỗnhợpXgồmbachấtbéotácdụngvớidungdịchNaOHdư,thuđược163,44 gammuối. Mặtkháclấy158,4gamXtácdụngvớiamolH2 (xúctácNi,t0), thuđượchỗnhợp Ygồmcácchấtbéonovàkhôngno.ĐốtcháytoànbộYcầndùng14,41molO2,thuđượcCO2 và171gamH2O.Giátrịcủaalà

A.0,16. B.0,12. C.0,14. D.0,18.

Câu48: Hỗnhợp X gồmaxit panmitic, axit oleic và triglixerit Y cótỉ lệ moltương ứng là 3:2: 1. Đốt cháyhoàntoànmgamXthuđượcCO2 và35,64gamH2O.Mặtkhác,mgamXtácdụngvừađủ với120mldungdịchNaOH1M,đunnóngthuđượcglixerolvàhỗnhợpchỉchứahaimuối.Khối lượngcủaYtrongmgamhỗnhợpXlà

A.12,87. B.12,48. C.32,46. D.8,61.

Câu49: Xlàmộttriestemạchhởđượctạobởiglixerolvớicácaxitđơnchức.Đốtcháyhoàntoànamol XthuđượcbmolCO2 vàcmolH2O,(biếtrằng(b–c=6a).BiếtamolXtácdụngvửađủvới dungdịchchứa12,8gam brom thuđược18,12gam sảnphẩm hữucơ. Choa molX tácdụng vớiddNaOHvừađủthìthuđượcmgammuối.Giátrịcủamgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây?

A.6 B.5 C.8 D.7

Câu50: ĐốtcháyhoàntoànamolX(làtriestecủaglixerolvớicácaxitđơnchức,mạchhở),thuđượcb molCO2 vàcmolH2O(b–c=4a).Hiđrohóam1 gamXcần6,72lítH2 (đktc),thuđược39gam Y(esteno).Đunnóngm1 gamXvớidungdịchchứa0,7molNaOH,côcạndungdịchsauphản ứng,thuđượcm2 gamchấtrắn.Giátrịcủam2 là

A.57,2. B.42,6. C.53,2. D.52,6.

Câu51: Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịchNaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợpmuốiXgồmnatristearat,natrioleatvànatripanmitat(cótỉlệmoltươngứnglà5:2:2).Đốt cháyhoàntoànXcầnvừađủ2,27molO2,thuđượcNa2CO3,CO2 vàH2O.Giátrịcủamlà A.28,50. B.26,10. C.31,62. D.24,96.

Câu52: ChomgamhỗnhợpXgồmcáctriglixerittácdụngvớidungdịchNaOH(vừađủ),thuđượchỗn hợpmuốigồmC17HxCOONa,C17HyCOONavàC15H31COONa(cótỉlệmoltươngứnglà5:2: 2).HiđrohóahoàntoànmgamX,thuđược26,14gamhỗnhợpchấtbéono.Đốtcháyhoàntoàn mgamXcầnvừađủ2,375molO2.Giátrịcủamlà

A.28,50 B.26,10 C.31,62 D.24,96

Câu53: X là mộttriglixerit. Xàphòng hóa hoàntoànm gam X bằng một lượng KOH vừađủ, côcạn dungdịch, thuđượchỗnhợpmuốikhanY.ĐốtcháyhoàntoànYcầnvừađủ4,41molO2,thu đượcK2CO3;3,03molCO2 và2,85molH2O.MặtkhácmgamXtácdụngtốiđavớiamolBr2 trongdungdịch. Giátrịcủaalà

A.0,12 B.0,60 C.0,36 D.0,18

Câu54: Đốtcháyhoàntoàn8,58gammộttriglixeritXcầndùngvừađủ17,36lítO2 (đktc)thuđượcsố mol CO2 nhiều hơnsố mol H2O là 0,04 mol. Mặt khác, hiđro hóa hoàntoànmột lượng X cần 0,06molH2 thuđượcmgamchấthữucơY.XàphònghóahoàntoànmgamYbằngdungdịch NaOHthuđượcdungdịchchứaagammuối.Giátrịgầnnhấtcủaalà

A.26,8 B.17,5 C.17,7 D.26,5

Câu55: Thủy phânhoàntoànchất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗnhợp hai axit béo. Nếuđốtcháy hoàntoànamol Xthì thuđược12,32lítCO2 (đktc) và 8,82gamH2O. Mặt khác,amolXtácdụngtốiđavới40mldungdịchBr2 1M.Haiaxitbéolà

A.axitpanmiticvàaxitoleic. B.axitpanmiticvàaxitlinoleic. C.axitstearicvàaxitlinoleic. D.axitstearicvàaxitoleic.

