L ỜINÓIĐẦU Cácbạnhọcs i nht hânmế n! Cònkhoả ng3t há ngnữal àc á cbạ ns ẽbướcvà okìt hiđạ ihọcvôc ùngkhốcl i ệ t . Lạ imột mùat hinữađế n,nă mna ykhá cvớină mngoá i ,t uyt ì nhhì nhdị c hbệ nhvềc ơbả nđãđược ki ể ms oá t , nhưngnóc ũngvẫ nả nhhưởngnhi ề uđế nkếhoạ c hhọct ấ pc ủanhi ề ubạ n, đềt hi nă mna ykhảnă ngc ũngkhóhơns ovớină mngoá i .Nhưngdùs a ot hờikhắ cđế n,c húngt a vẫ ns ẽphả i r at r ậ nđúngkhông?với t ấ t c ảkhảnă ngc ủamì nhBookgol vẫ ns ẽl uônc ốgắ ng đic ùngbạ nt r ê nc onđườngnà y,hã yl uônc óni ề mt i nr ằ ngmì nhl àngườic hi ế nt hắ ng. Ni ề mt i nl àt hứqua nt r ọngl ắ mc á cbạ nạ ,hã yt i nvà oc hí nhmì nh.Vàkhibạ nđọcnhững dòngnà y, c ầ mt r ê nt a yc uốns á c hnà yt hì hã yt i nvà oBookgol , t i nvà os ựl ựac họnc ủamì nh vàdà nht hờigi a nhoà nt hà nhnót r ướckhir at r ậ n. Bộđềc hi nhphục9+mônHóahọc2022đượcBookgol bi ê ns oạ ngồm25đềt hi vàphầ n l ờigi ả igợiýc ủa25đềt hiđómộtc á c hc hit i ế tgi úpc á cbạ nc ót hểgi ả iđá pđượcnhững t hắ cmắ ckhil à m đề .Ngoà ir ac á cbạ nc ũnghoà nt oà nc ót hểt ha m gi ahỏiđá pt r ê nnhóm HóaHọcBookgolkhinhữngkhókhă nc ủabạ nvẫ nc hưađượcgi ả iquyế t .25đềt hiđược t hi ế tkếnhằ m mụcđí c hphụcvục hobạ nl uyệ nt hiĐạihọcvậ ynê nc hắ cc hắ nnós ẽkhó hơns ovớiđềmi nhhọac ủaBộvàmộts ốđềt hic ủac á cSở.Vi ệ cl uyệ nt hikhóhơnmột c húts ẽgi úpbạ nr ấ tnhi ề ukhiđit hit hậ t ,l úcđóc hỉc ầ nbạ nma ngt â ml ýkhôngc hủqua n t hìc hodùđềt hic ór as a ođinữakế tquảc uốic ùngvẫ nl àbạ nc hi ế nt hắ ng. Tấ tnhi ê nđềt hi vẫ nđượct hi ế t kếhoà nt oà nđá pứngvới c á cbạ nkhôngc ómụct i ê uquác a ol ấ y9, 10đi ể m. Cá cc â uhỏit ừc â u32t r ởxuốngvẫ nkhôngquákhókhă nđểc á cbạ ngi ả iquyế tnó.Mỗi c uốns á c hđề uma ngt r ongmì nhs ứmệ nhc ủar i ê ngmì nh. Gi úpbạ nđượcba onhi ê u, ma ng đế nc hobạ nnhữngđi ề ugìphụt huộcvà oc á c hbạ ns ửdụngvàđặ tni ề mt i nvà onó.Chúc bạns ẽhoànt hànht ốtkìt his ắpt ới !
L ỜICẢM ƠN! Quát r ì nhc ủađểc uốns á c hnà yđượcr amắ t vàđế nt a yc á cbạ nc ũnggi a nna nnhưnhững ngà yônt hivừaquac ủac á cbạ nvậ y.Mỗil ờiđộngvi ê n,c hi as ẻủnghộc ủamộta iđóvới Bookgolc hoc uốns á c hđề ul ànhữngđi ề uhế ts ứcquýgi á .Bookgolt hựcs ựr ấtt r ân t r ọngvàc ảm ơnc ácbạnr ấtnhi ề u. Cả mơnt ấ t c ảc á cc ộngs ự, c á cbạ nt r ongBQTBookgol đãc ùngnha uxâ ydựngnê nc uốn s á c hnà y. Cả mơnc ôĐà oThịHoà ngLy, t hầ yPha nQuốcKhá nh. . . đãgópýc hos á c h, c ả m ơnt hầ yc ôvàc á cbạ nhọcs i nhđãt i nt ưởngBookgolvàl ựac họnc uốns á c hnà yc hoquá t r ì nhl uyệ nt hic ủamì nh. Mộtl ầ nnữaBookgolc húcc á cbạ ns ẽhoà nt hà nht hậ txuấ ts ắ ckì t his ắ pt ới !
