Sách tham khảo môn Tiếng Anh - TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - FULLTEXT

Page 363

Câu đề: Nếu tôi đã không có nhiều việc để làm thì tôi sẽ đi xem phim. Câu điều kiện loại 3 (trái với thực tế ở quá khứ): If + S + had + PP..., S + would have PP... Dịch nghĩa: Bởi vì tôi đã phải làm nhiều việc nên tôi không thể đi xem phim. 153. A Cấu trúc: In spite of + N/Ving: mặc dù Even though + a clause: mặc dù Dịch nghĩa: Cô ấy đã làm việc rất chăm chỉ mặc dù điều kiện sống của cô ấy khó khăn. 154. C Cấu trúc: Allow sb to do sth/ Let sb do sth: cho phép ai làm gì Dịch nghĩa: Mẹ tôi chưa bao giờ cho phép tôi đi ra ngoài một mình vào ban đêm. 155. B Câu đề: Trận bóng đá thì rất hấp dẫn. Tất cả khán giả ở sân vận động cổ vũ rất lớn suốt cả trận đấu. Cấu trúc: S + be + so + adj + that + a clause (quá...đến nỗi mà...) 156. B Đại từ quan hệ who: thay thế cho danh từ chỉ người, làm chức năng chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ. Dịch nghĩa: Anh ấy làm việc cùng cơ quan với hai người phụ nữ mà họ rất đẹp và lịch thiệp. 157. B Cấu trúc mệnh đề chỉ mục đích: Mệnh đề 1 + so that/ in order that + mệnh đề 2 (để mà...) Dịch nghĩa: Những khu vườn mở mỗi ngày để những vị khách có thể thưởng thức các cuộc trưng bày hoa.


Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.