Câu56: HỗnhợpAgồmaxitpanmitic, axitstearicvàtriglixeritX. Đốtcháyhoàntoàn68,2gamAthu được 4,34mol CO2 và 4,22mol H2O. Mặt khác, cho 68,2gam A tácdụng vừa đủ với 120 ml dung dịchNaOH 2M, côcạndung dịchsau phảnứng thu được chất rắnY gồm 2 muối. Phần trămkhốilượngcủamuốicóphântửkhốinhỏhơnYgầnnhấtvớigiátrịnàodướiđây? A.31%. B.37%. C.62%. D.68%.

Câu57: Đốt cháy hoàntoàn4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sảnphẩm cháyhấpthụhếtvàobìnhđựngnướcvôitrongdưthuđược25,5gamkếttủavàkhốilượngdung dịchthuđượcgiảm9,87gamsovớikhốilượngnướcvôitrongbanđầu.Mặtkhác,khithủyphân hoàntoàn8,06 gam X trong dung dịchNaOH (dư) đunnóng, thu được dung dịchchứa a gam muối.Giátrịcủaalà

A.7,63 B.9,74 C.4,87 D.8,34

Câu58: Xàphònghóa hoàntoànagamhỗnhợpEgồmcáctriglixeritbằngdungdịchNaOH,thuđược glixerolvàmgamhỗnhợpXgồmcácmuốicủaaxitoleicvàstearic.Hiđrohóahoàntoànagam

E, thu được 71,20gamhỗnhợp chất Y. Mặt khác, agamEtác dụng vừa đủ với 0,12mol Br2 Giátrịcủamlà

A.73,20. B.70,96. C.72,40. D.73,80.

Câu59: HỗnhợpXgồmaxitoleicvà triglixeritY. Đốtcháyhoàntoàn0,2molXcầnvừađủ10,6mol O2, thu đượcCO2 và 126gamH2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tácdụng với dung dịchNaOH vừađủ, đunnóng, thuđượcglixerol vàmgam hỗnhợpgồm natrioleatvà natristearat. Giátrị củamlà

Trang
84
Trang 85

A.60,80. B.122,0. C.73,08. D.36,48.

Câu60: ĐốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợpEgồmtriglixeritvàaxitbéotựdocầnvừađủ32,592lítO2 (đktc),sauphảnứngthuđược23,184lítkhíCO2 (đktc)và17,10gamH2O.Mặtkhác,thủyphân hoàntoàn24,12 gamEbằng NaOH vừa đủ, thu được 25,08gam mộtmuối của axitbéo. Phần trămkhốilượngtriglixeritcótronghỗnhợpElà A.83,02%. B.82,46%. C.81,90%. D.78,93%.

Câu61: ĐốtcháyhoàntoànmgamtriglixeritX(trunghòa)cầndùng69,44lítkhíO2 (đktc)thuđượckhí CO2 và36,72gamnước.ĐunnóngmgamXtrong150mldungdịchNaOH1M,saukhiphản ứngxảyrahoàntoànthuđượcdungdịchY.CôcạndungdịchYthuđượcpgamchấtrắnkhan. BiếtmgamXtácdụngvừađủvới12,8gamBr2 trongdungdịch.Giátrịcủaplà

A.33,44. B.36,64. C.36,80. D.30,64.

Câu62: Đốtcháyhoàntoàn21,40gamtriglixeritXthuđượcCO2 và22,50gamH2O.Cho25,68gamX tácdụngvớidungdịchKOHvừađủ,thuđượcglixerolvàmgammuối.Mặtkhác25,68gamX tácdụngđượctốiđavới0,09molBr2 trongdungdịch.Giátrịcủamlà

A.27,96. B.23,30. C.30,72. D.24,60.