y e n
T/ M Bookgol
HƯỚNG DẪN HỌC Mộts ốl ưuýc hoc ácbạnkhil uy ệ nđềt hi !
Đọ ck ĩđ ề ,c h úýn h ữn gt ừi nđ ậ m,n h ữn gt ừđ ặ cb i ệ tv ềmôt ảb ả nc h ấ t ,h i ệ n t ượn g ,c h ấ tx ú ct á cđ ặ ct r ưn g ,đ i ề uk i ệ nt i ế nh à n ht h ín g h i ệ m, …Víd ụ :Ph ả n ứn gx ả yr ah o à nt o à n , s a umộ tt h ờig i a n , … Hì n ht h à n ht ưd u yr i ê n g , d ù n gí tp h ươn gp h á pn h ưn gn h u ầ nn h u y ễ n . Xe ml ời g i ả ic ủ an g ườik h á cl àc o nd a o2l ưỡi , l ưỡih ướn gv ềmì n hs ắ ch ơn . Tí c ht i ể ut h à n hđ ạ i .Ch ỉc ầ nl à mđ ềs a uk h ô n gmắ cl ạ is a il ầ mk h il à mđ ề t r ước , 2 5đ ềc á cb ạ nđ ãn ắ mc h ắ c8 +đ i ể m. Nế uc ót h ểs a ut ừn gđ ềh ã yg h i c h ú l ạ il ỗ is a imàmì n hg ặ pp h ả is a uđ ós os á n hq u at ừn gđ ềđ ểb i ế t . Că nt h ờig i a nl à mđ ềc h u ẩ nx á c .Kh il u y ệ nđ ềh ã yl à mđ ềt h il ầ n1t r o n gt h ời g i a nđ ú n gv ớiq u yđ ị n hl à5 0p h ú t . Đi ề un à yg i ú pb ạ nr è nl u y ệ nk h ản ă n gs ắ p x ế pt h ờig i a nh ợpl ýv ớib à it h i . Th a mg i at r a ođ ổ it h ả ol u ậ nc ù n gb ạ nb è .Th a mg i at h it h ửđ ầ yđ ủt r ê nn h ó m Bo o k g o l . Ởb ì ac u ố i s á c hc ómãQRl àl i n kc ủ ag r o u pHó aHọ cBo o k g o l c ũ n g l àn ơit h ườn gx u y ê nt ổc h ứct h it h ửc ũ n gn h ưg i ả iđ á pt h ắ cmắ cc h oc á cb ạ n .
Hã yl u ô ng h in h ớ,q u át r ì n hc á cb ạ nl à mn h ữn gđ ềt h it ạ iđ â yl àq u át r ì n hl uy ệ nt hi . Xưan a yv i ệ cq u a nt r ọ n gt r o n gt ul u y ệ nl àc h ă mc h ỉ ,t h ấ uh i ể ur õc ă nn g u y ê nv ấ nđ ề g ặ pp h ả i . Mỗ i l ầ nl à mđ ềt h i h ã yc ă ng i ờc h u ẩ nđ ểl à m, t u yn h i ê ns a uđ ób ạ np h ả i n h ấ t đ ị n hh i ể ut h ậ tr õt ấ tc ản h ữn gc â ut r o n gđ ề ,n h ữn gs a il ầ m màmì n hg ặ pp h ả i .Kh i l u y ệ nc ót h ểs a in h ưn gt r o n gt r ậ nc h i ế nt h ựcs ựt u y ệ tn h i ê nk h ô n gc óc h ỗc h os a il ầ m!
