[tiếng hàn giao tiếp] – cụm khẩu ngữ vui thường dùng

Page 1

Trong chuyên mục học Ngữ pháp tiếng Hàn kì này, học tiếng Hàn Sofl sẽ giới thiệu với các bạn bài học “Cụm khẩu ngữ vui thường dùng”

- Tài liệu học tiếng Hàn miễn phí.http://trungtamtienghan.edu.vn/news/DU-HOC-HAN-QUOC/du-hoctai-han-quoc-110/. 1. 맥주병 Ý nghĩa là chỉ người không biết bơi 2. 발이 넓다。Chỉ người có bàn chân to ( có thế lực, có vây cánh, có mối quan hệ rộng ) 3. 밥맛이야. 밥= Cơm, 맛= Vị( hương vị) Là cách nói tỉnh lược của 밥맛 떨어지다, 밥맛 없다: Không ngon miệng, chỉ sự ghét 저 사람 참 밥맛이야: người nói nhìn thấy người mà mình ghét giống như chẳng có cái vị gì cả; thật là ghét 4. 술고래 người nghiện rượu 5. 콜초 Người nghiện thuốc lá 6. 빈대 Con bọ xít Động từ là 빈대붙다(hút,chích) Khi dùng 빈대 chỉ người có nghĩa là người đó “ăn bám, ít khi mời ai cái gì”, – A 저녀석은 빈대야 Thằng đó thật là một con côn trùng- bọ xít


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.