Câu63: Cho34,46gamhỗnhợpcáctriglixeritXtácdụnghoàntoànvới0,1molH2 thuđượcamolhỗn hợpY.ĐốtcháyhoàntoànamolYthuđượcCO2 và2,09molH2O.Mặtkhác,choamolYtác dụngvớidungdịchKOH(vừađủ),thuđượcdungdịchchứamgammuối.BiếtamolYtácdụng đượctốiđavới0,05molBr2 trongdungdịch.Giátrịcủamlà

A.37,50. B.37,70. C.35,78. D.35,58.

Câu64: HỗnhợpXgồmbachấtbéođềuđượctạobởiglixerolvàhaiaxitoleicvàstearic.Đốtcháyhoàn toàn0,15 mol X cầndùng 12,075mol O2, thu được CO2 và H2O. Xà phòng hóa 132,9 gam X trênvớidungdịchKOHvừađủ,thuđượcmgammuối.Giátrịcủamlà

A.144,3. B.125,1. C.137,1. D.127,5.

Câu65: Chia hỗnhợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phầnbằng nhau. Đunnóng phầnmộtvớidungdịchNaOHdưtớiphảnứnghoàntoàn,thuđược30,48gamhỗnhợphaimuối.

Đốtcháyhoàntoànphầnhaicầnvừađủ2,64molO2,thuđượcH2Ovà1,86molCO2.Mặtkhác, hidrohóahoàntoànphầnbathìcầnvừađủVlítkhíH2 (đktc).GiátrịcủaVlà

A.1,344. B.0,896. C.2,240. D.0,448.

Câu66: (ĐềTN THPT QG– 2021)HỗnhợpE gồmaxitoleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tươngứnglà3:2:1).ĐốtcháyhoàntoànmgamEcầnvừađủ4,0molO2,thuđượcCO2 vàH2O. Mặtkhác,chomgamEtácdụnghếtvớilượngdưdungdịchNaOHđunnóng,thuđượcsảnphẩm hữucơgồmglixerolvà47,08gamhỗnhợphaimuối.PhầntrămkhốilượngcủaXtrongElà A.38,72%. B.37,25%. C.37,99%. D.39,43%.

Câu67: (ĐềTN THPT QG–2021)HỗnhợpEgồmaxitoleic, axitpanmiticvàtriglixeritX(tỉlệmol tươngtứnglà1:2:4). ĐốtcháyhoàntoànmgamEcầnvừađủ7,43molO2, thuđượcCO2 và H2O. Mặtkhác, cho mgamEtác dụng hết với lượng dư dungdịchNaOH đunnóng, thu được sảnphẩmhữucơgồmglixerolvà86gamhỗnhợphaimuối.PhầntrămkhốilượngcủaXtrong

81,21%. B.80,74%. C.81,66%. D.80,24%.

6:

7:

8:

Trang 86
Elà
3.Đápán
hướngdẫnchitiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B A A A B A A A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trang 87 C A A B D D B C D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D A A B A B A A A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C C B A A D D B D B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C C B B A C C B A D 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 B B D A B A D A C B 61 62 63 64 65 66 67 B A B A A A B Câu1: ChọnD. Câu2: ChọnB. Câu3: ChọnA. Câu
Muèim =193,2 ChọnA. Câu
ChọnA. Câu
ChọnB. Câu
ChọnA. Câu
ChọnA.
A.
+
4:
5:

Câu9: ChọnA.

Câu10: ChọnD.

Câu11: ChọnC.

Câu12: ChọnA.

Câu13:

ADCT12 XYCOHOn(k -1)+n(k -1)+...=n -n

22

2n =n -n =0,68-0,35 axitlinoleic(k=3) axitpanmitic(axitstearic)k=1 n =0,15mol

22 LLCOHO LL

Câu18:

ChọnB.

Câu14:

ChọnA.

Câu15:

ChọnB.

Câu16:

ChọnD.

ChọnD.