ĐỀ SỐ 1 (Đề thi có 5 trang)
ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Dãy gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Al, Cr, Fe. B. Cr, Fe, Zn. C. Mg, Fe, Al. D. Al, Zn, Cr. Câu 2: Kim loại sắt bị ăn mòn điện hóa khi ngâm trong dung dịch nào sau đây? A. FeCl3. B. Al(NO3)3. C. NaCl. D. CuSO4. Câu 3: Trong nhiệt kế có chứa thủy ngân rất độc. Khi vỡ nhiệt kế, nên dùng chất nào sau đây để thu hồi thủy ngân một cách tốt nhất? A. Cát. B. Lưu huỳnh. C. Than. D. Muối ăn. Câu 4: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHCO3. B. NaH2PO4.
C. NH4Cl.
D. KHSO4.
Câu 5: Trong các kim loại Li, Al, Be, Cs, kim loại kiềm thổ là A. Li. B. Al. C. Be.
D. Cs.
Câu 6: Kim loại crom tan được trong dung dịch A. BaCl2. B. Mg(NO3)2.
D. NaOH.
C. HCl (nóng).
Câu 7: CO2 không phản ứng được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Kim loại Mg, to. B. NH3 (to, áp suất). C. Dung dịch Na2CO3. D. CO, to. Câu 8: Tên gọi của polime có công thức ( CH2 CH2 )n là A. poli(vinyl clorua). C. polistiren.
B. polietilen. D. poli(metyl metacrylat).
Câu 9: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este X là A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 10: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH3−CH2−CH=C(CH3)2. B. CH3−CH=CH−COOH. C. CH2=CH−CH=CH2. D. CH3−CH=CH2. Câu 11: Chất X có công thức cấu tạo (CH3)3C–OH. Tên gọi của X là A. 2–metylpropan–2–ol. B. butan–2–ol. C. 2–metylpropan–1–ol. D. butan–1–ol. Câu 12: Phương trình hóa học nào sau đây đúng? A. Al2O3 + 3H2O 2Al(OH)3. B. BaCl2 + H2O + CO2 BaCO3 + 2HCl. C. 2Fe + 6HCl (đặc) 2FeCl3 + 3H2. D. Mg + FeCl2 (dung dịch) MgCl2 + Fe
BỘ ĐỀ 9+ HÓA HỌC BOOKGOL 2022
7
Câu 13: Thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu cần dùng để hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al là A. 150 ml. B. 300 ml. C. 450 ml. D. 600 ml. Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế glixerol. B. Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái lỏng hoặc rắn. D. Tất cả các axit béo không có đồng phân hình học. Câu 15: Cho từ từ 150 ml dung dịch K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch HCl 2M. Số mol CO2 thoát ra sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. 0,05 mol. B. 0,10 mol. C. 0,15 mol. D. 0,20 mol. Câu 16: Cho 17,1 gam hỗn hợp glyxin và alanin tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 7,2%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 21,06. B. 20,62. C. 21,50. D. 21,24. Câu 17: Khi cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nhẹ), thấy có khí thoát ra. Mặt khác, cho X vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó cho bột Cu vào, thấy có khí Y thoát ra. Biết Y không màu và hóa nâu ngoài không khí. Công thức của X là A. (NH4)2CO3. B. NH4NO3. C. (NH4)2SO4. D. (NH2)2CO. Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp KOH và K2CO3. B. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch HCl. C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4 dư. D. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3. Câu 19: Cho m gam phenyl fomat phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được (2m – 2,24) gam muối khan và hơi nước. Giá trị của m là A. 9,92. B. 12,20. C. 10,88. D. 9,76. Câu 20: Cho a mol hỗn hợp gồm hai chất X và Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 2a mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Hai chất X và Y là A. FeO và Fe3O4. B. Fe và Fe3O4. C. Fe2O3 và Fe3O4. D. FeO và Fe2O3. Câu 21: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X.
