98.000
-
4.815.795
công ty con Các khoản tăng khác Giảm trong năm Sử dụng trong năm Mua cổ phiếu quỹ Chia cổ tức năm trước Các khoản giảm khác Số dư cuối kỳ
ổ
(5.260)
-
-
-
-
quỹ (5.260)
phiếu
C
13
-
-
-
-
phát triển 13
Quỹ đầu tư
dự
180.502
-
69.869
-
-
tài chính 110.633
phòng
Quỹ
(2) 97.594
-
38.951
-
-
vốn điều lệ 58.645
bổ sung hối đoái
9
9 -
-
-
-
-
lệch tỷ giá
Quỹ chênh
nhuận
(386.619) (2) 5.830.868
9 6
6 (386.619) 644.215 (*)
-
(37.045)
1.318.276 753.029
Tổng cộng 4.183.214
(108.820)
(37.045)
753.029
(Lỗ luỹ kế) 423.664
phân phối/
sau thuế chưa
Lợi
Đơn vị: triệu đồng
(*): Trong đó, tạm ứng cổ tức kỳ này là 384.867 triệu VNĐ, lợi nhuận còn lại để trích lập các quỹ và chia cổ tức cho cổ đông là 259.348 triệu VNĐ. (Thuyết minh số 25)
-
-
cho năm nay Chênh lệch tỷ giá hối đoái tại
-
-
1.318.276 -
-
cổ phần 98.000
điều lệ 3.497.519
phúc lợi cho năm trước Tạm trích lập các quỹ dự trữ
Số dư đầu năm Tăng trong năm Tăng vốn trong năm Lợi nhuận tăng trong năm Trích bổ sung quỹ khen thưởng
dư vốn
Thặng
Vốn
Quỹ dự trữ
Tình hình thay đổi vốn của Ngân hàng trong năm tài chính 2011 được thể hiện trong bảng dưới đây:
24. VỐN VÀ CÁC QUỸ CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG 24.1 Báo cáo tình hình thay đổi vốn chủ sở hữu
THUYẾT MINH CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011 - BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
71