Câu17:

CO (2,28)+HO(2,2) (RCOO)CH RCOONa+CH(OH)

2O 3,2622 mol 335NaOH 353

BTKLBT O COHOOXXOXO a=m +m -m =35,6gam; n =0,04mol

222 22

XNaOH NaOHXCH(OH)Xn =3n =0,12mol;n =n =0,04mol

353

BTKL XNaOHCBNaOHCH(OH) b=m +m -m =36,72gam

353

Câu19:

ChọnC.

CO (3,42)+HO(3,18) (RCOO)CH RCOONa+CH(OH)

2O 4,8322 mol 335NaOH 353

BTKLBT O COHOOXXOXO a=m +m -m =53,16gam; n =0,06mol

222 22

XNaOH NaOHXCH(OH)Xn =3n =0,18mol;n =n =0,06mol

353

BTKL XNaOHCBNaOHCH(OH) b=m +m -m =54,84gam

353

153133522 QuyX (CHCOO)CH (x);CH (ymol)vµH (-z mol)

+ NaOH

153122 X Muèi CHCOONa:3xmol;CH:ymol,H:-z

278*3x+14y-2z=26,52=m x=0,03

ChọnD.

Câu20: ChọnA.

Câu21:

Câu22:

ChọnB.

290x+6y-2z=2,31*4

51x+y=1,65=n y=0,12 z=0,09

22 2BrHX+Br n =-n =0,09mol 

Câu23:

ChọnD.

1735322 QuyE CHCOOH(0,2);CH (x);H (-0,1)

Trang
88
 2 M BT C CO BT
e
   
 


Trang 89

Câu24:

Câu25:

Câu26:

Câu27:

Câu28:

26,58gamE CHCOONa(0,09);CH (0,18);H (-0,06) m =27,42gam

NaOH 153122M

NaOH 17x17y1531

E CHCOONa(8a);CHCOONa(5a);CHCOONa(2a)

Giảihệ:x=0,02mol;y=0,08mol

ChọnA.

QuyE (CHCOO)CH:5a;CH:8a*2+5a*2=26a;H (-b)

153133522

43,52 gam BT e EO

2

806*5a+26a*14-2b=43,52 a=0,01

290*5a+6*26a-2b=3,91*4 b=0,21

2 E(43,52)2E(+0,105 mol Br) m +0,21molBr m =(43,52*0,105)/0,21=21,76gam

QuyX (CHCOO)CH (xmol);CH (ymol)vµH (-0,2mol)

ChọnA.

153133522

BT e BT C CO

290x+6y-0,2*2=7,75*4 x=0,1 y=0,4 51x+y=5,5=n

2

NaOH 153122 X Muèi CHCOONa:0,3mol;CH:0,4molvµ H:-0,2mol

153122 MuèiCHCOONaCHHm =m +m +m =88,6gam

ChọnB.

17353352 QuyX (CHCOO)CH (x)vµH (-ymol)

55x-y=2,12x=0,04 y=0,08 326x-2y=3,22*4

ChọnA.

22 2BrHX+Br n =-n =0,08mol

Câu29:

ChọnA.

ChọnA.

Câu30: ChọnA.

Câu31:

ChọnB.

Câu32:

ChọnC.

     

n +n =21,44n =11,04

COHOCO COHOHO

222 222

153133522

51*0,2+x=11,04=n

2 2 CO X(0,2mol) HO

153133522 86,24gamX (CHCOO)CH (0,1mol);CH (0,42mol)vµH (-0,12mol)

Trang 90

Câu33:

ChọnC.

        
 

       
BT H BT e 
2n +n =0,2*6+15,64*2n =10,4
       
 Trang 91
QuyX (CHCOO)CH (0,2mol);CH (xmol)vµ H (-ymol)
x=0,84 m =172,48gam 49*0,2+x-y=10,4=ny=0,24

46,5x+y-z=2,85

3x*2+4,41*2=1,5*3+2(46,5x+y)+(46,5x+y-z)

Câu57:

ChọnA.

(CHCOO)CH (x)CO (51x+y) X CH (y);H (-z)HO(49x+y-z)

806x+14y-2z=8,58 x=0,01

290x+6y-2z=0,775*4 y=0,04 z=0,02 (51x+y)-(49x+y-z)=0,04

ChọnD.