8
BỘ ĐỀ 9+ HÓA HỌC BOOKGOL 2022
Nhận xét nào sau đây sai? A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm. B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ các khí CO2 và SO2 sinh ra trong quá trình thí nghiệm. C. Khí X là etilen. D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ 140oC. Câu 22: Este E (mạch hở, phân tử có 2 liên kết pi) có phần trăm khối lượng nguyên tố oxi bằng 32%. Đun nóng E với dung dịch KOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ có chứa ancol no. Số công thức cấu tạo phù hợp tính chất của E là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 23: Chất X, Y và Z là những cacbohiđrat có đặc điểm: X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng. Y là loại đường phổ biến nhất, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường. Sự dư thừa Z trong máu người là nguyên nhân gây ra bệnh tiểu đường. Chất X, Y và Z lần lượt là: A. tinh bột, saccarozơ và fructozơ. B. tinh bột, saccarozơ và glucozơ. C. xenlulozơ, fructozơ và glucozơ. D. xenlulozơ, saccarozơ và fructozơ. Câu 24: Cho dãy các polime sau: polistiren, poli(vinyl clorua), poli(vinyl xianua), poli(hexametylen ađipamit). Số polime được sử dụng để làm tơ là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 25: Cho m gam photpho tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 1 mol HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch X. Cho X phản ứng tối đa với dung dịch KOH, thu được 65,84 gam muối. Giá trị của m là A. 3,72. B. 3,10. C. 4,65. D. 3,41. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và xenlulozơ, thu được V lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào dung dịch nước vôi trong, thu được 6 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, thu được dung dịch X. Đun X đến cạn, thu được 12 gam muối khan. Giá trị của m là A. 5,4. B. 4,5. C. 6,0. D. 3,6. Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4. (b) Cho 3a mol KOH vào dung dịch chứa 2a mol H3PO4. (c) Cho a mol K2O vào dung dịch chứa 2a mol CuSO4. (d) Nhỏ từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol NaHCO3. (e) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2 và NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Etanal và N,N−đimetylmetanamin đều là chất khí ở điều kiện thường. (c) Trong dung dịch, lysin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. (d) Fructozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (e) Phản ứng giữa benzen và clo trong sản xuất thuốc trừ sâu 666 thuộc loại phản ứng thế. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. BỘ ĐỀ 9+ HÓA HỌC BOOKGOL 2022
9
Câu 29: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 30: Hỗn hợp X gồm ba chất béo đều được tạo bởi glyxerol và hai axit oleic và stearic. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần dùng 12,075 mol O2, thu được CO2 và H2O. Xà phòng hóa 132,9 gam X trên với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 144,3 gam. B. 125,1 gam. C. 137,1 gam. D. 127,5 gam. Câu 31: Một loại xăng có chứa 4 ankan bao gồm: heptan, octan, nonan và đecan với tỉ lệ số mol là 1:5:3:1. Cho nhiệt đốt cháy của xăng là 5337,8 kj/mol, năng lượng giải phóng ra 30% thải vào môi trường, các thể tích khí đo ở 27,30C và áp suất 1atm và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nếu một xe máy chạy 50km tiêu thụ hết 1kg xăng trên thì thể tích khí cacbonic và nhiệt thải ra môi trường là bao nhiêu? A. 3459 lít và 17852,16 kj. B.1729,48 lít và13389,18kj. C. 3459 lít và 13389,18kj. D. 1729,48 lít và17852,16 kj. Câu 32: Cho 1 mol chất hữu cơ T (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được 2 mol chất X, 1 mol chất Y, 2 mol H2O và KOH dư. Cho Y tác dụng với H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ Z. Cho các phát biểu sau: (a) b mol chất Z tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được b mol khí H2. (b) Chất X có khả năng làm mất màu nước brom. (c) Chất Y có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn. (d) Chất T tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1: 3. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 33: Cho dãy các chất sau: Axit α,ε–điaminocaproic; tristearin; natri phenolat; mononatri glutamat; amoni axetat; phenylamoni clorua. Trong điều kiện thích hợp, số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: H , t 0
(1) X + H2O Y + Z. xt, t 0
leân men giaám
(2) Y + O2 Z + H2O. xt,p,t 0
T + H2O. (3) Y (4) T polietilen. Phân tử khối của X là A. 74. B. 46. C. 88. D. 60. Câu 35: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 500 ml dung dịch HNO3 aM vừa đủ thu được 15,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của a là A. 1,82. B. 2,14. C. 1,00. D. 1,68. Câu 36: Hòa tan m gam Mg trong 115 gam dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch X chỉ chứa muối trung hòa; 0,16 mol hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 24,5. Làm lạnh dung dịch X về 200C thu được dung dịch bão hòa và có a gam muối kết tinh (hiđro chiếm
7 khối lượng). 123
Biết độ tan của MgSO4 ở 200C là 25,5 gam. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 85. B. 142. C. 57. D. 75.
