Tên Khoa học
314
Rhododendron emarginatum Hemsl. & Wils.
Đỗ quyên lá lõm
315
Rhododendron euonymifolium Levl.
Đỗ quyên lá vệ nâu
x
316
Rhododendron sp.
Đỗ quyên
x
x
Sơn trâm phồng
x
x
317 Vaccinium bullatum (Dop) Sleum.
Tên Việt Nam
Nguồn
TT
44. ERYTHROPALACEAE 318
Erythropalum scandens Bl.
Tài liệu
*
ĐT2009
x
HỌ DÂY HƯƠNG Dây hương
45. EUPHORBIACEAE
x
HỌ BA MẢNH VỎ
319
Alchornea rugosa (Lour.) Muell.Đom đóm, Sói rừng Arg.
x
x
320
Alchornea tiliifolia (Benth.) Muell.Đom đóm Arg.
x
x
321
Antidesma bunius (L.) Spreng.
Chòi mòi
x
x
322
Antidesma montanum Blume
Chòi mòi núi
x
x
323
Antidesma sp.
Chòi mòi gỗ
x
x
324
Aporosa dioica (Roxb.) Muell.-Arg.
Thẩu tấu
x
x
325
Aprosa sp.
Thẩu tấu
x
x
326
Baccaurea ramiflora Lour.
Dâu da đất
x
x
327
Bischofia javanica Blume
Nhội
x
x
328
Breynia fruticosa (L.) Hook. f.
Bồ cu vẽ
x
x
329
Bridelia balansae Tutcher
Đỏm
x
x
330
Bridelia monoica (Lour.) Merr.
Đỏm lông
x
x
331
Bridelia penangiana Hook. f.
Đỏm gai
x
x
332
Claoxylon hainanense Pax & Hoffm.
Lộc mại
x
x
333
Cleidiocarpon sp.
Tam tầng
x
x
334
Croton sp.
Ba đậu
x
x
335
Croton variegatum L
Ba đậu
x
x
336
Deutzianthus tonkinensis Gaganep.
Mọ
x
x
337
Endospermum chinense Benth.
Vạng trứng
x
x
338
Euphorbia hirta L.
Cỏ sữa lá lớn
x
x
339
Euphorbia thymifilia (L.) Poit.
Cỏ sữa lá nhỏ
x
x
340
Excoecaria bicolor Hassk
Đơn đỏ
x
x
341
Flueggea virosa (Roxb. ex Willd.) Bỏng nổ Voigt.
x
x
342
Glochidion hirsutum (Roxb.) Voigt
Bọt ếch
x
x
343
Glochidion velutinum Wight
Bọt ếch lông
x
x
344
Jatropha curcas L.
Dầu mè
x
x
Trang 44