X:(CHCOO)CH (0,03);CH (0,12);H (-0,06) X Y Y:(CHCOO)CH (0,03);CH (0,12)

2 +H153133522 0,06 mol 15313352



Câu58: ChọnA.

Câu59: ChọnC.

CHCOOH(0,24)CO (4,34) 256*0,24+14x+38y=68,2

QuyACH (x);CH (y)HO(4,22)16*0,24+x+3y=4,34

x=0,32;y=0,06

CHCOONa(0,24)CHCOONa(0,08)

+15311531 NaOH

CT2M CH (0,32)CHCOONa(0,16)

21735

Câu60: Gi

Trang 96 Từ(1)–(2):a=0,01;b=0,02 ChọnB. Câu53: 2222 2 CH (y);H (-z)CH (y);H (-z) HO(46,5x+y-z)            BT C BT H BT O
46,5x+y=3,03
Giảihệ:x=0,06;y=0,24;z=0,18 2Brn =z=0,18mol  ChọnD. Câu54: 2 15313352 + O 0,775 222
                  X COHO 22 m BT e n- n

+ NaOH 15312M Y M CHCOONa(0,03*3);CH (0,12) m =26,7gam ChọnA. Câu55: 2 15313352 O 222 (CHCOO)CH (x)CO (0,55) 51x+y=0,55 QuyX CH (y);H (-0,04)HO(0,49)49x+y-0,04=0,49             2 CX 15311731235 RHX SèC=n/n
x=0,01;y=0,04 CTX:(CHCOO)(CHCOO)CH k =n/n =4
 ChọnB.
=55
15311731 CT2axit:CHCOOH(axitpanmitic);CHCOOH(axitlinoleic)
2
O
Câu56:
15312
2322
A
Trang 97
M
ảihệ:x=
y=
z
t
0,055;
0,11;
=0,055;
=0,015

Câu61:

ChọnB.

RMNaOH d­ p=m =m +m =36,64gam

(CHCOO)CH (x)CO (51x+y) Quy25,68gamX CH (y);H (-0,09)HO(49x+y-0,09)

2 15313352 O 222

806x+14y-0,09*2=25,68 x=0,03

21,425,68 = y=0,12 1,25(49x+y-0,09)

 + KOH 153122M X M CHCOOK(3x);CH (y);H (-0,09) m =27,96gam

Giảihệ(1)–(3):x=0,1;y=0,06;z=0,02

ChọnA.

Câu62:

ChọnB.

Câu63:

ChọnA.

(CHCOO)CH (x)(CHCOO)CH (x)CO (51x+y) X Y CH (y);H (-z)CH (y);H (-z+0,1)HO(2,09)

22 153133515313352 HO (0,1)

806x+14y-2z=34,46 x=0,04

49x+y-z+0,1=2,09 y=0,18

Y+Br (0,05) -z+0,1=0,05z=0,15

Câu66: ChọnA.

(CHCOO)CH (0,04)CHCOOK(0,12)

15313351531 + KOH

M m =37,7gam

(CHCOO)CH (0,15)CO (57*0,15) Quy0,15molX H (-x)HO(55*0,15-x)

Câu67: ChọnB.

(-0,3) MCHCOOK(0,45);H (-0,3)

17352 MCHCOOKHm =m +m =144,3gam

CHCOOH(x)CO (1,86)

H (-y);CH (z)HO(18x-y+z)

Trang 98


       
       
22222
        BT H 2
            
2222
M
Y
CH (y);H
Chọ
2
O (12,075 mol) 22
(-0,05)CH (0,18);H (-0,05)
nB. Câu64:
17353352
         BT e X(0,15) 326*0,15-2x=12,075*4 x=0,3mol m =132,9gam   KOH 1735335217352X(CHCOO)CH (0,15);H

ọnA.
2
2322
              BT C BT e
Trang 99
Ch
Câu65:
17352 O (2,64 mol)
Quy1/3X
18x+3z=1,86(1) 100x-2y+14z=2,64*4(2)
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.