10
BỘ ĐỀ 9+ HÓA HỌC BOOKGOL 2022
Câu 37: Đun nóng 7,2 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (MX < MY) trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 6,97 gam natri axetat và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Oxi hóa Z bằng CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp T gồm hai anđehit. Cho T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38: Hỗn hợp E gồm amin X (no, đơn chức, mạch hở, bậc hai) và hai ancol no, mạch hở Y, Z (Z nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,045 mol hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 0,10375 mol O2, thu được 0,075 mol CO2 và 0,1225 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X có trong E có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? A. 20. B. 10. C. 25. D. 15. Câu 39: Tiến hành điều chế Fe(OH)2 theo các bước sau: Bước 1: Cho đinh sắt đã đánh thật sạch vào ống nghiệm (1). Cho 3 – 4 ml dung dịch HCl loãng vào, đun nóng nhẹ. Bước 2: Đun sôi 4 – 5 ml dung dịch NaOH trong ống nghiệm (2). Bước 3: Rót nhanh 2 – 3 ml dung dịch thu được trong ống nghiệm (1) vào dung dịch trong ống nghiệm (2), ghi nhận ngay màu kết tủa quan sát được. Bước 4: Sau một thời gian, ghi nhận lại màu kết tủa quan sát được. Cho các phát biểu sau: a) Sau bước 1, thu được chất khí không màu và dung dịch có màu vàng nhạt. b) Mục đích chính của bước 2 là đẩy khí O2 hòa tan có trong dung dịch NaOH. c) Sau bước 3, thu được kết tủa màu trắng hơi xanh. d) Ở bước 4, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Fe (với tỉ lệ mol 1:2) trong 200 gam dung dịch chứa NaNO3 5,1% và HCl 14,6%, thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O, NO và H2 (trong đó H2 chiếm 20% thể tích của Z). Y hòa tan được tối đa 1,92 gam Cu. Mặt khác, cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 115,88 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong Y là A. 4,11%. B. 4,56%. C. 3,19%. D. 3,65%.
-------HẾT-------
BỘ ĐỀ 9+ HÓA HỌC BOOKGOL 2022
11
▓ BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 1A 11A
2D 12D
3B 13A
4C 14D
5C 15B
6C 16A
7D 17B
8B 18C
9C 19D
10B 20B
21D
22D
23B
24A
25A
26B
27B
28C
29D
30A
31B
32A
33C
34C
35A
36A
37B
38B
39B
40D
▓HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Chọn đáp án A. Khi cho Al, Fe, Cr vào HNO3 (đặc, nguội) thì chúng không những không tan, mà còn bị thụ động hóa, nghĩa là sau khi ngâm trong HNO3 đặc nguội chúng không phản ứng với bất kì dung dịch axit, bazơ hay muối. Quá trình ngâm trong dung dịch như vậy đã tạo ra trên bề mặt những kim loại này một màng oxit bảo vệ có chiều dày khoảng 20 30 m. Do đó, có thể dùng bình làm bằng nhôm, sắt để đựng dung dịch HNO3 đặc. Câu 2: Chọn đáp án D. Ba điều kiện của ăn mòn điện hóa: Các điện cực phải khác nhau về bản chất (Có thể là cặp kim loại khác nhau hoặc cặp kim loại với phi kim). Trong đó kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ là cực âm (anot). Các điện cực tiếp xúc với nhau (Trực tiếp hoặc gián tiếp qua dây dẫn). Các điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li. Xét các trường hợp xảy ra đối với từng đáp án: - Dễ nhận thấy đối với các đáp án A, B, C không có sự hình