Bài tập giải phương trình lớp 10 - gia sư TPHCM

Page 4

Tài liệu Luyện thi vào lớp 10 3.34 Giải phương trình:

4 x  6x  8  0 2

TS lớp 10 Bà Rịa – Vũng Tàu 13 - 14

ĐS : x = 2, x = 4

3.35 Giải các phương trình sau: a) 2x 2  5x  3  0 b) 2x 2  5x  0 TS lớp 10 Đồng Nai 13 - 14

ĐS : a) x1  1 / 2; x2  3 b) x1  5 / 2; x2  0

3.36 Cho x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: 2x 2  5x  1  0 . Tính M  x12  x 22 . ĐS : M  21 / 4

TS lớp 10 Đồng Nai 13 - 14

3.37 Giải phương trình: x 2  2x  3  0 ĐS : x1  1; x2  3

TS lớp 10 Đồng Tháp 13 - 14

3.38 Giải phương trình: x 2  6x  7  0 . ĐS : x1  1; x2  7

TS lớp 10 Hà Nam 13 - 14

3.39 Giải phương trình (2x  1)2  (x  3)2  10 ĐS : x1  0; x2  2 / 5

TS lớp 10 Hải Dương 13 - 14

3.40 Giải phương trình 2x 2  7x  6  0 . ĐS : x1  2; x2  3/2

TS lớp 10 Long An 13 - 14

3.41 Cho phương trình bậc hai: x 2  4x  3  0 (1) a) Giải phương trình (1). b) Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình (1). Hãy tính giá trị của biểu thức: A  x12  x 22 . TS lớp 10 Ninh Thuận 13 - 14

ĐS: a) x1  2  7 ; x2  2  7 b) A  22

3.42 Giải phương trình: 2x 2  7x  3  0 TS lớp 10 Ninh Thuận 13 - 14

ĐS: x1  3; x2  1/2

3.43 Giải phương trình 2x 2  3x  5  0 TS lớp 10 Quảng Ngãi 13 - 14

ĐS: x1  1; x2  5/2

3.44 Giải phương trình: x 2  2 7x  2  0 TS lớp 10 Tiền Giang 13 - 14

ĐS: x1  7  3; x2  7  3


Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.