Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 33: Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài ℓ của con lắc và chu kì dao động T của nó là: A. đường hyperbol. B. đường parabol. C. đường elip. D. đường thẳng. Câu 34: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiêu lần ?
G
oo
gl
e.
co
m /+
D
ạy
Kè
m
Q uy
N
hơ
n
A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Tăng 12 lần. D. Giảm 12 lần. Câu 35. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời điểm t là A. Wđ = Wsin2ωt. B. Wđ = Wsinωt. C. Wđ = Wcos2ωt. D. Wđ = Wcosωt. Câu 36. Kết luận sai khi nói về dao động điều hòa A. Vận tốc có thể bằng 0. B. Gia tốc có thể bằng 0. C. Động năng không đổi. D. Biên độ và pha ban đầu phụ thuộc vào những điều kiện ban đầu. Câu 37. Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dđđh: A. Cơ năng của hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. Cơ năng là một đại lượng biến thiên theo ly độ. C. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại. Câu 38. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 39: Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian: A.Tuần hoàn với chu kì T C. Không đổi B. Như một hàm cosin D. Tuần hoàn với chu kì T/2 Câu 40: Phát biểu nào là không đúng? Cơ năng của dao động điều hoà luôn bằng A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B. động năng ở thời điểm ban đầu. C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng. Câu 41: Hãy chỉ ra thông tin không đúng về chuyển động điều hoà của chất điểm ; A. Biên độ dao động không đổi B. Động năng là đạilượng biến đổi C. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ D. Giá trị lực tỉ lệ thuận với li độ Câu 42. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4 cos(10t − π 3) ( cm ) . Chiều dài quỹ đạo chuyển động của con lắc là A. 16 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 0 cm. Câu 43 . Khi chơi đu, đu dao động với biên độ lớn khi: A. Người chơi đu nhún tuần hoàn với tần số gần với tần riêng của đu. B. Người chơi đu nhún càng nhanh đu càng bỗng C. Người chơi đu không cần nhún. D. Trục đu không có ma sát . Câu 15 . Khi có hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra, nếu ta tiếp tục tăng tần số dao động của ngoại lực lên thì A. biên độ của dao động cưỡng bức giữ không đổi. B. biên độ của dao động cưỡng bức có thể tăng lên hoặc giảm xuống. C. biên độ của dao động cưỡng bức tăng lên. D. biên độ của dao động cưỡng bức giảm xuống. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng. B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng. D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. Câu 17 . Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng. D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức. Câu 18 . Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động. B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
- 36 -