thành cặp điện cực khác nhau về bản chất. - Đối với đáp án D, xảy ra quá trình ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học: Câu 9: Chọn đáp án C. Thủy phân C4H6O2 thu được các chất hữu cơ đều có phản ứng tráng bạc nên các este cần tìm được cấu tạo từ axit fomic và thủy phân thu được anđehit Este có dạng HCOOCH=CR. Đối chiếu với công thức phân tử C4H6O2 chỉ có duy nhất một công thức cấu tạo thỏa mãn, đó là: HCOOCH=CHCH3. Phương trình minh họa của phản ứng tráng bạc:
2AgNO3 3NH3 H 2 O C2 H5 CHO C2 H 5COONH 4 2Ag 2NH 4 NO3 to
Câu 13: Chọn đáp án A. Phản ứng: Al KOH H2O KAlO2 1,5H2 BỘ ĐỀ 9+ HÓA HỌC BOOKGOL 2022
135
4,05 0,15 V 150 27 Câu 15: Chọn đáp án B. Vì ta cho từ từ dung dịch K2CO3 vào dung dịch HCl nên xảy ra phản ứng sau: n KOH (min) n Al
CO32 2H CO2 H2O Ta có:
n H 2
n CO2
0, 2 0,1 0,15 n CO2 H+ hết, CO32 dư. 3 2
n H
0,1 2 Câu 16: Chọn đáp án A. 17,1 Ta có: n hoãn hôïp 0,192 0,18 n NaOH NaOH hết. 89 Rắn gồm muối và amino axit dư. Sử dụng bảo toàn khối lượng, ta có: m raén m amino axit m NaOH m H O 17,1 40.0,18 18.0,18 21,06 2
Bình luận: Tình huống amino axit dư là một tình huống khá đặc biệt, có thể gây khó khăn cho một số học sinh. Câu 17: Chọn đáp án B. Chất (NH4)2CO3 NH4NO3 (NH4)2SO4 (NH2)2CO TT NaOH NH3 NH3 NH3 NH3 H2SO4 + Cu – Không có khí CO2 NO thoát ra (không màu) Nhận thấy trong các đáp án chỉ có NH4NO3 thỏa mãn. Phương trình minh họa: NaOH + NH4NO3 H2O + NaNO3 + NH3
Cu H NO3 Cu2 NO H2 O NO O2 NO2 Khoâng maøu Naâu ñoû Câu 19: Chọn đáp án D. Phản ứng: HCOOC6 H5 2KOH HCOOK C6 H5OK H2O Sử dụng bảo toàn khối lượng, ta có: m este m KOH m muoái m H O 2
m 56.2.
m m 2m 2,24 18. m 9,76 122 122
Câu 21: Chọn đáp án B. Nhận thấy: n e traoñoåi n NO 2a 2
136
BỘ ĐỀ 9+ HÓA HỌC BOOKGOL 2022
A. n e cho a B. a n Fe n Fe3O4 2n Fe n Fe3O4 2a a 3a (thỏa mãn). n e cho
C. n e cho n Fe3O4 a D. n e cho n FeO a Câu 22: Chọn đáp án D. CTTQ của E: CnH2n–2O2a
32a 100% 32% 34a = 7n – 1. 14n 2 32a
a = 1; n = 5 E: C5H8O2 các CTCT thỏa mãn E là: CH2=CHCOOC2H5, CH2=CHCH2COOCH3, CH3CH=CHCOOCH3, CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 25: Chọn đáp án A. Gọi số mol P là x. Sử dụng bảo toàn e, ta có: BTNT( N) n NO2 5x n KNO3 1 5x
m K3PO4 m KNO3 212x 101.(1 5x) 65,84 x 0,12 m 31.0,12 3,72 Câu 26: Chọn đáp án B. Sơ đồ phản ứng: CaCO3 : 0,06 CaCO3 : 0,12 5H 2 O Ca (OH)2 O2 C6 H10O5 n to 6CO 2 Ca(HCO3 ) 2 CO 2 0,12 H O 2 5 BTNT(C) n CO2 0,06 2.0,12 0,3 m H2O 18. .0,3 4,5 6 Sai lầm thường gặp: Bảo toàn nguyên tố sai: n CO2 0,06 0,12 0,18
Câu 27: Chọn đáp án B. (a) Cho lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4. BaCl2 + NaHSO4 HCl + NaCl + BaSO4 Dung dịch chỉ chứa duy nhất muối NaCl. (b) Cho 3a mol KOH vào dung dịch chứa 2a mol H3PO4. n Đặt T MOH n H3PO4
Theo đề T
n KOH 1,5 Dung dịch thu được chứa 2 muối NaH2PO4 và Na2HPO4. n H3PO4
(c) Cho a mol K2O vào dung dịch chứa 2a mol CuSO4. K2O (a mol) + H2O 2KOH (2a mol) BỘ ĐỀ 9+ HÓA HỌC BOOKGOL 2022
137
2KOH + CuSO4 K2SO4 (a mol) + Cu(OH)2 (so sánh 2 số mol KOH và CuSO4 ta thấy CuSO4 dư a mol, KOH hết) Dung dịch thu được chứa 2 muối K2SO4 (a mol) và CuSO4 dư (a mol). (d) Nhỏ từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol NaHCO3.
HCl + NaHCO3 H2O + NaCl + CO2 (so sánh 2 số mol HCl và NaHCO3 ta thấy NaHCO3 dư (a mol), HCl phản ứng hết) Dung dịch thu được chứa 2 muối NaCl (a mol) và NaHCO3 dư (a mol). o
t thöôøng NaCl NaClO H2 O (e) Cl2 NaOH nöôùc Gia ven
Vậy các thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là: (b), (c), (d), (e). Câu 28: Chọn đáp án C. (a) Đúng. CH3NH2 là một amin, có tính bazơ; NaHCO3 là chất lưỡng tính nên cả hai đều có thể tác dụng được với HCOOH. (b) Đúng. (c) Đúng. Các amino axit ở điều kiện thường tồn tại ở dạng ion lưỡng cực, trong dung dịch chuyển một phần thành dạng phân tử. (d) Sai. Glucozơ mới được gọi là đường nho vì có nhiều trong quả nho chín. (e) Sai. Phản ứng tạo ra thuốc trừ sâu 666 thuộc loại phản ứng cộng. Câu 29: Chọn đáp án D. Các chất thỏa mãn là: (NH4)2SO4, MgCl2, FeCl2. + Với NH4Cl có khí bay ra: NH4 OH NH3 H2O . + Với (NH4)2SO4, ta có:
Ba 2 SO24 BaSO4 NH 4 OH NH3 H 2 O
+ Với MgCl2 có kết tủa Mg2 2OH Mg(OH)2 + Với NaCl không có phản ứng. + Với FeCl2 có kết tủa Fe2 2OH Fe(OH)2 + Với AlCl3 có kết tủa sau đó tan:
Al3 3OH Al(OH)3 Al(OH)3 OH AlO2 2H 2 O
Câu 30: Chọn đáp án A. Nhận thấy 2 axit béo đều có 17C X có công thức dạng: (C17 H y COO)3 C3 H 5 C57HxO6 O2 = 12,075 mol CO2 57 0,15 8,55 BTKL mX 132,9 gam C57 H x O6 0,15 BTNT O 7,95 H2 O
138
BỘ ĐỀ 9+ HÓA HỌC BOOKGOL 2022
132,9 gam X + 3KOH Muèi + C 3 H5 (OH)3 0,15 mol BTKL m Muoi = 132,9 + 0,15 3 56 – 0,15 92 = 144,3 gam
Câu 31: Chọn đáp án B. Ta có 1Kg xăng bao gồm C7H16 (x mol), C8H18 (5x mol); C9H20 (3x mol) và C10H22 (x mol).
100x 114.5x 128.3x 142.x 1000gam x
250 mol 299
Từ đó suy ra
nCO 7.x 8.5x 9.3x 10.x 70,234mol 2
VCO 2
n.RT 70,234.0,082.(27,3 273) 1729,48lít p 1
Nhiệt thải ra môi trường là n xaêng .5337,8.30% 10x.5337,8.30% 13389,13 kj Câu 32: Chọn đáp án A. T = (HCOO)2-C6H3-CH3; X = HCOONa; Y = CH3-C6H3-(ONa)2; Z = CH3-C6H3-(OH)2.
Câu 34: Chọn đáp án C. T là C2H4; Y là C2H5OH; Z là CH3COOH X là CH3COOC2H5 MX = 88 Câu 35: Chọn đáp án A. Fe3 : x 3y FeS2 : x SO 24 : 2x Fe3O 4 : y NO3 : 9y x NO2 NO BTe x 0,045 15x y 0,01.3 0,675 y 0,03 56 x 3y 96.2x 62 9y x 30,15 n HNO3 0,91 a 1,82 . BT N
Câu 36: Chọn đáp án A.
BỘ ĐỀ 9+ HÓA HỌC BOOKGOL 2022
139
SO2 : 0,08mol BT.e n Mg 0,4mol H2 S : 0,08mol
Ta có hỗn hợp khí Y
48 gam MgSO4 68,76 gam H2 O
Từ đó có m ddX 0,4.24 230 0,16.24,5.2 116,76 gam goàm
Gọi công thức của muối kết tinh tách ra khi hạ nhiệt độ là MgSO4.nH2O ta có
mH 2n 7 m tinh theå 120 18n 123
n 7 tinh theå laø MgSO4 .7H 2O
Gọi số mol tinh thể MgSO4.7H2O tách ra khi hạ nhiệt độ là x mol.
48 120x gam MgSO4 68,76 126x gam H2 O
Khi đó dung dịch X sẽ còn chứa
Theo đề bài độ tan của X là 25,5 gam điều này có nghĩa là cứ 100 gam H2O hòa tan được 25,5 gam MgSO4. Vậy 68,76-126x gam H2O hòa tan được
(68,76 126x).25,5 48 120x gam MgSO4 100
a 85gam Từ đó suy ra x=0,3467 mol Lưu ý: Trong lời giải trên đã trình bày cách giải một cách chi tiết nhất có thể để các bạn hiểu rõ bản chất bài toán cũng như bản chất của độ tan, từ đó dễ dàng áp dụng cũng như giải các bài toán tương tự. Khi làm quen thực tế bài này rất đơn giản. Khi đã thành tạo thực tế người làm sẽ suy ra ngay được phương trình 25,5(116,76-246x)=125,5.(48-120x) suy ra x = 0,3476 mol Câu 37: Chọn đáp án B. Ta có: n CH3COONa 0,085 ; n Ag 0,2 2n CHO(T) n Ag T chứa HCHO Z chứa CH3OH. Gọi ancol còn lại trong Z là A. Từ tỉ lệ phản ứng tráng bạc, ta có:
n CH OH 0,015 n CH3OH n OH(A) 0,085 3 n OH(A) 0,07 4n CH3OH 2n OH(A) 0, 2 BTKL X là CH3COOCH3 mY 7,2 0,015.74 6,09
Oxi hóa A bằng CuO thu được anđehit nên có hai trường hợp xảy ra. - Trường hợp 1: A có dạng RCH2OH Y có dạng CH3COOCH2R. 6,09 n Y n OH(A) M Y 87 (không thỏa mãn). 0,07 - Trường hợp 1: A có dạng R(CH2OH)2 Y có dạng (CH3COOCH2)2R.
140
BỘ ĐỀ 9+ HÓA HỌC BOOKGOL 2022
n OH(A)
6,09 174 Y là (CH3COOCH2)2C2H4. 2 0,07 : 2 Các cấu tạo của Y thỏa mãn là: CH3COOCH2–CH2–CH2–CH2OOCCH3 CH3COOCH2–CH(CH3)–CH2OOCCH3 Câu 38: Chọn đáp án B. 5 CE Y CH 3OH Z C2 H 6 O n (vì X là amin bậc hai nên CX > 1; CZ = CY + 1) 3 n N2 0,1225 0,045 0,075 0,0025 n X 0,005 n Y 0,04 nY
MY
Y CH3OH : 0,015 BT O n OH 0,065 n Y Z C2 H 6 O 2 : 0,025 C X 2 X CH 3 2 NH % mX E 9,98% . BT C
Câu 39: Chọn đáp án B. Phát biểu (a) sai vì sau bước 1 thu được chất khí không màu (H2) và dung dịch có màu xanh nhạt (màu của Fe2+). Phát biểu (b) đúng vì để điều chế được Fe(OH)2 ta phải đẩy lượng khí O2 hòa tan có trong dung dịch NaOH để tránh hiện tượng Fe(OH)2 bị O2 oxi hóa thành Fe(OH)3. Phát biểu (c) đúng, sau bước 3 ta thu được kết tủa màu trắng hơi xanh Fe(OH)2. Phát biểu (d) đúng, sau một thời gian kết tủa Fe(OH)2 có màu trắng xanh sẽ bị O2 trong không khí oxi hóa thành Fe(OH)3 có màu nâu đỏ. Câu 40: Chọn đáp án D. Vì Z chứa H2 nên Y không chứa . NO3 . Thành phần hòa tan Cu trong Y là Fe3+. Phản ứng: 2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+ 1,92 n Fe3 2n Cu 2. 0,06 64 Sơ đồ phản ứng:
Na : 0,12 2 Mg : a Fe 2 : 2a 0,06 H 2 : 0,02 Mg : a NaNO3 : 0,12 X Z N2O Y Fe3 : 0,06 H 2O Fe : 2a HCl : 0,8 NO 0,08 NH 4 : b H : c Cl : 0,8 AgCl : 0,8 AgNO3 Y NO BTKL Ag : 0,01 115,88 gam
n H2O 3.0,12 0,08 0, 28 BTNT(O)
BỘ ĐỀ 9+ HÓA HỌC BOOKGOL 2022
141